Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 2

Câu 17 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về pin quang điện, là nguồn điện :

a) Nhiệt năng biến thành điện năng b) Quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng

c)Họat động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ d) Câu b và c đều đúng

Câu 18 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nguyên tử Hiđro bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỉ đạo K lên quỉ đạo N. Từ N về các mức thấp hơn nguyên tử Hiđro phát ra :

 a) 3 vạch Laiman b) 2 vạch Banme, 1 vạch Pasen

 c) 3 vạch Laiman, 2 vạch Banme, 1 vạch Pasen d) 1 vạch Laiman, 1 vạch Banme, 1 vạch Pasen

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L T 02 :
Câu 01 : Chọn câu trả lời ĐÚNG.Hai chất lỏng có chiết suất na =4/3 và nb .Chiếu tia sáng tới từ không khí vào bề mặt phân cách cùng góc tới thì góc khúc xạ là ra = 45độ và rb = 30độ . Xác định nb
a) 4 /3 b) 3 /4 c) 2 /3 d) /4
Câu 02 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong phản xạ hiện tượng phân cực hòan tòan của ánh sáng sẽ xảy ra khi :
a) Tia tới và khúc xạ tạo thành một góc 90o b) Tia tới và phản xạ tạo thành một góc 90o
c) Tia tới và phản xạ tạo thành một góc bằng góc giới hạn phản xạ tòan phần
d) Tia phản xạ và khúc xạ tạo thành một góc 90o 
Câu 03 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một chùm sáng hội tụ gặp gương cầu lồi sao cho điểm hội tụ S nằm trên trục chính, cách gương 30cm. Bán kính gương R = -30cm. Ảnh S’ của S là ảnh :
a) Ảo, cách gương 30cm b) Thật, cách gương 30cm c) Ảo, cách gương 15cm d) Thật, cách gương 15cm 
Câu 04 : . Chọn câu trả lời SAI. Một thấu kính hội tụ có thể có :
a) Hai mặt lồi b) một mặt lồi, một mặt lõm, mặt lồi bán kính nhỏ hơn
c) Một mặt phẳng, một mặt lồi d) một mặt lồi, một mặt lõm, mặt lồi bán kính lớn hơn
 Câu 05 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở :
 a) Điểm cực viễn b) Điểm cực cận
 c) Điểm cách cực cận khỏang 10cm d) Điểm cách mắt 25cm
Câu 06 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt có tật, điểm cực cận cách mắt 20cm, cực viễn cách mắt 100cm. Khỏang cách từ ảnh của vật ( điểmVàng ) đến quang tâm thủy tinh thể của mắt bằng 15mm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong giới hạn nào ?
 a) 67,7dp < D < 71,7 dp b) 5 dp <D < 67,7 dp
 c) 5 dp < D < 66,7 dp d) 66,7 dp < D < 71,7 dp
Câu 07 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vị trí của mắt dối với : a) Mắt cận thị khi ngắm chừng không điều tiết b) Mắt viễn thị khi ngắm chừng ở cực cận
 c) Mắt bình thường khi về già ngắm chừng không điều tiết d) Cả 3 câu đều sai
Câu 08 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0,4cm và f2 = 2,4cm, khỏang cách giữa hai kính là 18cm. Một người mắt bình thường đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ không diều tiết. Vị trí của vật AB so với vật kính là d1 bằng :
a) 0,5cm b) 0,41cm c) 0,47cm d) cà 3 câu đều sai
Câu 09 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi thế nào ?
Xê dịch về phía nguồn trể pha hơn b) Xê dịch về phỉa nguồn sớm pha hơn
Không còn các vân giao thoa nũa d)Vẫn nằm chính giữa trường giao thoa
Câu 10 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong thí nghiệm giao thoa với 2 khe Iâng, khỏang cách 2 khe S1S2 là a= 1mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy VS3 của 2 trùng với VS2 của 1. Tính 2 và khỏang vân i2,
 a) 2 =0,401m; i 2 =0,804 mm b) 2 = 0,401m; i2 = 0,803 mm
 c) 2 = 0,411m; i2 = 0,804 mm d) 2 = 0.411m; i2 = 0.803 mm
Câu 11 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngọai, tia Rơn ghen, tia Gammma đều là :
Sóng điện và sóng từ có cùng tần số b) Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau
Sóng điện từ có tần số tăng dần d) Sóng điện từ có bước sóng tăng dần
Câu 12 : .Chọn câu trả lời ĐÚNG.Đặc trưng phổ vạch tia Rơnghen phụ thuộc yếu tố nào ?
Khối lượng số của nguyên tố được dùng để tạo ra dương cực của đèn hay ống Rơnghen
