Giáo án Tổng hợp khối 3 năm 2014 - 2015 - Tuần 21

I. MỤC TIÊU:

A. TẬP ĐỌC:

 - Luyện đọc đúng :lẩm nhẩm, đốn củi, triều đình, mỉm cười, nhàn rỗi. Đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện .

 - Rèn kĩ năng đọc - hiểu:

 + Hiểu nghĩa các từ ngữ :đi sứ, lọng, bức trướng, nhập tâm, bình an vô sự.

 + Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của người Trung Quốc và dạy lại cho dân ta.

 - Học sinh có ý thức ham học hỏi để mau tiến bộ và nâng cao hiểu biết.

 

doc61 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 751 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp khối 3 năm 2014 - 2015 - Tuần 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rình đan nong mốt.
-GV nhận xét và hệ thống lại các bước đan nong mốt :
+Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan .
+Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy, bìa (theo cách đan nhấc một nan đan một nan, đè một nan ;đan xong mỗi nan ngang cần dồn cho khít .
+ Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm đan .
- Yêu cầu HS thực hành.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét đánh giá kết quả thực hành.
-HS nhắc lại quy trình đan nong mốt.
-HS quan sát.
-HS thực hành.
-HS trang trí và trưng bày sản phẩm .
 4.Củng cố ,dặn dò :
-Nhận xét sự chuẩn bị bài , kết quả thực hành của HS .
-Về nhà chuẩn bị bìa , giấy màu , bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để tiết sau học .
Tuần 21 Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2006 
 Tiết 1
TOÁN
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I.MỤC TIÊU: 
 -Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
 -Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ .
 -HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ : 
 -GV :SGK.
 -HS : vở bài tập, SGK .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
 1. Ổn định : nề nếp.
 2. Bài cũ : Gọi 3 HS Đặt tính rồi tính. Gvnhận xét ,sửa bài 
 2514 + 3284 706 + 5826 3045 + 2189
 3.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
-Gv nêu phép trừ 8652 – 3917 = ? trên bảng và gọi học sinh nêu nhiệm vụ phải thực hiện. 
- Yêu cầu HS tự nêu cách thực hiện phép cộng ( đặt tính, tính)
-Yêu cầu HS tự đặt tính và tính.
-GV nhận xét, sửa bài.
H: Muốn trừ hai số có bốn chữ số ta làm như thế nào?
-GV chốt cách làm:
+ Đặt tính dọc.
+ Trừ từ phải sang trái.
Hoạt động 2:Thực hành .
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề .
-Yêu cầu HS làm vaò vở. 
-GV nhận xét – sửa sai.
Bài 2 :
-Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm vào vở nháp.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS làm vào vở .
-GV chấm, nhận xét ,sửa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS lên bảng.
-GV nhận xét, sửa sai.
-HS nêu trước lớp.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.
 8652
 -
 3917 
 4735
-HS đổi chéo vở sửa bài.
- HS trả lời.
- 3 HS đọc đề .
-Cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng sửa bài. 
 6385 7563 8090 3561
- - - -
 2927 4908 7131 924
 3458 2655 959 2637
-HS sửa bài.
- 3HS đọc đề.
-HS làm vào vở nháp, 4 HS lần lượt lên bảng làm.
 5482 8695 9996 2340
 - - - -
 1956 2772 6669 512
 3526 5923 3327 1828
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc đề.
- 2 cặp học sinh tìm hiểu đề.
- HS làm vào vở nháp,1HS lên bảng làm.
Bài giải
 Số mét vải cửa hàng còn lại là :
 4283 – 1635 = 2648 (m)
 Đáp số : 2648 m vải.
 -HS sửa bài.Nêu cách làm.
-HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS sửa bài.
4.Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
Ôn tập các dạng toán đã thực hành trên lớp.
