Giáo án Vật lý 9 tiết 69: Ôn tập học kì II (tiết 2)

Câu 7: Nêu những biểu hiện của tật cận thị? Cách khắc phục?

Những đâc điểm của mắt lão? Cách khắc phục?

Câu 8: Một máy biến thế trong nhà cần phải hạ thế từ 220V xuống còn 24V. Cuộn sơ cấp có 3300 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp?

Câu 9: Cho hình vẽ sau: a, Vẽ ảnh A’B’ của AB

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2819 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 9 tiết 69: Ôn tập học kì II (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 35	 Ngaøy soaïn : 03-05-2015
Baøi:
OÂN TAÄP HOÏC KÌ II(TT)
Tieát : 69 Ngaøy daïy : 05-05-2015 	
I. Muïc tieâu:
1. Kieán thöùc: - ¤n tËp, hÖ thèng ho¸ kiÕn thøc ®· häc trong HKII.
2. Kó naêng: - Kh¾c s©u kü n¨ng gi¶i bµi tËp cho HS.
3. Thaùi ñoä: - VËn dông kiÕn thøc ®· häc vµo thùc tiÔn vµ c¸c bµi tËp.
II. Chuaån bò:
1. GV: - ChuÈn bÞ gi¸o ¸n, ®äc kü SGK, SGV.
2. HS: - «n tËp kiÕn thøc ®· häc trong HKII.
III. Toå chöùc hoaït ñoäng daïy vaø hoïc:
1. OÅn ñònh lôùp: Kieåm tra só soá veä sinh lôùp
2. Kieåm tra baøi cuõ: - Loàng gheùp trong baøi môùi?
3. Tieán trình:
GV tổ chức các hoạt động 
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt
Hoaït ñoäng 1: OÂn taäp lyù thuîeát:
- Gv treo bảng phụ.
- GV gọi HS trả lời.
- Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
- Gv treo bảng phụ.
- GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại. 
- Gv treo bảng phụ.
- Gv chốt lại. 
- Gv treo bảng phụ.
-GV gọi HS trả lời.
-Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
- Gv treo bảng phụ.
- GV gọi HS trả lời.
- Gv: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
- Gv gọi lần lượt 4 HS lên bảng điền từ vào bảng phụ.
-Gv chốt lại.
Câu 1.Thấu kính phân kì có đặc điểm:
a. Phần rìa mỏng hơn phần giữa
b. Phần rìa dày hơn phần giữa
c. Phần rìa bằng phần giữa	
d. Phần rìa trong suốt hơn phần giữa.
Câu 2.Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu được:
a, Một ảnh thật lớn hơn vật. 
b, Một ảnh thật bé hơn vật. 
c, Một ảnh ảo lớn hơn vật. 
d, Một ảnh ảo bé hơn vật. 
Câu 3. Khi chiếu chùm ánh sáng màu đỏ qua:
a, Tấm lọc màu đỏ, ta thu được màu xanh.
b, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu rám đen
c, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu xanh.
Câu 4. Trong công việc nào dưới đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?
a. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng chiếu xuóng vườn.
b. Bật đèn trong phòng khi trời tối.
c. Phơi quần áo ngoài nắng cho chóng khô.	
d. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sáng cho nó hoạt động.
Câu 5.
a. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu trắng.
b. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu xanh.
c. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu đỏ.
d. Vật màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu tím.
Câu 6 
 a) Dòng điện XC có các tác dụng: nhiệt, quang và từ. 
 b) Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. 
 c) Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát những vật nhỏ 
 d) Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng là: ánh sáng mặt trời lúc trưa và bóng đèn tròn. 
I. Traéc nghieäm:
Câu 1. 
b. Phần rìa dày hơn phần giữa
Câu 2 . 
d, Một ảnh ảo bé hơn vật. 
Câu 3 . 
b, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu rám đen
Câu 4 . 
c. Phơi quần áo ngoài nắng cho chóng khô.	
Câu 5.
b. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu xanh.
Câu 6 
 a) .: nhiệt, quang .. tỉ lệ nghịch 
 c) hội tụ .những vật nhỏ 
 d) ánh sáng mặt trời lúc trưa 
Hoaït ñoäng 2: Vaän duïng:
- Gv gọi một HS trình bày.
- Gv chốt lại ( SGK)
-GV: ta sử dụng công thức nào để tính?
- Gv chốt lại và cho điểm nếu HS tính đúng.
- Gv treo bảng phụ ghi bài toán.
a) GV: Vẽ ảnh của vật AB ta cần vẽ những tia đặc biệt nào?
b) Gv ghi phần tóm tắt bài toán lên bảng.
- GV gọi một HS trình bày.
- Gv xem xét và chốt lại, cho điểm nếu HS làm đúng và trình bày rõ ràng.
Câu 7: Nêu những biểu hiện của tật cận thị? Cách khắc phục?
Những đâc điểm của mắt lão? Cách khắc phục?
Câu 8: Một máy biến thế trong nhà cần phải hạ thế từ 220V xuống còn 24V. Cuộn sơ cấp có 3300 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp?
Câu 9: Cho hình vẽ sau: a, Vẽ ảnh A’B’ của AB
o
o
b, Cho vật cao 2(cm) và cách thấu kính 24 (cm). Tính chiều cao và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính? , biết tiêu cự của thấu kính là 8 (cm).
Giải
a, 
	b,
Tóm tắt:
h = 2cm	
h’ = ?
d = 24cm	
f = 8cm	
d’ = ?
Giải:
Xét ABF ~ OKF ta có: 
Hay: Suy ra: 
- Thay số ta được: h’= 1cm
II. Vaän duïng:
Giải
a, 
	b,
Tóm tắt:
h = 2cm	
h’ = ?
d = 24cm	
f = 8cm	
d’ = ?
Giải:
Xét ABF ~ OKF ta có: 
Hay: Suy ra: 
- Thay số ta được: h’= 1cm
IV. Củng cố: - Toång keát laïi caùc coâng thöùc ñaõ hoïc.
V. Hướng dẫn về nhà: - Veà nhaø laøm baøi baøi taäp.
 - Hoïc baøi chuaån bò cho baøi thi HK II.
VI. Rút kinh nghiệm:...........................................................................................................................
................................................................................................................................................................
IV. Ruùt kinh nghieäm :. ........

File đính kèm:

  • docTuan_35__tiet_69__ly_9__on_tap_HKII_T2_20150725_094726.doc
Giáo án liên quan