Một số bài toán giúp học tốt về tỉ lệ thức

27. Trong đợt góp vở tặng học sinh vùng bão lũ, ba lớp 7A, 7B, 7C thu được kết

quả như sau: Tỉ số giữa số vở của lớp 7A và lớp 7B bằng ; 5 lần số vở của lớp

7C bằng 4 lần số vở lớp 7B; tổng hai lần số vở của lớp 7A và số vở lớp 7C nhiều

hơn 3 lần số vở của lớp 7B là 100 quyển. Tìm số vở mỗi lớp góp được

pdf10 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài toán giúp học tốt về tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
a.  b. 
c.  d. 
a.   và  b.   và 
a.  b. 
a.  b. 
c.  d. 
a.  b. 
CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
I. MỘT SỐ BÀI CƠ BẢN
1. Tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức sau:
Xem lời giải tại:
2. Các tỷ số sau đây có lập thành tỷ lệ thức không?
Xem lời giải tại:
3. Lập tất cả các hệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
Xem lời giải tại:
4. Tìm x biết
Xem lời giải tại:
5. Tìm x từ tỷ lệ thức sau:
a.   và  b.   và 
Xem lời giải tại:
6. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng của các lớp đó theo thứ tự tỷ lệ với 3, 4, 5
Xem lời giải tại:
7. Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết rằng hai cạnh của nó tỷ lệ với 2; 5 và
chiều dài hơn chiều rộng 12m. 
Xem lời giải tại:
8. Hai bạn Thông và Minh ra cửa hàng mua cùng một loại vở. Minh mua 10
quyển vở và Thông mua 8 quyển vở. Vì vậy Minh phải trả một số tiền nhiều hơn
thông là 9 ngàn đồng. Tính xem mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền?
Xem lời giải tại:
9. Từ bốn trong năm số sau   có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ
thức?
Xem lời giải tại:
10. Cho tỉ lệ thức:   tính tỉ số  .
Xem lời giải tại:
11. Tìm a; b biết:
a.  b. 
Xem lời giải tại:
12. Cho   (a; b; c; d   0). Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
13. Tìm a; b; c biết:
a.   và 
b.   và 
Xem lời giải tại:
14. Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 9 bạn. Biết số học
sinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 3 và 2. Tính số học sinh lớp 7A.
Xem lời giải tại:
15. Hãy chia tấm vải dài 100m thành bốn phần lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5; 8.
Xem lời giải tại:
16. Tính diện tích hình chữ nhật biết tỉ số hai cạnh là   và chu vi hình chữ nhật
là 28m.
Xem lời giải tại:
17. Tìm x; y; z biết:  và 
Xem lời giải tại:
18. Tìm   biết:   và 
Xem lời giải tại:
19. Tìm   biết:   và  .
Xem lời giải tại:
20. Tìm các số   biết rằng:
a.   và 
b.   và 
Xem lời giải tại:
21. Chứng minh rằng   khi và chỉ khi  .
Xem lời giải tại:
22. Cho tỉ lệ thức   Chứng minh   với giả thiết 
Xem lời giải tại:
23. Cho   đôi một khác nhau và khác 0. Biết   là số nguyên tố và  .
Tìm số  .
a.   và  b.   và 
a.    b. 
c. 
d. 
Xem lời giải tại:
24. Tìm x; y biết:
Xem lời giải tại:
25. Tìm x; y; z biết:
a.   và 
b.   và   
Xem lời giải tại:
26. Cho tỉ lệ thức:  . Chứng minh rằng:
Xem lời giải tại:
27. Trong đợt góp vở tặng học sinh vùng bão lũ, ba lớp 7A, 7B, 7C thu được kết
quả như sau: Tỉ số giữa số vở của lớp 7A và lớp 7B bằng  ; 5 lần số vở của lớp
7C bằng 4 lần số vở lớp 7B; tổng hai lần số vở của lớp 7A và số vở lớp 7C nhiều
hơn 3 lần số vở của lớp 7B là 100 quyển. Tìm số vở mỗi lớp góp được.
Xem lời giải tại:
28. Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi bằng 48 cm và các cạnh
của tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.
 Xem lời giải tại:
29. Có 54 tờ tiền gồm ba loại 500 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng. Trị giá mỗi
loại tiền đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
Xem lời giải tại:
30. Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145 m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi  , cắt
tấm thứ hai đi  , cắt tấm thứ ba đi   chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của
ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài ban đầu của mỗi tấm vải.
Xem lời giải tại:
31. Tìm các số x; y; z biết rằng:
a.   và 
b.   và 
Xem lời giải tại:
32. Tìm các số x; y; z biết rằng:
a.   và 
b.   và 
c.   và 
Xem lời giải tại:
II. MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO
33. Số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 của một trường trung học cơ sở tỷ lệ với
a.  b. 
các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh của
khối 7 và khối 6 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối.
Xem lời giải tại:
34. Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: (Với giả thiết các tỉ số có nghĩa)
Xem lời giải tại:
35. Cho   đôi một khác nhau và khác 0. Biết   là số nguyên tố và  .
Tìm số  .
Xem lời giải tại:
36. Tìm   biết:   và 
Xem lời giải tại:
37. Tìm   biết: 
Xem lời giải tại:
38. Cho  . Chứng minh tỉ lệ thức  .
Xem lời giải tại:
39. Cho các số   và các số   thỏa mãn: 
.
Chứng minh rằng: 
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdfMOT_SO_BAI_TOAN_GIUP_HOC_TOT_VE_TI_LE_THUC.pdf