Ma trận đề kiểm tra môn Địa lý 8

PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1: Hai kiểu khí hậu phổ biến của Châu Á là:

 A. Khí hậu Địa Trung Hải và khí hậu gió mùa.

 B. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

 C. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương.

 D. Khí hậu hải dương và khí hậu Địa Trung Hải.

Câu 2: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Á hiện nay đã giảm đáng kể, chủ yếu do

 A. Dân di cư sang các châu lục khác

 B. Thực hiện tốt chính sách dân số ở các nước đông dân.

 C. Là hệ quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.

 D. Đáp án B và C.

Câu 3: Hai trung tâm khí áp theo mùa có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á

 A. Xibia, Nam Ấn Độ Dương. C. Alêut, Iran.

 B. Xibia, Alêut. D.Xibia, Iran.

 

doc9 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2790 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Địa lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 2: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc
 A. Nê-grô-it, Môn-gô-lô-it C. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it 
 B. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it D. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it 
Câu 3: Hai trung tâm khí áp theo mùa có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á
	A. Xibia, Nam Ấn Độ Dương. C. Alêut, Iran. 
	B. Xibia, Alêut. D.Xibia, Iran. 
Câu 4: Sơn nguyên nào có độ cao lớn nhất ở châu Á?
	A. Đê-can. C. Tây Tạng. 
	B. Trung Xi-bia. D. A-rap. 
Câu 5: Các hệ thống sông Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua thuộc khu vực nào?
 A. Đông Nam Á. C. Nam Á.
 B. Đông Á. D.Tây Nam Á. 
Câu 6: Dân cư châu Á phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
 A. Khu vực khí hậu gió mùa. C. Khu vực khí hậu nhiệt đới khô.
 B. Khu vực khí hậu ôn đới lục địa. D. Khu vực khí hậu cận nhiệt lục địa. 
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu 1:( 3điểm)
 Trình bày đặc điểm khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Vì sao hai kiểu khí hậu đó có sự khác nhau như vậy?
Câu 2: (4điểm) 
 Quan sát lược đồ tự nhiên châu Á kết hợp với kiến thức đã học hãy:
a) Trình bày đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á
b) Kể tên các hệ thống sông lớn ở khu vực gió mùa châu Á, Vì sao khu vực này có nhiều hệ thống sông lớn?
 Đáp án - Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: C 
Câu 5: B 
Câu 6: A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 
B. Tự luận
Câu 1: 
- Đặc điểm khí hậu:
+ Kiểu khí hậu gió mùa: một năm có 2 mùa rõ rệt. Mùa đông có gió từ nội địa thổi ra, không khí khô lạnh, ít mưa. Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào lục địa, thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều.
+ Kiểu khí hậu lục địa: Mùa đông khô lạnh, mùa hạ khô và nóng. Lượng mưa TB năm từ 200- 500mm
- Giải thích: do châu Á
+ Có kích thước rộng lớn.
+ Địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền.
Câu 2: 
 a) Các đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á:
+ Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
+ Các dãy núi chạy theo hai hướng chính đông- tây hoặc gần đông- tây và bắc - nam hoặc gần bắc -nam, địa hình chia cắt phức tạp. Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm.
 b) Các hệ thống sông lớn của khu vực gió mùa: Sông Mê kông, Hoàng Hà, Trường Giang, A mua, Bra ma put, Ấn, Hằng.
 - Giải thích: do khu vực này có lượng mưa lớn tập trung theo mùa. 
0,5
0,5
1
1
1
1
1
1
 Đề số 2 
PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Hai kiểu khí hậu phổ biến của Châu Á là:
	A. Khí hậu Địa Trung Hải và khí hậu gió mùa.
	B. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
	C. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương.
	D. Khí hậu hải dương và khí hậu Địa Trung Hải.
Câu 2: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Á hiện nay đã giảm đáng kể, chủ yếu do
 A. Dân di cư sang các châu lục khác 
 B. Thực hiện tốt chính sách dân số ở các nước đông dân.
 C. Là hệ quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
 D. Đáp án B và C. 
Câu 3: Hai trung tâm khí áp theo mùa có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á
	A. Xibia, Nam Ấn Độ Dương. C. Alêut, Iran. 
	B. Xibia, Alêut. D.Xibia, Iran. 
Câu 4: Ở châu Á các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng :
	A. Đông- Tây và Đông- Nam. 
	B. Đông- Nam và Tây Bắc- Đông Nam. 
 C. Tây Bắc- Đông Nam và Bắc Nam.
 D. Đông- Tây và Bắc Nam. 
Câu 5: Các hệ thống sông Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua thuộc khu vực nào?
 A. Đông Nam Á. C. Nam Á.
 B. Đông Á. D.Tây Nam Á. 
Câu 6: Ấn Độ là nơi ra đời hai tôn giáo nào?
 A. Ấn Độ giáo và Phật giáo . C. Ki-tô-giáo và phật giáo.
 B. Ki-tô-giáo và Hồi giáo. D. Ki-tô-giáo và Ấn Độ giáo. 
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu 1:( 3điểm)
 Em hãy nêu các đới và kiểu khí hậu châu Á? Tại sao châu Á lại có nhiều đới và kiểu khí hậu như vậy?
Câu 2: (4điểm) 
 Quan sát lược đồ tự nhiên châu Á kết hợp với kiến thức đã học hãy:
a) Trình bày đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á
b) Kể tên các hệ thống sông lớn ở khu vực gió mùa châu Á? Vì sao khu vực này có nhiều hệ thống sông lớn?
 Đáp án - Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: D 