 Ngày soạn: 25 /1 / 2005
Ngày dạy :Thứ tư, ngày 26 / 1 / 2005
 TẬP ĐỌC
 BÀN TAY CÔ GIÁO 
I. MỤC TIÊU :
- Luyện đọc đúng cong cong ,thoắt cái ,toả , dập dềnh , rì rào ,Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ ,sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ . Đọc trôi chảy được toàn bài bước đầu biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên ,khâm phục .Học thuộc lòng bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
 + Hiểu các từ ngữ: phô .
 + Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi bàn tay kì diệu của cô giáo .Cô đã tạo ra biết bao điều lạ từ đôi bàn tay khéo léo .
- Học sinh yêu đôi bàn tay khéo léo của cô giáo .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ .Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
HS : Sách giáo khoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn định : Hát.
2.Bài cũ : Gọi 3 HS đọc bài “Ông tổ nghề thêu ”. 
H. Hồi nhỏ ,Trần Quốc Khái ham học như thế nào ? (Thái )
H.Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ? (Thân)
H. Nêu nội dung chính ? (Hiền)
3.Bài mới : GV treo tranh .Giới thiệu bài . Ghi đề .
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1: Luyện đọc .
- GV đọc mẫu lần 1 
 - Yêu cầu HS đọc theo từng câu. 
- GV theo dõi – Hướng dẫn phát âm từ khó 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng khổ thơ .HD học sinh đọc ngắt giọng giữa các câu thơ .
- Hướng dẫn HS đọc trong nhóm .
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
-Yêu cầu HS đọc 4 khổ thơ đầu .
H.Từ mỗi tờ giấy , cô giáo đã làm ra những gì ?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm ba . Tìm hiểu câu hỏi 2 . 
H.Hãy tả bức tranh cắt, dán giấy của cô giáo ? 
-GV chốt : 
* Cách 1 : ( Tả gần như theo sự xuất hiện của các hình ảnh thơ ) : Một chiếc thuyền trắng rất xinh dập dềnh trên mặt biển xanh . Mặt trời đỏ ối phô những tia nắng hồng .Đó là cảnh biển lúc bình minh 
* Cách 2 : ( Tả khái quát bức tranh rồi đi vào từng chi tiết – cách tả hay hơn ): Đó là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của biển trong buổi sáng bình minh .Mặt biển dập dềnh ,một chiếc thuyền trắng đậu trên mặt biển ,những làn sóng vỗ nhẹ quanh mạn thuyền .Phía trên , một vầng mặt trời đỏ ối đang toả ngàn tia nắng vàng rực rỡ .
+ Giảng từ : phô :bày ra , để lộ ra ..
 -Ý1: Bức tranh của cô giáo đã tạo nên một cảnh biển tuyệt đẹp .
-Yêu cầu HS đọc 2 dòng thơ cuối .
H.Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế nào ? 
Ý2: Bàn tay cô giáo tạo nên bao điều lạ .
H.Em có cảm nghĩ gì qua bài thơ này ? 
-GV nhận xét –rút nội dung chính ghi bảng .Nội dung chính ; Bàn tay cô giáo đã mang lại niềm vui và bao điều kì lạ cho các em học sinh . 
Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.
-GV hướng dẫn đọc diễn cảm bài thơ : Giọng ngạc nhiên ,khâm phục . Nhấn giọng những từ thể hiện sự nhanh nhẹn ,khéo léo mầu nhiệm của bàn tay cô giáo. 
-GV đọc diễn cảm bài thơ . 
-Yêu cầu HS đọc bài.
-Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ thơ ,cả bài thơ .
-Yêu cầu HS đọc thuộc bài.
-Yêu cầu HS thi đọc thuộc từng khổ thơ ,cả bài thơ.
-GV nhận xét –tuyên dương .
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp từng câu theo dãy, bàn .
- HS phát âm từ khó .
- HS luyện đọc nối tiếp theo từng khổ thơ .
- HS đọc theo nhóm 2 .
- Đại diện các nhóm đọc – nhận xét .
