Ma trận đề kiểm tra chương I - Đại số 8

Câu1 (2đ) Nhân các đa thức:

 a) 2xy.(3xy + 2xyz);

 b) (x - 2).(x2 + 2x + 4).

 Câu2. (2đ)Phân tích đa thức thành nhâ tử:

 a) xy + y2 ;

 b) x2 + 4xy + 4y2 - 25.

 Câu3 (2đ) Tìm x biết:

 a) x( x2 - 49) = 0;

 b) x2 + x - 6 = 0.

 Câu4 (2đ) Làm tính chia: ( m4 + m3 - 3m2 - m + 2):( m2 - 1) rồi viết dạng A = B.Q + R

 Câu5.( 1đ) Tìm x Z để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1.

 Câu 6 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5.

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2328 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra chương I - Đại số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20% 
2. Hằng đảng thức đáng nhớ. Cực trị 
Vận dụng ở mức độ cao. Tìm cực trị
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0 điểm
= 30% 
3. Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm x
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20% 
4. Chia đa thức
Tìm giá trị của biến để đa thức chia hết cho đa thức
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2,0
1
1,0
2
3,0 điểm
= 30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm %
2
2,0 20%
2
2,0
20 %
6
6,0 
60 %
9
10 điểm
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1
 Câu1 (2đ) Nhân các đa thức: 
 a) 2xy.(3xy + 2xyz); 
 b) (x - 2).(x2 + 2x + 4).
 Câu2. (2đ)Phân tích đa thức thành nhâ tử: 
 a) xy + y2 ; 
 b) x2 + 4xy + 4y2 - 25. 
 Câu3 (2đ) Tìm x biết: 
 a) x( x2 - 49) = 0; 
 b) x2 + x - 6 = 0.
 Câu4 (2đ) Làm tính chia: ( m4 + m3 - 3m2 - m + 2):( m2 - 1) rồi viết dạng A = B.Q + R
 Câu5.( 1đ) Tìm x Z để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1.
 Câu 6 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5.
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 1
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
a) 2xy.(3xy + 2xyz ) = 2xy.3xy + 2xy.2xyz 
= 6x2y2 + 4x2y2z 
0,5
0,5
b)
b) (x - 2)(x2 + 2x + 4) = x.(x2 + 2x + 4) - 2(x2 + 2x + 4) 
x3 + 2x2 + 4x - 2x2 - 4x - 8 = x3 - 8
0,5
0,5
2
a
xy + y2 = xy + y.y = 
y( x + y) 
0,5
0,5
b
 x2 + 4xy + 4y2 – 25 = (x2 + 4xy + 4y2) –52
(x + 2y)2 – 52 = (x + 2y + 3)(x + 2y - 5)
0,5
0,5
3
a
x( x2 - 49) = 0 x( x - 7)( x +7) = 0 
0,5
0,5
b
x2 + x - 6 = 0 (x2- 2x) + (3x - 6) = 0 x(x - 2) + 3(x - 2) = 0
 (x - 2)(x + 3) = 0 
0,5
0,5
4
(m4 + m3 - 3m2 - m + 2):(m2- 1) 
 m4 + m3 - 3 m2 - m + 2 m2- 1
 m4 - m2 m2 + m - 2
 m3 - 2m2 - m + 2
 m3 - m 
 - 2m2 + 2 
 - 2m2 + 2
 0
m4 + m3 - 3m2 - m + 2 = (m2- 1)(m2 + m - 2)
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Ta có: (2x2 - 3x + 5):(2x - 1) = x - 2 dư 4 [ 4: (2x - 1)]
 x Z và 2x2 - 3x + 5 chia hết cho 2x- 1 thì [ 4: (2x - 1)] Z Tức là:
2x - 1 là ước của 4 mà Ư(4) = {1;2; 4} suy ra: 
2x - 1 = - 1 => x = 0 (nhận) 2x - 1 = 1 => x = 1 (nhận)
2x - 1 = - 2 => x = (loại) 2x - 1 = 2 => x = (loại) 
2x - 1 = 4 => x = (loại) 2x - 1 = - 4 => x = (loại) 
Để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1 Thì x {1; 0} 
0,25
0,25
0,25
0,25
M = x2 + 4x + 5 = [(x2 + 4 x + 4) + 1]
= ( Vì )
Vậy GTNN của M là 1 khi x = - 2
0,25
0,5
0,25
Đề 2
 Câu1 (2đ) Nhân các đa thức: a) 2xy.(3xyz + 2xy); 
 b) (y - 2)(y2 + 2y + 4).
 Câu2. (2đ)Phân tích đa thức thành nhâ tử: a) x2 + xy ; 
 b) y2 + 4xy + 4x2 - 25. 
 Câu3 (2đ) Tìm y biết: a) y( y2 - 36) = 0; 
 b) y2 - y - 12 = 0.
