Ôn tập Pascal

B. BÀI TẬP

1. Viết chương trình diện tích và chu vi hình chữ nhật khi nhập kích thước từ bàn phím.

2. Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình tròn biết bán kính của nó.

3.Viết chương trình nhập một số, kiểm tra xem số vừa nhập âm hay dương.

4. Viết chương trình nhập một số kiểm tra xem số đó chẳn hay lẻ.

5.Viết chương trình giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0;

6. Viết chương trình giải Bất phương trình dạng: ax+b>0;

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Pascal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP PASCAL
A. LÝ THUYẾT:
1. Tên chương trình pascal: Không được đặt tên như sau: Số đứng đầu tên, có phép toán +; -; sử dụng từ khoá để đặt tên.
2. Các kiểu dữ liệu:
a. Kiểu nguyên: 
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng
Shortint
-128 đến 127
1 Byte
Byte
0 đến 255
1 Byte
Integer
-32768 đến 32767
2 Byte
Word
0-65535
2 Byte
Longint
-2147483648-2147483648
4 Byte
b. Kiểu số thực:
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng
Single
1,5x10-45-3,4x1038
4 Byte
Real
2,9x10-39-1,7x1038
6Byte
Double
5x10-324-1,7x10308
8Byte
3,4x10-4932-1,1x104932
10 Byte
c. Kiểu kí tự: Char
d. Kiểu String: Xâu kí tự
Type Tên kiểu = String(max);
Var Tên biến: Tên kiểu
e. Kiểu mảng: Var biến: Array[chỉ sô đầu..chỉ số cuối] of 
3. Khai báo:
- Ues crt;
- Var biến: kiểu dữ liệu
- Type = (kiẻu biến);
- Const =
- Kiểu mảng:
 + Một chiều: Tên mảng = Array [..] of 
 + Hai chiều: Tên mảng = Aray [..,..] of 
4. Các lệnh cơ bản:
- Write, Writeln, Read, Readln; Clrscr;
5. Các phép toán:
- Cộng (+), Trừ (-), Nhân (*), Chia (/); Lấy phần dư (mod), Lấy phần nguyên (Div)
Ví dụ: 6 mod 4 =2; 6 div 4 =1;
6. Phép so sánh: =, , =, 
7. Các hàm cơ bản:
* Các hàm đối với kiểu nguyên:
- Bình phương (SQR); vd: SQR(2)=4;
- Căn bậc hai (SQRT); vd: SQRT(4)=2;
- Giá trị tuyệt đối (ABS); vd: ABS(-6)=6
* Các hàm đối với kiểu số thực:
- Trả về phân nguyên của số thập phân (INT); vd: INT(12.5)=12;
- Trả về phân phân của số thập phân (TRUNC); vd: TRUNC(12.5)=5;
* Các hàm đối với kiểu chuỗi kí tự:
- Trả về kí tự in hoa (UPCASE(ch)); vd: UPCASE(‘a’)=’A’.
- TextBackground(màu); {tô màu xanh cho màn hình};
- TextColor(màu); {chọn chữ màu đỏ}
- Gotoxy(chỉ số hàng,chỉ số cột) đưa con trỏ về toạ độ chỉ định.
- Delete(chuỗi, số kí tự, số thứ tự của chuối); { Xoa ky tu dau}
8. Cấu trúc:
- Cấu trúc điều kiện: If then ;
If then else ;
Cấu trúc lặp:
+ For to do 
 For Downto do 
+ While do 
+ Repeat ; ;; Until 
B. BÀI TẬP
1. Viết chương trình diện tích và chu vi hình chữ nhật khi nhập kích thước từ bàn phím.
2. Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình tròn biết bán kính của nó.
3.Viết chương trình nhập một số, kiểm tra xem số vừa nhập âm hay dương.
4. Viết chương trình nhập một số kiểm tra xem số đó chẳn hay lẻ.
5.Viết chương trình giải phương trình bậc nhất dạng ax+b=0;
6. Viết chương trình giải Bất phương trình dạng: ax+b>0;
7. Viết chương trình kiểm tra kích thước ba cạnh vừa nhập có phải là ba cạnh của tam giác không, nếu phải tính diện tích và chu vi tam giác đó.
8. Viết chương trình trình nhập vào một tháng, năm, và in ra tháng đó có bao nhiêu ngày.
9. Viết chương trình giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0.
10. Viết chương trình giải hệ phương trình dạng 
Hướng dẫn: Tính d= ad-cb; dx=bf-de; dy=ac-fa; 
+ Nếu d=0 ; dx=0; dy=0 thì hệ có vô số nghiệm; 
+ Nếu d=0; dx#0 hoặc dy #0 thì hệ vô nghiệm
+ Nếu d#o; thị hệ có một cặp nghiệm (x=dx/d; y=dy/d),
11. Viết chương trình nhập vào số giây, in ra màn hình giờ, phút giây.
12. Viết chương trình nhập điểm : Thực hành, lí thuyết, rồi in ra màn hình điểm trung bình và xếp laọi cho học sinh đó.
12. Tính luỹ thừa xy, với x, y nhập từ bàn phím.
13. Viết chương trình nhập một số kiểm tra xem số đó có phải là số nguyên tố không.
14. Viết chương trình tính n!
15. Viết chương trình tính tổng n số tự nhiên đầu tiên, n nhập từ bàn phím.
16. Viết chương trình tìm UCLN của hai số nhập từ bàn phím.
17. Viết chương trình nhập một dãy số nguyên tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất.
18. Viết chương trình nhập một dãy số in ra các số nguyên âm, các số nguyên dương, các số chẳn, các số lẻ,
Tổng các số nguyên âm, tổng các số gnuyên dương, tổng các số chản, tổng các số lẽ.
19. Viết chương trình tìm BCNN của hai số nhập từ bàn phím.
20. Viết chương trình in ra màn hình hình sau:
* **** *
** *** **
*** ** ***
**** * ****
a)	b)	c)
21. Viết chương trình tính tổng sau: S= (n nhập từ bàn phím)
22. Viết chương trình tính tổng sau: Tn= ( n nhập từ bàn phím).
23. Viết chương trình tìm tất cả các số có ba chữ số abc sao cho tổng các lập phương của các chữ số thì bằng chính số đó ( abc = a3 + b3 + c3). 
24. Viết chương trình nhập số n, viết ra các số nguyên tố nhỏ hơn n.
25. Viết chương trình tạo ra dòng chữ: CHAO CAC BAN THAM DU HOI THI TIN HOC TRE TINH GIA LAI chạy trên màn hình.

File đính kèm:

  • docon_tap_pascan_20150727_113755.doc