- 1 HS đọc.Lớp đọc thầm theo .
(Từ mỗi tờ giấy trắng ,thoắt một cái cô đã gấp xong một chiếc thuyền cong cong rất xinh .Với một tờ giấy đỏ , bàn tay mềm mại của cô đã làm ra một mặt trời với nhiều tia nắng toả . Thêm một tờ giấy xanh , cô cắt rất nhanh , tạo ra một mặt nước dập dềnh ,những làn sóng lượn quanh thuyền .)
-HS thảo luận nhóm 2. Đại diện các nhóm trả lời .
-HS trả lời theo ý hiểu của mình mà vẫn gắn với các hình ảnh trong bài thơ .
- 2HS nhắc lại .
- 1 HS đọc – lớp đọc thầm theo.
-HS phát biểu tự do .
( Cô giáo rất khéo tay . Bàn tay cô giáo như có phép màu .Bàn tay cô giáo tạo nên bao điều lạ .) 
- 2HS nhắc lại .
3 HS nhắc lại .
-HS theo dõi.
-HS lắng nghe .
- 1 HS đọc – lớp gấp sách đọc thầm theo. 
-HS đọc từng khổ thơ ,cả bài thơ .Lớp nhẩm theo .
-HS xung phong đọc thuộc từng khổ thơ . 
-HS thi đọc thuộc .
-Lớp nhận xét .
 4 .Củng cố – dặn dò : 
- GV nhận xét – tuyên dương – cho điểm HS .
- 1 HS nêu nội dung chính – GV kết hợp giáo dục HS .
Nhận xét tiết học : Về nhà học thuộc bài thơ .
Âm nhạc
HỌC HÁT : BÀI CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG
I. Mục tiêu : 
+ HS biết hát bài “ Cùng múa hát dưới trăng ” là bài hát 3/8 tính chất vui tươi , nhịp nhàng , nhảy múa .
+ Hát đúng giao diện , lời ca , biết thể hiện các tiếng có luyến .
+ Giáo dục tình bạn bè thân thiết . 
II. Chuẩn bị : 
+ GV : Băng nhạc, máy nghe , chép lời ca vào bảng phụ .
+ HS : Có sách âm nhạc 
III. Các hoạt động dạy - học 
1. Ổn định : hát 
2. Bài cũ : KT bài “ Em yêu trường em “
+ Gọi 3 em hát bài hát , GV nhận xét đánh giá .
3. Bài mới : Gt bài, ghi đề .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* HĐ1 : Dạy bài hát “ Cùng múa hát dưới trăng “
+ Cho HS nghe băng nhạc 
+ HD dạy hát 
+ GV đọc lời ca 
+ HD HS đọc lời ca 
 “ Mặt trăng tròn nhô lên 
 Toả sáng quanh khu rừng 
 Thỏ mẹ và thỏ con 
 Nắm tay cùng vui múa . . . 
 . . . .. . .. . . .. . . . . . .. . ..
 . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
 Cùng múa hát dưới trăng “
+ Dạy hát từng câu . GV theo dõi sửa sai cho HS . 
* HĐ2 : Hát kết hợp vận động phụ hoạ .
+ HD HS đứng hát đung đưa theo nhịp 3/8 .
 Mặt trăng tròn nhô lên .
 Toả sáng xanh khu rừng . . .
+ Theo dõi sửa sai . 
+ HD hát vỗ tay theo phách .
 Mặt trăng tròn nhô lên .
 X x x x xx
 Toả sáng xanh khu rừng 
 X x x x xx
* Trò chơi :
+ HD vỗ ào lòng bàn tay của nhau , vừa hát vừa vỗ .
+ GV theo dõi sửa sai . 
+ HS lắng nghe 
+ HS nghe 
+ Đọc theo từng câu 
+ HS hát từng câu cá nhân , theo bàn và dãy bàn + cả lớp .
