Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 8

Câu 44 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chiều chùm ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,54 m và có cường độ I = 103 W/m2 vuông góc với catốt của tế bào quang điện. Cường độ IBH = 0,2mA. Biết công thóat của electron khỏi catốt A = 1,9eV. Diện tích của catốt là S = 2cm2. Tính hiệu suất lượng tử

a) H = 0,25% b) H = 0,23% c) H = 0,32% d) H = 0,35%

Câu 45 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mẫu nguyên tử củaBo và mẫu nguyên tử của Rơdơpho khác nhau ở điểm nào ?

a) Mô hình nguyên tử có hạt nhân b) Hình dạng quỷ đạo của electron

c) Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron d) Trạng thái có năng lượng ổn định

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L T 0 8 :
Câu 28 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một lăng kính có tiết dịên thẳng tam giác cân góc chiết quang A. Một tia sáng chiếu vuông góc mặt bên AB, sau khi phản xạ tòan phần trên 2 mặt bên AB và AC, ló ra vuông góc mặt đáy BC. Tính A.
a) A = 30o b) A = 36o c) A = 42o d) A = 45o 
Câu 29 : Chọn câu trả lời SAI. Qua một thấu kính phân kỳ, Ảnh ảo có kích thước so với vật 
a) Cùng chiều, nhỏ hơn vật b) Ngược chiều, nhỏ hoặc lớn hơn vật
 c) Ngược chiều, bằng vật d) Cùng chiều, lớn hơn
Câu 30 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai thấu kính cùng trục chính có tiêu cự f1 = 18cm, f2 = - 6cm đặt cách nhau một đọan l = O1O2 . Một chùm tia tới song song với truc chính đến thấu kính O1 trước cho qua hệ một chùm tia tới ló song song với truc chính. Tính khỏang cách 2 thấu kính.
a) l = 24 cm b) l = 12 cm c) l = 18 cm d) l = 15 cm 
Câu 31 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một chùm tia tới hội tụ chiếu qua 1 lổ tròn nhỏ cho một vệt sáng điểm tại S. Đặt một thấu kính mỏng có kích thước bằng đúng lổ tròn thì vệt sáng cách vị trí cũ đọan 6cm. Trục chính thấu kính qua tâm lổ tròn. Tính tiêu cự thấu kính.
a) f = - 36cm b) f = + 12cm c) cả a và b đều đúng d) Một giá trị khác
Câu 32 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mắt cân thị :
Nhín vật trong giới hạn nhìn rõ, qua kính lúp, mắt thấy rõ ảnh
Nhín vật ở vô cực, qua kính chữa bệnh, ảnh trên võng mạc
Nhín vật ở điểm cực cân, qua kính thiên văn, mắt thấy rõ ảnh
Nhín vật ở tiêu điểm vật kính kính hiển vi, thấy ảnh ở cực viễn
Câu 33 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20cm sử dụng kính lúp có độ tụ DK = 20dp và đặt cách kính đọan l = 2cm để quan sát ảnh của vật nhỏ. Tìm vị trí vật để G = 200/47.
a) d = 4,0 cm b) d = 4,2 cm c) d = 4,5 cm d) d = 4,8 cm 
Câu 34 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm đi thử kính độ tụ D1 thấy được vật gần nhất như người mắt bình thường ( 25cm ). Khi về mang nhầm kính có độ tụ D2 = D1 /3 thì thấy vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
a) d = 7,5 cm b) d = 12,5 cm c) d = 15 cm d) d = 17,5 cm 
Câu 35 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một kính hiển vi điều chỉnh ngắm chừng ở vô cực thì :
a) Mắt bình thường về già nhìn thấy bị mỏi b) Mắt viễn thị nhìn không bị mỏi
c) Mắt cận thị không thấy được d) Mắt bình thường nhín thấy rỏ vật ở tiêu điểm vật kính
Câu 36 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để : 
a) Đo bứơc sóng các vạch quang phổ b) Tiến hành các phép phân tích quang phổ
c) Quan sát và chụp quang phổ các vật d) Phân tích 1 chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc 
Câu 37 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ A = 5o. Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp gần vuông góc 1 mặt bên của lăng kính. Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Tính độ rộng góc ( góc giữa tia đỏ và tia tím ) và bề rộng quang phổ trên màn (E) cách lăng kính đọan L = 1m. cho biết 1’= 1 / 3500 (rad).
a) 12,6’ và 4,2 mm b) 16,2’ và 4,2 mm c) 12,6’ và 3,6 mm d) 16,2’ và 3,6 mm 
Câu 38 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn sáng điểm phát đồng thời 2 bức xạ đỏ đ = 640nm và lục qua 2 khe Iâng. Trên màn quan sát thấy giữa 2 vân sáng cùng màu với VSTT có 7 vân sáng màu lục. Tính bước sóng ánh sáng màu lục. Cho biết 400nm < < 760nm.
a) l = 480 nm b) l = 540 nm c) l = 560 nm d) l = 580 nm 
