Kiểm tra 15 phút lớp 8 môn: Tiếng việt - Đề 1

8/Trong tham gia hội thoại, người có vai thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai cao như thế nào?

 A. Ngưỡng mộ B. Thân mật C. Sùng kính D. Kính trọng.

9/ Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất?

 A. Câu nghi vấn B. Câu trần thuật C. Câu cảm thán D. Câu cầu khiến.

10/ Câu phủ định có thể phân làm mấy loại cơ bản?

 A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4455 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút lớp 8 môn: Tiếng việt - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS  	KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 8 	MÔN: TIẾNG VIỆT 
Tên .
ĐIỂM
 LỜI PHÊ
ĐỀ :
1. Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu nghi vấn?
	A/ Có các từ ngữ nghi vấn và khi viết kết thúc bằng dấu chấm hỏi.
	B/ Có từ “ hay” để nối các vế có quan hệ lựa chọn.
	C. Dùng để kể lại sự việc.
	D. Cả ba ý trên
2/ Những câu nghi vấn sau đây câu nào không có mục đích hỏi?
	A. Mẹ đi chợ chưa ạ?	C. Trời ơi! Sao tôi khổ thế này?
	B. Ai là tác giả của bài thơ này?	D. Bao giờ bạn đi Hà Nội?
3/ Câu nghi vấn : “ Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội ?” dùng để làm gì?
	A. Hỏi	B. Cầu khiến	C. Bộc lộ cảm xúc	D. Kể lại sự việc.
4/ Câu “ Ngài cứ biết nghe đi đã” thuộc kiểu câu gì?
	A. Câu hỏi	B. Câu cảm thán	C. Câu cầu khiến.	D. CÂu trần thuật.
5/ Những từ ngữ cảm thán “ôi”, “than ôi”, “hỡi ơi” có thể :
Tạo thành một câu đặc biệt .	C. Đứng trước một danh từ
Đứng sau một tính từ	D. Đứng sau từ ngữ mà nó bổ nghĩa.
6/ Câu nào dưới đây không dùng để kể, thông báo?
	A. Chúng nó đi về cả rồi.	B. Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới.
	C. Lão muốn ngài nhấc hộ bó củi lên cho lão.	D. Sáng ra bờ suối tối vào hang.
7/ Dòng nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu phủ định?
	A. Là câu có từ ngữ phủ định như : không, chẳng .
	B. Là câu có chứa từ ngữ cảm thán.
	C. Là câu có ngữ điệu phủ định.
	D. Là câu sử dụng dấu chấm than khi viết.
8/Trong tham gia hội thoại, người có vai thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai cao như thế nào?
	A. Ngưỡng mộ	B. Thân mật	C. Sùng kính	D. Kính trọng.
9/ Trong các kiểu câu sau, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất?
	A. Câu nghi vấn	B. Câu trần thuật	C. Câu cảm thán	D. Câu cầu khiến.
10/ Câu phủ định có thể phân làm mấy loại cơ bản?
	A. Hai loại	B. Ba loại	C. Bốn loại	D. Năm loại.
11/ Đọc kĩ đoạn văn sau và xác định kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật, phủ định, khẳng định và cho biết mỗi kiểu câu thực hiện hành động nói gì ? ( 5 điểm)
 “ Với vẻ mặt băn khoăn, cái Tí bưng bát khoai chìa tận mặt mẹ: (1)
 -Này u ăn đi !(2) Để mãi !(3) U có ăn thì con mới ăn.(4) U không ăn con cũng không muốn ăn nữa.(5)
 Nể con, chị Dậu cầm lấy một củ, rồi chị lại đặt xuống chõng.(6)
 Vẻ nghi ngại hiện ra sắc mặt, con bé hóm hỉnh hỏi mẹ một cách thiết tha:(7)
 -Sáng ngày người ta đấm u có đau lắm không ?(8)
 Chị Dậu khẽ gạt nước mắt : (9)
 Không đau con ạ !(10)
STT
KIỂU CÂU
HÀNH ĐỘNG NÓI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)

File đính kèm:

  • dockt15p.doc