Ôn tập bổ trợ Sinh học - Mã để: 595

Câu 1 : Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường hợp:

A. Cần phát hiện gen xấu để loại bỏ.

B. Cần giữ lại phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ đồng đều về kiểu gen của giống.

C. Hạn chế hiện tượng thoái hoá giống.

D. Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao và sử dụng ưu thế lai.

Câu 2 : Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến người ta thường căn cứ vào:

A. Kiểu gen của cá thể. B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

C. Kiểu hình của cá thể. D. Biến dị đó là di truyền hay không di truyền.

Câu 3 : Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiên hoá:

A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối.

C. Chọn lọc nhân tạo. D. Chọn lọc tự nhiên.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập bổ trợ Sinh học - Mã để: 595, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã để : 595
(Đề bài gồm có 04 trang)
Câu 1 : 
Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường hợp:
A.
Cần phát hiện gen xấu để loại bỏ.
B.
Cần giữ lại phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ đồng đều về kiểu gen của giống.
C.
Hạn chế hiện tượng thoái hoá giống.
D.
Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao và sử dụng ưu thế lai.
Câu 2 : 
Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến người ta thường căn cứ vào:
A.
Kiểu gen của cá thể.
B.
Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C.
Kiểu hình của cá thể.
D.
Biến dị đó là di truyền hay không di truyền.
Câu 3 : 
Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiên hoá:
A.
Quá trình đột biến.
B.
Quá trình giao phối.
C.
Chọn lọc nhân tạo.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 4 : 
Sự sống có thể di cư lên cạn là nhờ:
A.
Trên cạn chưa bị chi phối mạnh mẽ bởi tác động của CLTN.
B.
Hoạt động quang hợp của thực vật xanh tao ôxi, hình thành tầng ôzôn chắn tia tử ngoại.
C.
Xuất hiện cơ quan hô hấp là phổi, thích nghi với hô hấp trên cạn.
D.
Điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 5 : 
Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp là 100%. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể F4 là:
A.
6,25%
B.
25%
C.
12,5%
D.
3,125%
Câu 6 : 
Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoá là:
A.
áp lực của CLTN.
B.
Tốc độ sinh sản.
C.
Sự cách ly.
D.
áp lực cuả quá trình đột biến.
Câu 7 : 
Sắp xếp các đại địa chất sau theo đúng lịch sử phát triển của sự sống: 1- Đại thái cổ; 2- Đại trung sinh; 3- Đại nguyên sinh; 4- Đại tân sinh; 5- Đại cổ sinh. Đáp án đúng là:
A.
1-3-5-2-4
B.
1-2-5-3-4
C.
1-5-3-2-4
D.
1-2-3-4-5
Câu 8 : 
Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung của học thuyết ĐacUyn?
A.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
B.
Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.
C.
Loài mới được hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng.
D.
CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền, đó là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
Câu 9 : 
Nếu thế hệ F1 tứ bội là: o AAaa x o AAaa; trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
A.
1AAAA:8AAAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa
B.
1AAAA:8AAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa.
C.
1aaaa:18AAAa:8AAaa:8Aaaa:1AAAA
D.
1aaaa:18AAaa:8Aaa:8Aaaa:1AAAA.
Câu 10: 
Dáng đi thẳng người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người:
A.
Biến đổi hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm.
B.
Bàn chân có dạng vòm.
C.
Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển.
D.
Bàn tay được hoàn thiện dần.
Câu 11: 
Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:
A.
Sự tạo thành giọt Côaxecva.
B.
Sự hình thành màng.
C.
Sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp Prôtêin và axit Nuclêic.