 Câu4 (2đ) Làm tính chia: ( x4 + x3 – 3x2 - x+ 2):( x2 - 1) rồi viết dạng A = B.Q + R
 Câu5.( 1điểm) Tìm y Z để (2y2 – 3y + 5) chia hết cho 2y - 1.
 Câu 6 (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 6x + 10.
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 2
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
a) 2xy.(3xyz + 2xy ) = 2xy.3xyz + 2xy.2xy 
= 6x2y2z + 4x2y2 
0,5
0,5
b)
b) (y - 2)(y2 + 2y + 4) = y.(y2 + 2y + 4) - 2(y2 + 2y + 4) 
y3 + 2y2 + 4y – 2y2 – 4y - 8 = y3 - 8
0,5
0,5
2
a
x2 + xy = xx + x.y 
 = x( x + y) 
0,5
0,5
b
y2 + 4xy + 4x2 – 25 = (y2 + 4xy + 4x2) - 52 
= ( y + 2x)2 - 52 = (y + 2x + 5)(y + 2x - 5) 
0,5
0,5
3
a
y( y2 - 36) = 0 y( y - 6)( y +6) = 0 
0,5
0,5
b
y2- y- 6 = 0 (y2- 3y) + (2y - 6) = 0 y(y - 3) + 2(y - 3) = 0
 (y - 3)(y + 2) = 0 
0,5
0,5
4
(x4 + x3 – 3x2 - x + 2):(x2- 1) 
 x4 + x3 - 3 x2 - x + 2 x2- 1
 x4 - x2 x2 + x - 2
 x3 - 2x2 - x + 2
 x3 - x 
 - 2x2 + 2 
 - 2x2 + 2
 0
x4 + x3 - 3x2 - x + 2 = (x2- 1)(x2 + x - 2)
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Ta có: (2y2 – 3y + 5):(2y - 1) = y - 2 dư 4 [ 4: (2y - 1)]
 y Z và 2y2 – 3y + 5 chia hết cho 2y- 1 thì [ 4: (2y - 1)] Z Tức là:
2y - 1 là ước của 4 mà Ư(4) = {1;2; 4} suy ra: 
2y - 1 = - 1 => y = 0 (nhận) 2y - 1 = 1 => y = 1 (nhận)
2y - 1 = - 2 => y = (loại) 2y - 1 = 2 => y = (loại) 
2y - 1 = 4 => y = (loại) 2y - 1 = - 4 => y = (loại) 
Để (2y2 – 3y + 5) chia hết cho 2y - 1 Thì y{1; 0} 
0,25
0,25
0,25
0,25
M = x2 + 6x + 10 = [(x2 + 2. x.3 + 9) + 1]
= ( Vì)
Vậy GTNN của M là 1 khi x = - 3
0,25
0,5
0,25
ĐỀ 3
Bài 1: (2.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a, 2x.() 
b, 
c,
d, 
Bài 2: (2.5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a/ 	b/ 
Bài 3: (1.5 điểm) Tính nhanh:
Bài 4: (1.5 điểm) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức:
 tại x = -10
Bài 5: (1.5 điểm) Tìm x biết:
Bài 6:(1.0 điểm) Chứng minh : với mọi x
--------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3
Bài
Đáp Án
Điểm
1
(2.0 điểm)
a, 2x.() = 2x3- 6x2
b, = 2xy - 1
c,= 4x2y
d, = (x+7)(x-7): (x-7) =x +7
0.5
0.5
0.5
0.5
2
(2,5 điểm)
a/
b/ 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3
(1,5 điểm)
0.25
0.5
0.5
0.25
4
(1.5 điểm)
Thay x= -10 vào biểu thức (*) ta được kết quả 400
0.5
0.5
0.5
5
(1.5 điểm)
KL:…..
0.25
0.5
0.50
0.25
6
(1.0 điểm)
Ta có
0.50
0.50
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 3
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNTL
TNTL
1. Phép nhân, chia các đa thức
Nhận biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, chia đơn thức cho đơn thức
Hiểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, đa thức
Số câu :3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ:15%
2 câu(1a,1c)
1.0
1 câu(1b)
0.5
3 câu
1.5
1.5đ =15%
2. Hằng đẳng thức
Nhận biết được HĐT
Biết vận dụng HĐT để thu gọn
Biết vận dụng HĐT để chứng minh đa thức dương
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
2 câu(bài 1,4)
2.0
1 câu(bài 6)
1.0
3 câu
3.0
3.0 =30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được PTĐTTNT 
 Biết vận dụng PTĐTTNT để tìm x, tính nhanh
Số câu: 4 
Số điểm: 4.0
Tỉ lệ: 40%
2 câu(bài 2)
2.5
2 câu(bài 3,5)
3.0
4câu
5.5
5.5 =55%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2 câu
1.0 10%
3 câu
3.0 30% 
5 câu 
6.0 60%
10 câu
10.0 100%

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong 1 toan 6789.doc
Giáo án liên quan