Kiểm tra 15 phút lớp : 7 môn : Tin học 7

Câu 14: Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu số?

 A. 20/08/1005 B. “21233” C. =(20*A1)/10 D. 21233

Caâu 15: Hộp tên sẽ hiển thị:

A.Nội dung của ô đang được kích hoạt. B.Địa chỉ của ô đang được kích hoạt.

C.Công thức của ô đang được kích hoạt. D.Kích thước của ô đang được kích hoạt.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 5418 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút lớp : 7 môn : Tin học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên : _______________________	 KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : ______ 	 MÔN : TIN HỌC 7
Điểm
Lời phê của giáo viên
TRAÉC NGHIEÄM: 
 A). Khoanh tròn vào đáp án ñuùng: Mỗi đáp án đạt (0,5 ñieåm)
Câu 1: Để khởi động phần mềm Microsoft Excel ta nháy đúp chuột vào biểu tượng.
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 2: Để lưu bảng tính mới em chọn biểu tượng. Lệnh
A. FileàSave	B. FileàOpen	C.FileàNew	D.FileàPage Setup.
Câu 3: Để mở mới 1 bảng tính mới chọn biểu tượng 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 4: Để đóng cửa sổ chương trình Excel em chọn lệnh:
A. FileàClose	B.FileàExit	C. FileàSend To	D. FileàSave.
Câu 5: Ký hiệu của phép lũy thừa trong công thức của chương trình bảng tính Excel:
A. Dấu sao (*)	B. Dấu chấm (.)	C. Dấu x	D. Dấu ^
Câu 6: Khi mở một bảng tính mới thì mặc định bảng tính thường có:
A.Một trang tính.	B.Hai trang tính. C.Ba trang tính.	D.Bốn trang tính.
Câu 7: Để chọn một khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter	B. Delete	C. Ctrl	D. Shift
Câu 8: Cụm từ “B7” trong hộp tên có nghĩa là
	A. Phím chức năng B7 	 B. Phông chữ hiện thời là B7 
 C. Ô ở hàng B cột 7	 D. Ô ở cột B hàng 7
Câu 9: Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự
	A. &	 B. *	C. %	D. #	
Câu 10: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số trên trang tính được căn thẳng lề nào trong ô tính?
A. Lề phải	B. Căn giữa.	C. Căn đều	D. Lề trái.
Câu 11: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới	B. Dấu ngoặc đơn	C. Dấu nháy	D. Dấu bằng.
Câu 12: Để xóa dữ liệu của một ô ta cần phải:
	A. Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2	 B. Nhấn phím Delete
	C. Ta nháy chuột phải vào ô đó	D. Không chỉnh sửa được
Câu 13: Phần mở rộng trong tập tin Excel có dạng.
	A. XLS	B. DOC	C. PPT	D. LSX
Câu 14: Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu số?
 A. 20/08/1005	 	B. “21233”	 C. =(20*A1)/10	 D. 21233
Caâu 15: Hộp tên sẽ hiển thị:
A.Nội dung của ô đang được kích hoạt.	B.Địa chỉ của ô đang được kích hoạt.
C.Công thức của ô đang được kích hoạt.	D.Kích thước của ô đang được kích hoạt.
Câu 16: Nếu trong một ô tính chứa các các kí hiệu ######, điều này có nghĩa là?
 A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi 	
 B.Hàng đó chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
 C. Cột chứa ô đó độ rông qúa hẹp nên không hiển thị hết chữ số	
 D. cách nhập hàm sai và bảng tính thông báo lỗi.
B) Điền vào (...............) với những cụm từ thích hợp (2 điểm).
	Theo mặt định, dữ liệu (1)...............................căn thẳng (2)...................................trong ô tính. Còn dữ liệu (3).............................. căn thẳng (4) ......................................trong ô tính.
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
A. Chọn đáp đúng. Mỗi đáp án đạt (0.5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
A
A
B
A
D
C
D
D
D
A
D
B
A
D
B
C
B. Điền khuyết. Mỗi đáp án đạt (0.5đ) (Có thể thay thế 3,4 cho 1, 2)
1. Kí tự	2. lề trái	3. kiểu số	4.lề phải

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 phut.doc