Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 56: Mắt cận & mắt lão

Tiết : MẮT CẬN &

 MẮT LÃO

I/ Mắt cận :

 1/ Những biểu hiện của tật cận thị :

 C1 : Ý 1, 3, 4

 C2 : Mắt cận nhìn rõ vật ở gần nhưng không nhìn rỏ vật ở xa. Điểm Cv ở gần mắt hơn.

 2/ Cách khắc phục tật cận thị :

 C3 : Đưa lại gần chữ, nếu qua thấu kính mà cho ảnh nhỏ, cùng chiều thì đó là TKPK.

 C4 :

 + Khi không đeo kính, mắt cận không nhìn rỏ vật AB vì OB > OCv.

 + Khi đeo kính muốn nhìn rõ ảnh A/B/ của AB thì A/B/ phải hiện lên OCv đến OCc.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1753 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 9 tiết 56: Mắt cận & mắt lão, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : / 0 /2009
94 : T	 95 : T 96 : T
 Tuần HKII Tiết 
I/ Mục tiêu :
- Nêu được đặc điểm chính của mắt cận là không nhìn được các vật ở xa mắt và cách khắc phục tật cận thị là phải đeo thấu kính phân kì.
- Nêu được đặc điểm chính của mắt lão là không nhìn thấy được các vật ở gần mắt và cách khắc phục tật mắt lão là phải đeo thấu kính hội tụ.
- Giải thích được cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão.
- Biết cách thử mắt bằng bảng thị lực.
II/ Phương pháp dạy : Thảo luận nhóm, Tổ chức TN, vấn đáp, gợi mở.
III/ Chuẩn bị : 
 1/ Đối với GV : Bảng thử thị lực.
 2/ Đối với HS : Ôn lại cách dựng ảnh của vật qua TKHT và TKPK.
IV/ Lên lớp :
 1. Ổn định lớp : Kiểm diện sĩ số lớp (1/ )
 94 : 	95 : 	96 :
 2. KTBC : ( 5 phút ) 
 O Trình bày cấu tạo của mắt ?
 O Thế nào là điểm cực cận, điểm cực viện ?
 O Bài tập 48.3/ SBT ?
Ä Mục I tiết 54.
Ä Mục III tiết 54
ÄA/B/ = 0,64 cm
 3. Bài mới :
Hoạt động Thầy và Trò
Nội dung
& Hoạt động 1 : Tìm hiểu tật cận thị và cách khắc phục.
 Ù GV treo câu hỏi C1 SGK/ 131 – HS quan sát.
 Ù HS đọc và làm việc cá nhân tìm câu trả lời.
 o C1 ?/131
 o Em hãy nêu lại khoảng cực viễn của người bình thường là bao nhiêu ? ( OCV = )
 o Vận dụng kết quả C1 và điều trên hãy trả lời C2 
 o C2 ?/131
 ù Vậy ta thấy : Màng lưới
 A A 
 B B Mắt bình
 CV CC O thường
 A 
 Mắt
 B CV = F CC O Cận
 A/
 A
 B/ B Mắt 
 Cv Cc O Lão
& Hoạt động 2 : Tìm hiểu về tật mắt lão và cách khắc phục.
 Ù HS đọc phần thông tin ở SGK/131
 o Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa hay ở gần ?
 o So với mắt bình thường thì điểm Cc của mắt lão ntn ?
 ù Từ hình trên ta thấy, để người bị mắt lão nhìn vật rõ hơn thì ảnh A/B/ phải ntn ? ( Xê dịch ra xa )
 O Nmuốn vậy ta phải làm gì ? ( đeo kính HT )
 O C5 ?/132
 Ù GV treo H 49.2/132 – HS quan sát.
 M GV lí giải F Cc 
 Ù HS đọc C6 – Thảo luận nhóm C6.
 O Vậy kính cận là kính loại nào ? Có tiêu điểm ờ đâu ?
 & Hoạt động 5 : Vận dụng
 Ù GV cho HS đọc C7, C8 / 132.
 Ù Giao HS về nhà làm.
Tiết : MẮT CẬN & 
 MẮT LÃO
I/ Mắt cận :
 1/ Những biểu hiện của tật cận thị : 
 C1 : Ý 1, 3, 4
 C2 : Mắt cận nhìn rõ vật ở gần nhưng không nhìn rỏ vật ở xa. Điểm Cv ở gần mắt hơn.
 2/ Cách khắc phục tật cận thị : 
 C3 : Đưa lại gần chữ, nếu qua thấu kính mà cho ảnh nhỏ, cùng chiều thì đó là TKPK.
 C4 : 
 + Khi không đeo kính, mắt cận không nhìn rỏ vật AB vì OB > OCv.
 + Khi đeo kính muốn nhìn rõ ảnh A/B/ của AB thì A/B/ phải hiện lên OCv đến OCc.
 ù Kính cận là TKPK. Íinh cận thích hợp có tiêu điểm F điểm Cv của mắt.
II/ Mắt lão :
 1/ Những đặc điểm của mắt lão :
 ù Mắt lão nhìn rõ vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần.
 2/ Cách khắc phục :
 C5 : Sờ phần giữa và phần rìa của kính à So sánh
 C6 : + Khi không đeo kính, mắt lão không nhìn rõ vật vì OB<OCc
 + Khi đeo kính thì ảnh A/B/ phải hiện lên xa mắt hơn OCc
III/ Vận dụng :
HS về nhà làm
 4/ Củng cố : ( 5ph )
 O Mắt cận, mắt lão là gì ? Cách khắc phục ?
 O Mắt một người có điểm Cv là 50cm,điểm Cc là 12,5cm :
 a) Hỏi người ấy bị tật gì ? Khoảng cách nhìn rõ của mắt ?
b) Khi đeo kính, người này nhìn rõ vật gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu ?
 O Bài tập 48/
 Ä Mục 1, 2 I, II tiết 54
a)Ä Người ấy bị cận thị vì OCv = 50cm < OCv = 
 Khoảng nhìn rõ : 
 OCv – OCc = 37,5cm.
 b)Ä Để nhìn rõ vật khi đeo kính thì A/B/ phải hiện tại Cc à OB/ = 12,5cm
OB = 16,7 cm
 OF = 50cm 
 5/ Dặn dò :( 1ph )
+ Học kĩ bài.	
+ Làm bài 49.1 đến .2, .3, .4 / SBT
+ CB : “ Kính lúp ”
V/ RÚT KINH NGHIỆM :
Ưu Điểm
Tồn tại
Chuẩn bị :
Nội dung :
Phương pháp :

File đính kèm:

  • docT55Li9.doc
Giáo án liên quan