Câu 5: B 
Câu 6: A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 
B. Tự luận
Câu 1: 
* Các đới và kiểu khí hậu châu Á:
- Đới khí hậu cực và cận cực
- Đới khí hậu ôn đới
 + Kiểu ôn đới lục địa, kiểu ôn đới gió mùa, kiểu ôn đới hải dương.
- Đới khí hậu cận nhiệt
 + Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trng hải, kiểu cận nhiệt gió mùa, kiểu cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao.
- Đới khí hậu nhiệt đới
 + Kiểu nhiệt đới khô, kiểu nhiệt đới gió mùa.
- Đới khí hậu xích đạo
* Châu Á có nhiều đới và kiểu khí hậu vì: Châu Á trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, có kích thước rộng lớn và cấu tạo địa hình phức tạp 
Câu 2: 
 a) Các đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á:
+ Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
+ Các dãy núi chạy theo hai hướng chính đông- tây hoặc gần đông- tây và bắc - nam hoặc gần bắc -nam, địa hình chia cắt phức tạp. Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm.
 b) Các hệ thống sông lớn của khu vực gió mùa: Sông Mê kông, Hoàng Hà, Trường Giang, A mua, Bra ma put, Ấn, Hằng.
 - Giải thích: do khu vực này có lượng mưa lớn tập trung theo mùa. 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
1
1
1
1
 Đông Mai, ngày 10 tháng 10 năm 2014
 TTCM Duyệt đề Người ra đề
 Trần Thị Ngọc Bích
Trường THCS Đông Mai
BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ
Học và tên: ................................................
Môn: Địa lý 8- Tiết 7 (PPCT)
Lớp: 8
(Kiểm tra ngày ......... tháng 10 năm 2014
Điểm
Đề số 1
PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á
	A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á.
	B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
	C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á.
	D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 2: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc
 A. Nê-grô-it, Môn-gô-lô-it C. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it 
 B. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it D. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it 
Câu 3: Hai trung tâm khí áp theo mùa có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á
	A. Xibia, Nam Ấn Độ Dương. C. Alêut, Iran. 
	B. Xibia, Alêut. D.Xibia, Iran. 
Câu 4: Sơn nguyên nào có độ cao lớn nhất ở châu Á?
	A. Đê-can. C. Tây Tạng. 
	B. Trung Xi-bia. D. A-rap. 
Câu 5: Các hệ thống sông Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua thuộc khu vực nào?
 A. Đông Nam Á. C. Nam Á.
 B. Đông Á. D.Tây Nam Á. 
Câu 6: Dân cư châu Á phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
 A. Khu vực khí hậu gió mùa. C. Khu vực khí hậu nhiệt đới khô.
 B. Khu vực khí hậu ôn đới lục địa. D. Khu vực khí hậu cận nhiệt lục địa. 
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu 1:( 3điểm)
 Trình bày đặc điểm khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Vì sao hai kiểu khí hậu đó có sự khác nhau như vậy?
Câu 2: (4điểm) 
 Quan sát lược đồ tự nhiên châu Á kết hợp với kiến thức đã học hãy:
a) Trình bày đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á
b) Kể tên các hệ thống sông lớn ở khu vực gió mùa châu Á, Vì sao khu vực này có nhiều hệ thống sông lớn?
Bài làm 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Đông Mai
BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ
Học và tên: ................................................
Môn: Địa lý 8- Tiết 7 (PPCT)
Lớp: 8
(Kiểm tra ngày ......... tháng 10 năm 2014
Điểm
Đề số 2
PhầnI: Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Hai kiểu khí hậu phổ biến của Châu Á là:
	A. Khí hậu Địa Trung Hải và khí hậu gió mùa.
	B. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
	C. Khí hậu lục địa và khí hậu hải dương.
	D. Khí hậu hải dương và khí hậu Địa Trung Hải.
Câu 2: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Á hiện nay đã giảm đáng kể, chủ yếu do
 A. Dân di cư sang các châu lục khác 
 B. Thực hiện tốt chính sách dân số ở các nước đông dân.
 C. Là hệ quả của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
 D. Đáp án B và C. 
Câu 3: Hai trung tâm khí áp theo mùa có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á
	A. Xibia, Nam Ấn Độ Dương. C. Alêut, Iran. 
	B. Xibia, Alêut. D.Xibia, Iran. 
Câu 4: Ở châu Á các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng :
	A. Đông- Tây và Đông- Nam. 
	B. Đông- Nam và Tây Bắc- Đông Nam. 
 C. Tây Bắc- Đông Nam và Bắc Nam.
 D. Đông- Tây và Bắc Nam. 
Câu 5: Các hệ thống sông Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua thuộc khu vực nào?
 A. Đông Nam Á. C. Nam Á.
 B. Đông Á. D.Tây Nam Á. 
Câu 6: Ấn Độ là nơi ra đời hai tôn giáo nào?
 A. Ấn Độ giáo và Phật giáo . C. Ki-tô-giáo và phật giáo.
 B. Ki-tô-giáo và Hồi giáo. D. Ki-tô-giáo và Ấn Độ giáo. 
Phần II: Tự luận (7 điểm):
Câu 1:( 3điểm)
 Em hãy nêu các đới và kiểu khí hậu châu Á? Tại sao châu Á lại có nhiều đới và kiểu khí hậu như vậy?
Câu 2: (4điểm) 
 Quan sát lược đồ tự nhiên châu Á kết hợp với kiến thức đã học hãy:
a) Trình bày đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á
b) Kể tên các hệ thống sông lớn ở khu vực gió mùa châu Á, Vì sao khu vực này có nhiều hệ thống sông lớn?
Bài làm 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde KT 45f dia 8 de chan le.doc
Giáo án liên quan