Nguyên tử số của nguyên tố được dùng để tạo ra đối âm cực của ống Rơnghen
Hiệu thế hai đầu ống Rơnghen d) Khối lượng riêng của dương cực ống Rơnghen
Câu 13 : . Chọn câu trả lời SAI .Ánh sáng đơn sắc là lọai ánh sáng
 a) Có một màu xác định b) Không bị tán sắc khi qua lăng kính c) Bị khúc xạ khi qua lăng kính
 d) Có vân tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia
Câu 14 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai khe Iâng S1,S2 cách nhau đọan a= 0,5mm và cách màn (E) đọan D với 50cm < D < 90cm. Khe S được chiếu sáng bởi :Ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,546m. Tính khỏang vân i trên màn theo D
a) 0,458mm < i < 0,872mm b) 0,546mm < i < 0,872m 
c) 0,546mm < i < 0,983mm d) 0,458mm < i < 0,983mm
Câu 15 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bị bứt khỏi kim lọai phụ thuộc các yếu tố nào kể sau :
 (I) Kim lọai dùng làm catốt (II) Số phôtôn đập vào catốt trong 1s (III) Tần số của ánh sáng kích thích
 a) (I) và (III) b) (II) c) (I) d) (I) và (II)
Câu 16 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Catốt của TBQĐ bằng kim lọai có công thóat A= 7,23.10J. Chiếu vào catốt đồng thời 2 bức xạ điện từ có bước sóng 1= 0,18m, 2= 0,29m. Tính hiệu thế UAK cần thiết đặt vào anốt và catốt để triệt tiêu dòng quang điện.
 a) -0,238v b) -2,38v c) -0,283v d) -2,83v
Câu 17 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về pin quang điện, là nguồn điện :
a) Nhiệt năng biến thành điện năng b) Quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
c)Họat động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ d) Câu b và c đều đúng
Câu 18 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nguyên tử Hiđro bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển từ quỉ đạo K lên quỉ đạo N. Từ N về các mức thấp hơn nguyên tử Hiđro phát ra :
 a) 3 vạch Laiman b) 2 vạch Banme, 1 vạch Pasen
 c) 3 vạch Laiman, 2 vạch Banme, 1 vạch Pasen d) 1 vạch Laiman, 1 vạch Banme, 1 vạch Pasen 
Câu 19 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các mức năng lượng của trạng thái dừng nguyêntử Hidro có biểu thức: En = (eV) với n= 1,2,3Từ mức N, tính bước sóng của phôtôn phát ra để có vạch H.
a) = 0,4349m b) = 0,4871m c) = 0,4347m d) = 0,4874m 
Câu 20 : . Chọn câu trả lời KHÔNG ĐÚNG về các phản ứng sau :
 a) + + b) + + + 2
 c) + + d) + + 
Câu 21 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong máy xiclôtrôn các ion được tăng tốc bởi
 a) Điện trường không đổi b) Điện trường biến đổi tuần hòan giữa 2 cực của D 
 c) Từ trường không đổi d) Điện trường biến đổi tuần hòan bên trong các cực của D
Câu 22 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ Natri ( Na ) là mo = 0,248mg . Chu kỳ bán rã của chất này là T = 62s. Tính độ phóng xạ ban đầu và sau đó 10 phút
 a) Ho = 6,65.1018 Ci, H(t) = 6,65.1016 Ci b) Ho = 4,1.1016 Ci, H(t) = 4,1.1014 Ci
 c) Ho = 1,8.108 Ci, H(t) = 1,8.105 Ci d) Ho = 1,8.107 Ci, H(t) = 1,8.104 Ci 
Câu 23 : .Trong số các phân rã,,,hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất là
 a) Phân rã b) Phân rã c) Phân rã d) Cả 3 phân rã, năng lượng bị mất như nhau
Câu 24 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho phản ứng hạt nhân: + X + . Biết mBe = 9,01219u, mp = 1,00734u, mHe = 4,0015u, mLi = 6,01513u, 1u = 931 MeV/c2
 Câu 24A : Tính năng lượng phản ứng tỏa ra hay thu vào
 a) E = 2,6999 MeV b) E = 2,6899 MeV c) E = 2,6989 MeV d) Một gía trị khác
 Câu 24B : Cho biết hạt prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên. Hạt nhân Li bay ra với động năng 3,55 MeV, tính giá trị động năng của hạt nhân X
 a) KX = 4,5999 MeV b) KX = 4,5899 MeV c) KX = 4,5989 MeV d) Một giá trị khác
Câu 25 : . Chọn câu trả lời SAI. Đối với lưu hùynh có ký hiệu :
 a) Hạt nhân của S và iôn S2+ đều có 16 nơtrôn b) Hạt nhân của iôn S2- có 16 nơtrôn
 c) Chỉ có iôn S2- mới có 18 electrôn d) Tổng số prôtôn, nơtrôn,electrôn của nguyên tử S bằng 48

File đính kèm:

  • docL T 02.doc