+ HS thực hành theo nhóm mỗi nhóm 4 em .
+ HS luyện hát theo bàn , dãy bàn và cả lớp 
+ 1 bàn 2 em quay mặt vào nhau và vỗ vào lòng bàn tay của nhau . 
 4. Củng cố - dặn dò :
+ Nhắc lại nội dung bài hát , cả lớp nghe lại băng 1 lần 
+ HS xung phong hát cá nhân .
+ GV nhận xét chung trong giờ . 
 CHÍNH TẢ (Nghe viết)
 ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I.MỤC TIÊU : 
+Nghe – viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn trong truyện Ông tổ nghề thêu .
+Viết đúng các từ và tên riêng trong bài : Trần Quốc Khái ,Lê , ham học ,đom đóm , triều đình , ánh sáng . Làm đúng các bài tập điền các âm ,dấu thanh dễ lẫn : tr/ ch ; dấu hỏi / dấu ngã .
 + HS viết cẩn thận , trình bày sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ chép - đề bài tập 2 .
HS : Sách giáo khoa và vở chính tả .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1.Ổn định : Nề nếp .
2. Bài cũ : Gọi2 HS lên viết bảng : sáng suốt ,lem luốc , xao xuyến , tuốt lúa .
	().Cả lớp viết bảng con .
Bài mới : Giới thiệu bài .Ghi đề .
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe –viết .
- GV đọc đoạn văn .
- Gọi HS đọc .
H .Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ? 
H.Bài viết có mấy câu ?
H.Tìm những têng riêng trong bài phải viết hoa ? , 
- Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm và tìm từ khó .
- GV gạch chân các từ khó ở bảng phụ .
- GV đọc từ khó – yêu cầu HS viết.
- Nhận xét – sửa sai .
- Hướng dẫn viết vở – nhắc nhở cách trình bày bài.
-Yêu cầu HS viết bài.
-GV đọc cho HS viết bài .
- Theo dõi , uốn nắn .
-Hướng dẫn sửa bài .
- Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét chung. 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2 : GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề .
-Hướng dẫn làm vào vở bài tập bài 2 a .
-GV theo dõi HS làm bài .
- Chấm một số bài – nhận xét –sửa bài.
-GV treo bảng phụ ghi bài tập 2b lên bảng .Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
-Yêâu cầu các nhóm nêu từ vừa thảo luận . .
-GV nhận xét ghi bảng lời giải đúng : nhỏ , đã , nổi tiếng , tuổi , đỗ , tiến sĩ , hiểu rộng , cần mẫn ,lịch sử , cả thơ , lẫn văn xuôi , của .
- Yêu cầu HS đọc bài . 
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc đoạn văn – Lớp đọc thầm theo.
( Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi ,lúc kéo vó tôm .Tối đến , nhà nghèo ,không có đèn , cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng , lấy ánh sáng đọc sách ) .
(Có 4 câu .) 
( Những chữ đầu câu : Hồi , Cậu , Tối và tên riêng Trần Quốc Khái , Lê )
 - HS đọc thầm – tìm từ khó và nêu .
- HS đọc những từ khó .
- HS viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp .
- HS lắng nghe .
- HS viết bài vào vở .
- HS tự soát bài . Đổi chéo bài – sửa sai .
- Theo dõi – sửa bài .
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- 1 HS lên bảng làm – lớp làm bài vào vở bài tập .
* Điền vào chỗ trống tr hay ch ? 
- Chốt lời giải đúng bài 2 a : chăm chỉ , trở thành , trong , triều đình , trước thử thách ,xử trí , làm cho , kính trọng , nhanh trí , truyền lại ,cho nhân dân .
- HS sửa bài.
-1 HS đọc đề .
-HS thảo luận nhóm 2.
-Đại diện các nhóm nêu . Mỗi nhóm nêu 1 câu .Các nhóm nhận xét bổ sung .
-2HS đọc –lớp nhẩm theo .
