Nghĩa của HELP và SAVE

B.SAVE:

1.Nghĩa của save

• Ngoại động từ

a/Cứu nguy, cứu vãn

-to save somebody from drowning

 cứu ai khỏi chết đuối

-to save the situation

cứu vãn tình thế

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghĩa của HELP và SAVE, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghĩa của HELP và SAVE
	Trong cuộc sống, giúp đỡ nhau là việc làm cần thiết trong quan hệ đồng loại: người với người.
A.HELP:
1.Nghĩa của help:
*danh từ:
Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích. 
to need someone's help — cần sự giúp đỡ của ai
to give help to someone — giúp đỡ ai
to cry (call) for help — kêu cứu, cầu cứu
help! help! — cứu (tôi) với! cứu (tôi) với
by help of — nhờ sự giúp đỡ của
it is a great help — cái đó giúp ích được rất nhiều
Phương cứu chữa, lối thoát. 
there is no help for it — chuyện này thật vô phương cứu chữa
Phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống).
(Từ mỹ,nghĩa mỹ) Người làm, người giúp việc trong nhà. 
lady help — người giúp việc bà chủ nhà
mother's help — bà bảo mẫu
 a/the action of helping someone to do something; assistance.-(hành động giúp đỡ một ai đó để làm điều gì đó; hỗ trợ.)
-I asked for help from my neighbors
(Tôi cần sự giúp đỡ từ những người láng giềng)
b/Từ đồng nghĩa: assistance, aid, a helping hand, support, succor, advice, guidance, benefit, use, advantage, service, comfort, a shot in the arm
*động từ:
a/Make it easier for (someone) to do something by offering one's services or resources. Làm dễ dàng hơn cho (ai đó) để làm một cái gì đó bằng cách cung cấp các dịch vụ hoặc nguồn lực của ai đó.)
Roger's companion helped him with the rent
Giúp đỡ, cứu giúp. 
to someone out of a difficulty — giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn
to help someone across a stream — giúp ai đi qua dòng suối
Đưa mời (đồ ăn, thức uống). 
let me help you to some more wine — xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi
help yourself — xin mời ông xơi
Nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa. 
I could not help laughing — tôi không thể nào nhịn được cười
I could not help it — tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được
it can't be helped — thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa
don't be longer more than you can help — chừng nào có thể đừng được thì tránh ở lâu; tránh ở lâu chừng nào hay chừng ấy
b/Từ đồng nghĩa: assist, aid, lend a (helping) hand to, give assistance to, come to the aid of,
*Thán từ:
a/Used as an appeal for urgent assistance.- được dùng như là một lời kêu gọi trợ giúp khẩn cấp
Help! I'm drowning! Hãy cứu! Tôi chết đuối.
b/từ đồng nghĩa: SOS, mayday
2.Ví dụ thêm dùng Help:
 -H
được Google dịch tự động
HHHe was a great help
-Y
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
YYYyygou can't help but agree. (Bạn không thể không đồng ý)
-
được Google dịch tự động
-
được Google dịch tự động
I want to help
-
được Google dịch tự động
---
được Google dịch tự động
may I help you to some more meat?
-
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
được Google dịch tự động
you can help with the cost. Bạn có thể giúp đỡ việc chi phí (trả).
-
được Google dịch tự động
For any neighbour who needs help, be it doing shopping or something else, he is there.-(Bất cứ láng giềng nào cần giúp đỡ như mua sắm hoặc việc khác, ông ta có mặt ngay.)
*Help!, to help, please help me, help out, need help, help yourself (tự phục vụ), Thank you for your help., ask for help, help desk, How can I help you?, May I help you?
-Help yourselp. Please! Mời ăn tự nhiên
3.Cách dùng động từ HELP :
*To help sb to do sth = To help sb do sth: giúp ai làm gì. 
-John helped Mary wash the dishes.
(John giúp Mary rửa chén bát.)
-John helped the old woman with the packages to find a taxi.
(John đã gọi taxi giúp người phụ nữ lớn tuổi có nhiều hành lý).
 -The teacher helped Carolina find the research materials.
(Thầy giáo giúp Carolina tìm tài liệu cho cuộc nghiên cứu.)
*Nếu tân ngữ sau help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa là "người ta" thì ta bỏ tân ngữ đó và to của động từ đằng sau đi.
Ví dụ:
This wonderful drug helps (people to) recover more quickly.
(Loại thuốc kì diệu này giúp (người ta) hồi phục nhanh hơn).
*Nếu tân ngữ của Help giống tân ngữ của động từ đằng sau --> bỏ tân ngữ sau Help và To của động từ đằng sau.
Ví dụ:
The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
(Cơ thể mập của con gấu sẽ giúp (nó) sống sót trong suốt kì ngủ đông.)
B.SAVE:
1.Nghĩa của save
 Ngoại động từ  
a/Cứu nguy, cứu vãn
-to save somebody from drowning 
 cứu ai khỏi chết đuối 
-to save the situation 
cứu vãn tình thế 
b/Cứu vớt
-to save someone's soul 
cứu vớt linh hồn ai 
c/Dành dụm, tiết kiệm (tiền); giữ lại, để dành
	-to save money — để dành tiền
-to save one's strength (giữ sức)
d/Tránh, bớt (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...)
-His secretary saved him much time 
người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian 
-soap saves rubbing 
có xà phòng thì đỡ phải vò 
e/Kịp, đuổi kịp
-he wrote hurriedly to save the post 
anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện 
 (máy tính) lưu
f/Máy tính) Lưu trữ (thông tin, tập tin...).
-to save a file -lưu tập tin 
Nội động từ  
1.Tằn tiện, tiết kiệm. 
a saving housekeeper — một người nội trợ tằn tiện
he has never saved — hắn chả bao giờ tiết kiệm
2.Bảo lưu. 
saving clause — điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
Lưu vào ( Trong tin học ): save as
to save one's bacon
cứu lấy cái thần xác mình
to save one's breath 
làm thinh
saving your respect
xin mạn phép ông
you may save your pains (trouble)
anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
a stitch in time saves nine
(tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra
Giới từ
save
(+ for) Trừ ra, ngoài ra. 
Save for the reactionary, all are for social progress. — trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
Hình thái từ
V_ed: saved 
V_ing: saving 
Pháp luật   
trừ
-save to the extent permitted by law 
trừ trường hợp được pháp luật cho phép 
Ví dụ thêm:
-save money in dollar (to...) 
để dành tiền bằng đôla 
-marginal propensity to save 
thiên hướng tiết kiệm biên 
-save as you earn 
chế độ tiết kiệm thường xuyên 
-save money 
tiết kiệm tiền 
-save money (to...) 
tiết kiệm tiền 
-save time 
tiết kiệm thời gian 
-save time (to...) 
tiết kiệm thời gian 
-save-all 
cái để tiết kiệm (thời gian, tiền bạc) 
Thành ngữ:
to save one's bacon: Cứu lấy cái thần xác mình.
to save one's breath: Làm thinh.
to save one's face: Giữ thể diên.
saving your respect: Xin mạn phép ông.
you may save your pains (trouble): Anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì.
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docNghia_cua_HELP_va_SAVE.doc
Giáo án liên quan