Kế hoạch giảng dạy môn Lịch sử

Chương II. Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)

Tiết 25. Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)

Mục I.2 Đọc thêm và Mục II.2: Không dạy

Tiết 26. Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)

Chương III. Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)

Tiết 27. Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939)

Tiết 28, 29. Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 -1939)

 

doc14 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2354 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Lịch sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS XUÂN DƯƠNG
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN LỊCH SỬ
LỚP 6
Cả năm : 37 tuần, 35 tiết
Học kì I : 19 tuần, 18 tiết
Học kì II : 18 tuần,17 tiết
HỌC KÌ I
PHẦN MỞ ĐẦU
Tiết 1. Bài 1. Sơ lược về môn lịch sử
Tiết 2. Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử
Phần một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỔ ĐẠI
Tiết 3. Bài 3. Xã hội nguyên thủy
Tiết 4. Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông
Tiết 5. Bài 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây
 ( Gộp mục 2 và mục 3 vào dạy, trnhs trùng lặp để Hs hiểu về sự hình thành 2 giai cấp chủ nô và nô lệ và vai trò của họ)
Tiết 6. Bài 6. Văn hoá cổ đại
Tiết 7. Bài 7. Ôn tập
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỈ X
Chương I. Buổi đầu lịch sử nước ta
Tiết 8. Bài 8. Thời nguyên thủy trên đất nước ta
Tiết 9. Bài 9. Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta
Tiết 10. Kiểm tra viết (1 tiết)
Chương II. Thời đại dựng nước : Văn Lang - Âu Lạc
 Tiết 11. Bài 10. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế
 ( Gộp mục 1 và mục 2 với nhau)
Tiết 12. Bài 11. Những chuyển biến về xã hội
Tiết 13. Bài 12. Nước Văn Lang
Tiết 14. Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang.
Chủ đề: Nước Âu Lạc: 
Tiết 15. Bài 14. Nước Âu Lạc
Dạy mục 3: Đất nước  Lạc có gì thay đổi và Mục 5 Đất nước Âu Lạc sụp đổ trong hoàn cảnh nào.
( Mục 2 : Nước Âu Lạc ra đời không dạy )
Tiết 16. Bài 15. Nước Âu Lạc (tiếp theo)
Dạy mục 1 và 4: 
Tiết 17. Bài 16. Ôn tập chương I và chương II
Tiết 18. Kiểm tra học kì I
 HỌC KÌ II
 Chương III. Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập
Tiết 19. Bài 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
Tiết 20. Bài 18. Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán
Tiết 21. Bài 19. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI)
Tiết 22. Bài 20. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI) (tiếp theo)
Tiết 23. Làm bài tập lịch sử
Tiết 24. Kiểm tra viết (1 tiết)
Chủ đề: Khởi nghĩa Lí Bí. Nước Vạn Xuân, gồm 2 bài : Bài 21 & Bài 22.
Tiết 25. Bài 21. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602)
( Không yêu cầu Hs tìm hiểu tiểu sử Lí Bí )
Tiết 26. Bài 22. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602) (tiếp theo)
( Không yêu cầu tìm hiểu tiểu sử Triệu Q Phục)
Tiết 27. Bài 23. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII - IX
Tiết 28. Bài 24. Nước Champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
Tiết 29. Bài 25. Ôn tập chương III
Chương IV. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X
Tiết 30. Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương
Tiết 31. Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Tiết 32. Lịch sử địa phương 
Tiết 33. Bài 28. Ôn tập
Tiết 34. Làm bài tập lịch sử 
Tiết 35. Kiểm tra học kì II
LỚP 7
Cả năm : 37 tuần, 70 tiết
Học kì I : 19 tuần, 36 tiết
Học kì II : 18 tuần, 34 tiết
HỌC KÌ I
Phần một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI
Tiết 1. 	Bài 1. Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu
Tiết 2. 	Bài 2. Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
Tiết 3. Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu
Tiết 4, 5. Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến
( Sáu dòng đầu mục 1 không dạy)
Tiết 6. Bài 5. Ấn Độ thời phong kiến
( Mục 1: Những trang sử đầu tiên không dạy) 
Tiết 7, 8. Bài 6. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
Tiết 9. Bài 7. Những nét chung về xã hội phong kiến
( Mục 1: Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến không dạy )
Tiết 10. Làm bài tập lịch sử
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM
TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (thế kỉ X)
Tiết 11. Bài 8. Nước ta buổi đầu độc lập
