Ma trận kiểm tra 1 tiết môn Sinh học khối 12

Nêu được khái niệm kích thước quần thể, sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn.

- Nêu được những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2351 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận kiểm tra 1 tiết môn Sinh học khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC KHỐI 12
Tên Chủ đề 
 (nội dung, chương..)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
Môi trường và các nhân tố sinh thái
 TN
TL
 TN
TL 
 TN
TL 
 TN
TL
- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật và nhân tố sinh thái.
- Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái, cho ví dụ minh họa.
- Nêu được khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, lấy ví dụ minh họa.
- Phân biệt được ổ sinh thais và giới hạn sinh thái
- Vẽ được sơ đồ giới hạn sinh thái của một loài cụ thể nào đó.
 4
 3
1
Quần thể sinh vật và các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
 TN
TL
 TN
TL 
 TN
TL 
 TN
TL
- Trình bày được thế nào là một quần thể sinh vật
 - Nêu được các quan hệ hỗ trợ, quan hệ cạnh tranh trong quần thể. 
- Lấy được ví dụ minh họa về quần thể sinh vật
-Lấy được ví dụ minh họa và nêu được nguyên nhân, ý nghĩa sinh thái của các mối quan hệ đó.
4
2
2
 Đặc trưng của quần thể sinh vật
 TN
TL
 TN
TL 
 TN
TL 
 TN
TL
- Nêu được các đặc trưng cơ bản về cấu trúc dân số của các quần thể sinh vật, lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của quần thể trong thực tế sản xuất, đời sống.
- Xác định cấu trúc di truyền của quần thể khi ở trạng thái cân bằng di truyền
- Nêu được khái niệm kích thước quần thể, sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn.
- Nêu được những yếu tố ảnh hưởng tới kích thước của quần thể.
2
2
1
Quần xã sinh vật và đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật
 TN
TL
 TN
TL 
 TN
TL 
 TN
TL
 - §Þnh nghÜa ®­îc kh¸i niÖm quÇn x·.
 - Nªu ®­îc c¸c ®Æc tr­ng c¬ b¶n cña quÇn x·: TÝnh ®a d¹ng vÒ loµi, sù ph©n bè cña c¸c loµi trong kh«ng gian.
- Tr×nh bµy ®­îc c¸c mèi quan hÖ gi÷a c¸c loµi trong quÇn x· ( héi sinh, hîp sinh, céng sinh, øc chÕ - c¶m nhiÔm, vËt ¨n thÞt, con måi vµ vËt chñ - vËt kÝ sinh) 
4
3
1
Diễn thế sinh thái
 TN
TL
 TN
TL 
 TN
TL 
 TN
TL
- Trình bày được khái niệm, nguyên nhân, các loại diễn thế sinh thái
- Lấy được vd thực tế về diễn thế sinh thái 
3
2
1
Tổng số câu
17
0
12
0
6
TỔNG ĐIỂM : 10
48,57%
34,28%
17,5%

File đính kèm:

  • docMA TRAN DIE THI 1 TIẾT SINH HOC 12 CO BAN.doc