Kiểm tra 1 tiết Môn: Vật lí 10 cơ bản

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do

A. Chuyển động đều. B. Gia tốc không đổi

C. Chiều từ trên xuống D. Phương thẳng đứng

 

docx4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1518 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Môn: Vật lí 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Bài 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu hỏi
Số điểm
Chuyển động cơ
1
1
0,25đ
Chuyển động thẳng đều
1
1
2,5đ
2
2,75đ
Chuyển động thẳng biến dổi đều
2
3
3
8
2,0đ
Sự rơi tụ do
1
1
2.0đ
1
3
2,5đ
Chuyển động tròn đều
1
2
1
4
1,0đ
Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
1
1,5đ
1
1,5đ
Tổng số câu hỏi
6
Tổng số điểm
3,5đ
3.75
2,75đ
% điểm và số câu hỏi
35%
37,5%
27,5%
Trường THCS và THPT Mỹ Quý
Họ và tên HS: 
Lớp : 
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 10 cơ bản
Điểm
Lời phê
Trắc nghiệm (4,0đ): Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất theo yêu cầu của đề bài.
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là: 
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.	
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.	 
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .	
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là 
A. x = vt.	 	B. s = x + vt.	C. s = vt.	D. x = x0 + vt.
Câu 3: Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu và vận tốc lúc đầu của vật bằng không thì công thức vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. vt = vo + at. 	B. vt = a(t - to). C. vt = vo + a(t - to). D. vt = at.
Câu 4: Phương trình diễn tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của một chất điểm đi theo chiều dương trục Ox có dạng nào dưới đây:
Câu 5: Một vật chuyển động có công thức vận tốc: v = 2t + 6 (m/s). Gia tốc vật là
A.6m/s2	B. 2m/s2	C. 8m/s2. 	D. 4m/s2.
Câu 6: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều 
Câu 7: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì tắt máy chạy chậm dần đều, chạy thêm 200m thì dừng hẳn. Thời gian từ lúc tắt máy đến lúc dừng hẳn là
A. 10s	B. 30s	C. 20s	D. 40s
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do 
A. Chuyển động đều.	B. Gia tốc không đổi
C. Chiều từ trên xuống	D. Phương thẳng đứng
Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 500m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất. 
A. 50s	B. 5s	C. 10s	D. 7,5s
Câu 10: Tần số của vật chuyển động tròn đều là 
A. số vòng tổng cộng vật quay được	B. số vòng vật quay trong 1 giây.
C. thời gian vật quay n vòng.	D. thời gian vật quay được 1 vòng.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính R = 15m với vận tốc 15m/s. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 15 m/s2 	B. 1 m/s2 	C. 225 m/s2	D. . 2 m/s2
Câu 12: Vaät chuyển động troøn ñeàu vôùi vận tốc góc thì coù chu kì vật laø
 A. 5s 	B. 10s 	C. 20s 	D. 30s
Câu 13: Vaät chuyển động tròn coù vaän toác v = 2t + 6 (m/s) thì vận tốc của vaät sau 15s là 
 A. 21m/s 	B. 36m/s C. 30m/s 	D. 100
Câu 14: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: 
A. Đặt vào vật chuyển động. 	B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn .
Câu 15: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là 
A. s = 45m.	B. s = 82,6m.	C. s = 252m.	D. s = 135m.
Câu 16: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10m/s là: 
A. t = 360s.	B. t = 200s.	C. t = 300s.	D. t = 100s.
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2,0 điểm) Nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do và công thức tính vận tốc và quãng đường vật rơi tại một thời điểm t nào đó.
Câu 2: ( 2,5 điểm) Hai xe ô tô ở vị trí A, B cách nhau 20km. Hai xe cùng khởi hành lúc 7h sáng, chuyển động cùng chiều nhau. Xe thứ nhất xuất phát ở A có vận tốc 36km/h và xe thứ hai xuất phát ở B có vận tốc 20km/h. Chọn trục toạ độ từ A đến B, gốc toạ độ tại A
a) Viết phương trình chuyển động của mỗi xe
b) Xác định thời gian và vị trí hai xe gặp nhau.
Câu 3: ( 1,5 điểm) Moät chieác thuyeàn ñi töø A ñeán B treân moät doøng soâng roài quay laïi A. Bieát raèng vaän toác cuûa thuyeàn trong nöôùc yeân laëng laø 4,5 m/s. Vaän toác doøng nöôùc so vôùi bôø soâng laø 1,5 m/s. Khoaûng caùch AB = 1,8km. Tính tổng thôøi gian ñi và về cuûa thuyeàn.
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: B
Câu 14: B
Câu 15: A
Câu 16: D
Tự luận:
Câu 1: 
+ Phöông thaúng ñöùng, chieàu töø treân xuoáng döôùi (0,5đ)
+ Chuyeån ñoäng rôi töï do laø chuyeån ñoäng thaúng nhanh daàn ñeàu (0,5đ).
+ v = g,t (0,5đ)
+ s = h = (0,5đ) 
Câu 2: 
Phương trình chuyển động xe A: 
(0.5đ)
Phương trình chuyển động xe B: 
(0.5đ)
Để xe A đuổi kịp xe B thì (0.5đ)
ó 
16t = 20 
t = 1,24h (0.5đ)
Vị trí hai xe gặp nhau
XA = 36.t = 36.1,25 = 45 km (0.5đ)
Vậy hai xe gặp nhau cách A là 45km
Câu 3: 
(0.5đ)
Thời gian thuyền đi từ B về A là:
(0.5đ)
Thời gian đi và về của tàu: t = t1 + t2 = 900 (s) (0.5đ).

File đính kèm:

  • docxKiem tra 45p 20132014.docx
Giáo án liên quan