( Danh sách 12 thứ quân của mục 2: Tình hình chính trị cuối thời Ngô không dạy) 
Tiết 12, 13. Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê
Tiết 14. Ôn tập
Tiết 15. Kiểm tra viết (1 tiết )
Chương II. Nước Đại Việt thời Lí (thế kỉ XI - XII)
Tiết 16. Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước
Tiết 17, 18. Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077)
Tiết 19, 20. Bài 12. Đời sống kinh tế, văn hoá
I. Đời sống kinh tế
II. Sinh hoạt xã hội và văn hoá
Tiết 21. Lịch sử địa phương
Chương III. Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII - XIV)
Tiết 22, 23. Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII
I. Nhà Trần thành lập
II. Nhà Trần xây dựng quân đội và phát triển kinh tế
Tiết 24, 25, 26. Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên (thế kỉ XIII)
I. 	Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)
 ( Không dạy nội dung: Âm mưu xâm lược Đại Việt của Mông Cổ )
II. 	Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285)
III. Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên (1287 - 1288)
IV. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên
Tiết 27, 28. Bài 15. Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần
I. Sự phát triển kinh tế
II. Sự phát triển văn hoá
Tiết 29, 30. Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ XIV
I. Tình hình kinh tế, xã hội
II. Nhà Hồ và cải cách của Hồ Quý Ly
Tiết 31. Lịch sử địa phương
 Tiết 32. Bài 17. Ôn tập chương II và chương III
 Tiết 33. Làm bài tập lịch sử 
Chương IV. Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX thời Lê sơ
Tiết 34. Bài 18. Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa chống quân Minh ở đầu thế kỉ XV
Tiết 35. Ôn tập
Tiết 36. Làm bài kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết 37, 38, 39. Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418 - 1427)
I. Thời kì ở miền Tây Thanh Hoá (1418 - 1427)
II. Giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hoá (1424 -1425)
III. Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng (cuối năm 1426 - cuối năm 1427)
Tiết 40, 41, 42, 43. Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527)
I. Tình hình chính trị, quân sự, pháp luật
II. Tình hình kinh tế - xã hội
( Mục II.2. Xã hội: Chỉ nêu có các giai cấp)
III. Tình hình văn hoá, giáo dục
IV. Một số danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc 
( Chỉ nêu tên các danh nhân không nêu chi tiết )
Tiết 44. Bài 21. Ôn tập chương IV
Tiết 45. Lịch sử địa phương
Tiết 46. Làm bài tập lịch sử 
Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI - XVIII
Tiết 47, 48. Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI - XVIII)
Mục I. Tình hình chính trị, xã hội
II. Các cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều và Trịnh -Nguyễn( Không dạy diễn biến các cuộc chiến tranh)
Tiết 49, 50. Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI - XVIII
I. Kinh tế
II. Văn hoá
Tiết 51. Làm bài tập lịch sử
Tiết 52. Ôn tập 
Tiết 53. Kiểm tra viết (1 tiết )
Tiết 54. Bài 24. Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII
Mục 1 Tình hình chính trị : Chỉ nêu ng nhân của các cuộc khởi nghĩa
Tiết 55, 56, 57, 58. Bài 25. Phong trào Tây Sơn
I. Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn
II. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn và đánh tan quân xâm lược Xiêm
III. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh
IV. Tây Sơn đánh tan quân Thanh
Tiết 59. Bài 26. Quang Trung xây dựng đất nước
Tiết 60 Lịch sử địa phương
Tiết 61. Làm bài tập lịch sử 
Tiết 62. Ôn tập
Chương VI. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX
Tiết 63, 64. Bài 27. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn
I. Tình hình chính trị, kinh tế
II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân
Tiết 65, 66. Bài 28. Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX
I. Văn học, nghệ thuật
II. Giáo dục, khoa học - kĩ thuật
Tiết 67. Bài 29. Ôn tập chương V và VI
Tiết 68. Bài 30. Tổng kết
Tiết 69. Ôn tập
Tiết 70. Kiểm tra học kì II
-------------------------------------------------------------------------------
LỚP 8
Cả năm : 	37 tuần, 53 tiết
Học kì I : 	19 tuần, 35 tiết
Học kì II : 18 tuần,18 tiết
HỌC KÌ I
Phần một. LỊCH SỬ THẾ GIỚI - LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI 
(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
Chương I. 	Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản (từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX)