D.
Sự xuất hiện cuả các enzim.
Câu 12: 
ở cà chua (2n=24NST) số NST ở thể tam bội là:
A.
25
B.
48
C.
27
D.
36
Câu 13: 
Những khó khăn nào sau đây không phải là khó khăn của việc nghiên cứu di truyền ở người?
A.
Số lượng người trong một quần thể ít.
B.
Vì lí do xã hội không thể áp dụng phương pháp lai hay gây đột biến để nghiên cứu như đối với động vật và thực vật.
C.
Người sinh sản chậm, đẻ ít con.
D.
Số lượng NST nhiều, nhỏ, ít sai khác về hình dạng, kích thước.
Câu 14: 
Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá nhỏ là quá trình biết đổi thành phần kiểu gen của…(1:cá thể, 2:quần thể), bao gồm sự phát sinh…(3:biến dị, 4:đột biến), sự phát tán và tổ hợp các đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến và biến dị tổ hợp có lợi, sự cách ly…(5:địa lý, 6:sinh sản) giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc; kết quả là sự hình thành loài mới.
Đáp án đúng là:
A.
2,4,5
B.
1,3,5
C.
2,4,6
D.
1,3,6
Câu 15: 
Một Prôtêin bình thường có 400 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 350 bị thay thế bằng 1 axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra biến đổi trên là:
A.
Đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp Nuclêôtit.
B.
Thêm Nuclêôtit.
C.
Thay thế cặp Nuclêôtit này bằng cặp Nuclêôtit khác.
D.
Mất Nuclêôtit.
Câu 16: 
Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được áp dụng ở:
A.
Thực vật.
B.
Động vật kí sinh.
C.
Động vật.
D.
Động vật ít di động.
Câu 17: 
Mục đích của lai cải tiến giống là:
A.
Cải tiến năng suất và chất lượng của con lai.
B.
Cải tiến năng suất của con lai F1.
C.
Cải tiến năng suất của giống địa phương.
D.
Cải tiến năng suất của giống bố mẹ.
Câu 18: 
Quan điểm duy vật về sự phát sinh sự sống là:
A.
Sự sống được sinh ra từ các hợp chất hữu cơ.
B.
Sự sống được sinh ra nhờ sự tương tác giữa các hợp chất hữu cơ và vô cơ.
C.
Sự sống được sinh ra từ các hợp chất vô cơ theo phương thức hoá học.
D.
Sự sống được đưa tới từ các hành tinh khác dưới dạng hạt sống.
Câu 19: 
Trong phép lai khác dòng, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ là do:
A.
F1 có tỉ lệ đồng hợp tử cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B.
F1 có tỉ lệ dị hợp tử cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
C.
Số lượng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể.
D.
Ngày càng xuất hiện nhiều đột biến có hại.
Câu 20: 
Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định:
A.
Thời kỳ sinh trưởng.
B.
Thời kỳ phát triển.
C.
Điều kiện môi trường.
D.
Kiểu gen của cơ thể.
Câu 21: 
Nội dung cơ bản của định luật Hacđi-Vanbec là:
A.
Tỷ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định.
B.
Tỷ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định.
C.
Trong quần thể giao phối tự do và ngẫu nhiên, tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D.
Tỷ lệ dị hợp tử giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tử tăng dần.
Câu 22: 
Chất Cônxixin thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật, do nó có khả năng:
A.
Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.
B.
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc, làm cho NST không phân ly.
C.
Tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D.
Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
Câu 23: 
Tỉ lệ phân ly kiểu hình 3 trội : 1 lặn là kết quả của phép lai:
A.
AAa x Aaa.
B.
AAaa x Aaa.
C.
Aaa x Aaa.
D.
Aa x Aa.
Câu 24: 
Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A.
Đột biến gen.
B.
Biến dị di truyền.
C.
Thường biến.
D.
Đột biến NST.
Câu 25: 
Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định:
A.
Quá trình đột biến.
B.
Quá trình CLTN.
C.
Quá trình giao phối.
D.
Quá trình phân ly tính trạng.
Câu 26: 
Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
A.
Kích thích nhưng không gây ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B.
Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C.
Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
D.
Ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Câu 27: 
Trong một quẩn thể giao phối có tỷ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,64 AA+0,32aa+0,04aa=1
Tần số tương đối của các alen A:a là:
A.
A:a=0,5:0,5.
B.
A:a=0,8:0,2
C.
A:a=0,96:0,04
D.
A:a=0,64:0,36
Câu 28: 
Đóng góp quan trọng của học thuyết La Mác là:
A.
Chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
B.
Nêu ra xu hướng tiến hoá ở sinh vật.
C.
Đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn.
D.
Khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.
Câu 29: 
Đột biến gen là những biến đổi:
A.
Liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nuclêôtit, xảy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN.
B.
Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C.
Kiểu gen của cơ thể do lai giống.
D.
Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
Câu 30: 
Những đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số Nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu:
A.
Đảo vị trí 1 cặp Nuclêôtit và thay thế 1 cặp Nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
B.
Thay thế 1 cặp Nuclêôtit và thêm 1 cặp Nuclêôtit.
C.
Mất 1 cặp Nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp Nuclêôtit.
D.
Mất 1 cặp Nuclêôtit và thay thế 1 cặp Nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 31: 
Trường hợp cặp Nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả xảy ra trong sản phẩm Prôtêin được tổng hợp là:
A.
Axit amin thuộc bộ ba thứ tư có thể bị thay đổi.
B.
Trình tự axit amin tứ mã bị đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
C.
Thay thế 1 axit amin.
D.
Chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
Câu 32: 
Hoá chất có khả năng gây đột biến gen thay thế cặp A-T bằng cặp G-X là:
A.
NMU.
B.
EMS.
C.
Cônxixin.
D.
5BU.
Câu 33: 
Bệnh máu khó đông do gen lặn (a) trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thường. NST Y không mang gen tương ứng. Trong một gia đình bố, mẹ bình thường sinh con trai đầu lòng bị bệnh. Xác suất bị bệnh của đứa con trai thứ 2 là:
A.
12,5%
B.
6,25%.
C.
25%.
D.
50%.
Câu 34: 
Trong kỹ thuật di truyền, người ta thường dùng thể truyền là:
A.
Plasmit và nấm men.
B.
Thể thực khuẩn và Plasmit.
C.
Vi khuẩn và Plasmit.
D.
Thể thực khuẩn và vi khuẩn.
Câu 35: 
ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1 quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A.
11 đỏ : 1 vàng.
B.
1 đỏ : 1 vàng.
C.
3 đỏ : 1 vàng.
D.
35 đỏ : 1 vàng.
Câu 36: 
Biến dị nào dưới đây là biến dị không di truyền:
A.
Biến dị tổ hợp.
B.
Đột biến NST.
C.
Đột biến gen.
D.
Thường biến.
Câu 37: 
Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A.
Đột biến giao tử.
B.
Đột biến gen.
C.
Đột biến tiền phôi.
D.
Đột biến Xôma.
Câu 38: 
Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá KiMura là:
A.
Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hoá, không liên quan đến CLTN.
B.
Phủ nhận vai trò của chọn lọc đào thải các Biến dị có hại.
C.
Củng cố thuyết tiến hoá của ĐacUyn về vai trò CLTN trong sự hình thành đặc điểm thích nghi, hình thành loài mới.
D.
Giải thích hiện tượng đa hình trong quần thể giao phối.
Câu 39: 
Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho vật chất di truyền không thay đổi là:
A.
Mất đoạn.
B.
Lặp đoạn.
C.
Đảo đoạn.
D.
Chuyển đoạn.
Câu 40: 
Trong quá trình phát sinh loài người, nhân tố sinh học đã đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn:
A.
Người hiện đại.
B.
Vượn người hoá thạch.
C.
Người cổ.
D.
Người vượn.
01
21
02
22
03
23
04
24
05
25
06
26
07
27
08
28
09
29
10
30
11
31
12
32
13
33
14
34
15
35
16
36
17
37
18
38
19
39
20
40

File đính kèm:

  • docON TAP BO TRO SINH HOC 4.doc