Câu 39 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính chất quan trọng và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X :
a) Khả năng đâm xuyên b) Làm đen kính ảnh c) Làm phát hùynh quang một số chất d) hủy diệt tế bào
Câu 40 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vận tốc của electron khi chạm vào đối âm cực của ống Rơnghen là 45.106 m/s. Để tăng vận tốc thêm 5.106 m/s cần tăng hiệu thế ở 2 cực của ống bao nhiêu ?
a) U = 1,30 kV b) U = 1,35 kV c) U = 1,53 kV d) U = 1,03 kV 
Câu 41 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn thì nhiệt độ của vật so với nhiệt độ của nguồn phải :
a) Thấp hơn b) Bằng c) Cao hơn d) Có giá trị bất kỳ 
Câu 42 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chiếu chùm ánh sáng màu vàng vào bề mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là :
a) Kim lọai b) Kim lọai kiềm c) Chất cách điện d) Chất hữu cơ 
Câu 43 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công thóat của electron trong đồng và kẽm lần lượt là Ađ = 4,47eV và Ak = 3,74eV . Tìm giới hạn quang điện của hợp kim đồng- kẽm .
a)o = 323 nm b) o = 332 nm c) o = 342 nm d) o = 324 nm 
Câu 44 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chiều chùm ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,54m và có cường độ I = 103 W/m2 vuông góc với catốt của tế bào quang điện. Cường độ IBH = 0,2mA. Biết công thóat của electron khỏi catốt A = 1,9eV. Diện tích của catốt là S = 2cm2. Tính hiệu suất lượng tử
a) H = 0,25% b) H = 0,23% c) H = 0,32% d) H = 0,35% 
Câu 45 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mẫu nguyên tử củaBo và mẫu nguyên tử của Rơdơpho khác nhau ở điểm nào ?
a) Mô hình nguyên tử có hạt nhân b) Hình dạng quỷ đạo của electron
c) Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron d) Trạng thái có năng lượng ổn định 
Câu 46 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để ion hóa nguyên tử hidro ở múc cơ bản cần một năng lượng là 13,6eV. Tính bước sóng vạch phổ ngắn nhất của dãy Laiman.
a) = 0,9134.10-7m b) = 0,09134.10-7m c) = 0,9143.10-7m d) = 0,09143.10-7m 
Câu 47 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho các hạt nhân : . Trong đó nếu thay prôtôn bằng nơtrôn và ngược lại thì được những hạt nhân nào ?
a) . b) . c) . d) 
Câu 48 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. So sánh tính bền vững các hạt nhân . Cho m( U 234 ) = 234,0410u, m ( U 235 ) = 235,0439u, m ( U 238 ) = 237,9811u, mP = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931 MeV/c2 .
a) U 234 > U 235 > U 238 b) U 235 > U 234 > U 238 c) U 238 > U 235 > U 234 d) U 238 . U 234 > U 235
Câu 49 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Nó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 2 năm ?
a) 6 lần b) 9 lần c) 18 lần d) 4,5 lần
Câu 50 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Xác định chu kỳ bán rã của Bismút Bi 210 biết rằng 1g Bi phóng xạ 4,58.1015 hạt - trong 1s . Cho NA = 6,02.1023 hạt/mol
a) T = 7,02 ngày b) T = 5,2 ngày c) T = 5,02 ngày d) Một giá trị khác
Câu 51 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Xác định chu kỳ bán rã của Pôlôni Po 210 nếu 1g chất đó trong 1 năm tạo ra 89,5cm3 khí hêli ở điều kiện chuẩn
a) T = 183 ngày b) T = 138 ngày c) T = 18,3 ngày d) Một giá trị khác
Câu 52 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nuclit thôri sau các quá trình phóng xạ liên tiếp biến thành chì . Mỗi nguyên tử thôri phóng ra bao nhiêu hạtvà - ?
a) 6 hạt, 4 hạt- b) 8 hạt, 6 hạt- c) 4 hạt, 6 hạt- d) 6 hạt, 8 hạt- 
Câu 53 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Hạt nhân nguyên tử Hidro chuyển động với vận tốc H đến va chạm vào hạt nhân Liti ( ) đứng yên sinh ra 2 hạt X như nhau bay với cùng vận tốc X . Quỷ đạo mỗi hạt X hợp với phương chuyển động của hạt hidro một góc biểu thức giữa VH, VX, mH, mX và 
a)mH VH = mX VX cos b) mH VH = 2 mX VX cos 
c) mX VX = 2 mH VH cos d) mHVH = mX Vcos
Câu 54 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt nhân rađi phóng xạ bay ra có động năng4,78MeV. m()=4,0015u, m(Rn)=221,970u, , Tính V và năng lượng phản ứng.
a) 1,52.107 m.s, 4,97 MeV b) 1,25.107 m.s, 4,97 MeV c) 1,52.107 m.s, 4,87 MeV d) 1,25.107 m.s, 4,97 MeV 

File đính kèm:

  • docL T 0 8.doc
Giáo án liên quan