Tiết 1, 2. Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên
- Mục I.1. Một nền sản xuất lâu đời; Mục II.2. Tiến trình cách mạng; Mục III. 2.Diễn biến cuộc chiến tranh : Hướng dẫn Hs đọc thêm.
Tiết 3, 4. Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp (1789 - 1794)
Mục II: Cách mạng bùng nổ: Chỉ nhấn mạnh sự kiện14/7 : Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền”, nền chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh
Tiết 5. Bài 3. Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới
Mục I.2 Cm ở Đức, Pháp và Mục II.1 Các cuộc cm tư sản thế kỷ XIX : Không dạy
Tiết 6. Bài 4. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
Mục II: Hướng dẫn Hs đọc thêm
Tiết 7. Làm bài tập lịch sử
Chương II. Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Tiết 8. Bài 5. Công xã Pari 1871
Mục II và III: Hướng dẫn Hs đọc thêm
Tiết 9, 10. Bài 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Mục II: Chuyển biến quan trọng của các nước đế quốc : Không dạy
Tiết 11. Bài 7. Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Mục I: Đọc thêm
Tiết 12. Bài 8. Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII – XIX
Nội dung văn học và nghệ thuật mục II: Không dạy
Chương III. Châu Á giữa thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX
Tiết 13. Bài 9. Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX
Tiết 14. Bài 10. Trung Quốc cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Mục II: Hướng dẫn Hs lập niên biểu
Tiết 15. Bài 11. Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Tiết 16. Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Mục III: Không dạy
Tiết 17. Ôn tập.
 Tiết 18. Kiểm tra viết (1 tiết )
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 19, 20. Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
Tiết 21. Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
Lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945)
Chương I. 	Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941)
Tiết 22, 23. Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 - 1921)
Mục I.1.Xây dựng chính quyền xô viết; Mục II.2. Chống thù trong giặc ngoài: Không dạy
Tiết 24. Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921 - 1941)
Mục II: Chỉ cần năm nhũng thành tựu xây dựng CNXH ( 1925-1941) 
Chương II. 	Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
Tiết 25. Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
Mục I.2 Đọc thêm và Mục II.2: Không dạy
Tiết 26. Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
Chương III. Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
Tiết 27. Bài 19. Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939)
Tiết 28, 29. Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu Á (1918 -1939)
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
Tiết 30, 31. Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
Mục II: Hướng dẫn Hs lập niên biểu diễn biến chiến tranh.
Chương V. Sự phát triển của văn hoá, khoa học - kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX
Tiết 32. Bài 22. Sự phát triển văn hoá, khoa học - kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX
Tiết 33. Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945)
Tiết 34. Làm bài tập lịch sử
 Tiết 35. Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
Chương I. 	Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX
Tiết 36, 37. Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873
Tiết 38, 39. Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884)
Tiết 40, 41. Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX
Mục I.1 và Mục II.2: Không dạy, chỉ cần nắm được cuộc khởi nghĩa Hương Khê
Tiết 42. Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX
Mục I: Hướng dẫn Hs lập bảng thống kê các gia đoạn của cuộc kởi nghĩa, mỗi giai đoạn chỉ nêu khái quát, không cần nêu chi tiết.
Mục II: Không dạy
Tiết 43. Lịch sử địa phương
Tiết 44. Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Tiết 45. Làm bài tập lịch sử
Tiết 46. Kiểm tra viết (1 tiết )
Chương II. Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918)
Tiết 47, 48. Bài 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam
Tiết 49, 50. Bài 30. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918
Nội dung diễn biến của các cuộc khởi nghĩa mục II.2: Không dạy
Tiết 51. Lịch sử địa phương
 Tiết 52. Bài 31. Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918)
Tiết 53. Kiểm tra học kì II
LỚP 9
Cả năm : 	37 tuần, 53 tiết
Học kì I : 	19 tuần, 18 tiết
Học kì II : 17 tuần, 35 tiết
HỌC KÌ I
Phần một. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Chương I. 	Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
Tiết 1, 2. Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX
Mục II.2: Đọc thêm
Tiết 3. Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX
Mục II: Chỉ cần năm hệ quả
Chương II. Các nước Á, Phi, Mĩ La - tinh từ năm 1945 đến nay
Tiết 4. Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
Tiết 5. Bài 4. Các nước châu Á
Mục II.2 và Mục II.3: Không dạy
Tiết 6. Bài 5. Các nước Đông Nam Á
Quan hệ giữa 2 nhóm nước ASEAN: Hướng dẫn Hs đọc thêm
Tiết 7. Bài 6. Các nước châu Phi
Tiết 8. Bài 7. Các nước Mĩ La - tinh
Tiết 9. Kiểm tra viết (1 tiết )
Chương III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay
Tiết 10. Bài 8. Nước Mĩ
Mục II: Lồng ghép với nội dung ở bài 12
Tiết 11. Bài 9. Nhật Bản
Mục III: Chính sách đối nội,đối ngoại cùa Mĩ : Không dạy.
Tiết 12. Bài 10. Các nước Tây Âu
Chương IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
Tiết 13. Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh 
Chương V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay
Tiết 14. Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Tiết 15. Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
Chương I. Việt Nam trong những năm 1919 - 1930
Tiết 16. Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 
Tiết 17. Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 - 1926)
Tiết 18. Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết 19. Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 - 1925
Tiết 20. Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời
Mục III: Không dạy
Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 - 1939
Tiết 21. Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 
Câu hỏi 2: Không yêu cầu Hs trả lời
Tiết 22. Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935
Mục III: Không dạy.
Câu hỏi 1 và 2 ở cuối bài không yêu cầu Hs trả lời
Tiết 23. Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939
Mục II: Chỉ cần Hs nắm được mục tiêu, hình thức đấu tranh trong thời kỳ này.
Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945
Tiết 24. Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939 – 1945: 
Mục II.3; Không dạy.
Câu hỏi cuối mục 3: Không yêu cầu Hs trả lời
Tiết 25, 26. Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
Tiết 27. Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến
Tiết 28, 29. Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 - 1946)
 Mục II: Chỉ cần Hs nắm được sự kiện ngày 06/1/1946 và ý nghĩa của sự kiện này.
Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954
Tiết 30, 31. Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950)
Mục III: Không dạy
Tiết 32, 33. Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953)
Mục V: Đọc thêm
Tiết 34, 35, 36. Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 - 1954)
Mục III: H dẫn Hs đọc thêm hoàn cảnh, diễn biến hội nghi Giơ ne vơ, chỉ cần Hs năm được nội dung,ý nghĩa của hiệp định.
Tiết 37. Lịch sử địa phương
Tiết 38. Ôn tập
Tiết 39. Kiểm tra viết (1 tiết )
Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975
Tiết 40. 41, 42. Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965)
Mục II.2- Khôi phục, hàn gắn vết thương chiến tranh và Cải tạo q hệ s xuất, bước đầu phát triển kt- vh: Không dạy.
Tiết 43, 44, 45. Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965 - 1973)
Mục I.3: Hướng dẫn Hs đọc thêm.
Mục V: Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pa ri, chỉ cần nắm được nội dungnys nghĩa của hiệp định.
Tiết 46, 47. Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 - 1975)
Mục I: Không dạy.
Tình hình diễn biến mục II: Chỉ cần nắm được sự kiện hội nghị 21 và chiến thắng Phước Long.
Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000
Tiết 48. Bài 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975
Mục II: Không dạy.
Bài 32: Không dạy cả bài.
Tiết 49. Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000)
Mục II: Chỉ cần năm những thành tựu tiêu biểu.
Tiết 50. Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000
Tiết 51. Lịch sử địa phương
 Tiết 52. Ôn tập.
Tiết 53. Kiểm tra học kì II
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH DUYỆT CỦA BGH
DUYỆT CỦA PHÒNG GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_Su_20150726_013112.doc