 4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học – tuyên dương HS học tốt.
Tuần 21 Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2006 
 Tiết 4
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU.
-Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn , tròn trăm có đến bốn chữ số . 
 - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn tính cẩn thận khi làm tính và giải toán.
II.CHUẨN BỊ.
GV: Bảng phụ .
HS: SGK – vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 1. Ổn định : Nề nếp.
 2. Bài cũ: Gọi 2 HS Đặt tính rồi tính : 
 2541 – 2342 , 9887 - 5647
3 .Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề . 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động1: Luyện tập – thực hành .
Bài 1 :- Gọi HS đọc đề. Nêu yêu cầu .
-GV yêu cầu HS tính nhẩm ,ghi kết quả ra sách ,nối tiếp nhau nêu kết quả .
-GV nhận xét . 
Bài 2: : Gọi HS đọc đề. Nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp .
-GV cùng HS nhận xét –sửa bài .
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài. 
-Yêu cầu HS làm bài vào vở .
-GV nhận xét .
Hoạt động 2 : HD HS làm toán giải .
Bài 4 : 
- Gọi HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
-Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài vào vở theo hai cách khác nhau . 
Cách 1: 
Số muối còn lại sau khi chuyển lần 1 :
4720 – 2000 = 2720 ( kg )
Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2 :
2720 – 1700 = 1020 ( kg )
 Đáp số : 1020kg .
- GV thu một số bài chấm – nhận xét .
-1HS đọc đề nêu yêu cầu đề .
-HS thực hiện theo yêu cầu-HS nối tiếp nhau nêu kết quả ,lớp nhận xét Đ-S .
7000 – 2000 = 5000 
9000 – 1000 = 8000
6000 – 4000 =2000
10000 – 8000= 2000
-2 HS đọc đề nêu yêu cầu đề .
-HS lần lượt lên bảng làm .Cả lớp làm nháp .
3600 – 600 = 3000
7800 – 5000 = 2800
9500 – 100= 9400
6200- 4000= 2200
4100 – 1000= 3100
5800 – 5000 = 800
-HS nhận xét . 
-2 HS đọc đề .
-4HS lên bảng làm .Cả lớp làm bài vào vở .
 7284 9061
_ _
 3528 4503
 3756 4558
b) 6473 4492
 _ _
 5645 833
 828 3659
-HS nhận xét nêu cách tính .
-2 HS đọc, phân tích đề .
(Bài toán cho biết gì ?Bài toán hỏi gì ?)
-HS tóm tắt và làm bài vào vở. 1HS lên bảng làm.
 Tóm tắt 
 Có : 4720 kg 
 Chuyển lần 1 : 2000kg 
 Chuyển lần 2 : 1700kg 
 Còn :  kg ? 
Bài giải
Cách 2 : 
Hai lần chuyển muối được :
2000 + 1700 = 3700( kg )
Số muối còn lại trong kho :
4720 – 3700 = 1020 ( kg )
Đáp số : 1020kg .
-HS theo dõi sửa bài .
 4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại về giảm một số đi nhiều lần .
Thể dục
 ÔN NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “ LÒ CÒ TIẾP SỨC “
I.Mục tiêu : 
+ Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân . YC thực hiện động tác ở mức độ tương đối đúng .
+ Chơi trò chơi “ Lò cò tiếp sức ” . YC biết được cách chơi và chơi ở mức tương đối chủ động .
II. Địa điểm – phương tiện 
+ Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh sạch sẽ , bảo đảm an toàn tập luyện .
+ Phương tiện : Chuẩn bị còi , dụng cụ , hai em một dây nhảy và kẻ sân chơi trò chơi như ở bài 40 . 
III. Nội dung và phương pháp 
Nội dung
ĐL
PP thực hiện
1. Phần mở đầu 
+ GV nhận lớp , phổ biến nội dung , YC giờ học .
+ Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ tay , cẳng tay , cánh tay , gối , hông .
+ Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập .
* Trò chơi “ Có chúng em ” 
2. Phần cơ bản 
a. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân 
+ Cho HS tại chỗ mô phỏng và tập các động tác so dây , trao dây , quay dây , sau đó cho HS tập chụm hai chân bật nhảy không có dây , rồi có dây .
+ Các tổ tập luyện theo khu vực đã quy định . Khi tổ chức tập luyện có thể chia thành từng đôi tập hoặc cho luân phiên từng nhóm thay nhau tập . GV thường xuyên chỉ dẫn , sử chữa động tác chưa đúng cho HS , động viên kịêp thời những em nhảy đúng . Khi tập luyện . 
b. Chơi trò chơi “ Lò cò tiếp sức ”
3. Phần kết thúc 
+ Đi thường theo nhịp hoặc giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp .
+ GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét .
+ GV giao bài tập về nhà .
1 – 2’
1 – 2’
2’
1’
10 – 12’
5 – 7’
1 – 2’
1 – 2’
+Gvnhận lớp ,tập hợp 4 hàng dọc ,chuyển thành 4 hàng ngang ,
+ GV nên áp dụng hình thức thi đua bằng cách đếm số lần nhảy liên tục hoặc thoe thời gian quy định . Có thể phân công từng đôi thay nhau người tập , người đếm số lần . Kết thúc nội dung xem bạn nào nhảy được nhiều lần nhất . 
HS thực hiện trò chơi đến hết giờ 
Cả lớp thực hiện giậm chân theo nhịp
Lắng nghe .
Ngày soạn :25ä /1/2005
 Ngày dạy : Thứ năm ngày 27 / 1 / 2005
TẬP ĐỌC
NGƯỜI TRÍ THỨC YÊU NƯỚC
I. MỤC TIÊU :
 + Luyện đọc đúng các từ :Thái Lan, Pê-ni-xi-lin , hoành hành , liều thuốc, nghiên cứu. . Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Đọc trôi chảy toàn bài, đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện sự kính trọng, cảm phục với bác sĩ Đặng Văn Ngữ. 
+ Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
+ Hiểu các từ ngữ :trí thức, nấm pê-ni-xi-lin, nghiên cứu .
+ Hiểu nợi dung và ý nghĩa của bài:Ca ngợi bác sĩ Đặng VănNgữ-một trí thức yêu nước đã hiến dâng cả cuộc đời mình cho sự nghiệp khoa học ,và sự nghiệp bảo vệ độc lập ,tự do của Tổ quốc.
 II. CHUẨN BỊ :
 + GV : Tranh minh hoạ bài đọc .
 Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
 + HS : Sách giáo khoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn định : Hát.
2. Bài cũ : Gọi HS đọc bài “ Bàn tay cô giáo”. 
 H: Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì? ( Thương)
 H: Hãy tả bức tranh gấp dán giấy của cô giáo?(Trang)
 H: Nêu nội dung chính? (Ka Linh )
 3.Bài mới : Giới thiệu bài . GV ghi đề.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- GV đọc mẫu lần 
- Yêu cầu đọc theo từng câu.
- GV theo dõi –Hướng dẫn phát âm từ khó.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn – GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi.
- Hướng dẫn đọc trong nhóm .
- Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu .
- GV nhận xét .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Yêu cầu đọc cả bài. 
H: Tìm những chi tiết nói lên tinh thần yêu nước của bác sĩ Đặng Văn Ngữ? 
H: Hãy kể lại con đường từ Nhật về Việt Nam của bác Đặng Văn Ngữ và giải thích vì sao ông lại chọn con đường vòng như vậy? 
*Giảng từ:+ Tri thức: người lao động trí óc có trình độ cao.
 + nấm pi-ni-xi-lin: một loại nấm dùng để chế ra thuốc chống vi trùng gây bệnh.
Ý 1: Tinh thần yêu nước của bác sĩ Đặng Văn Ngữ. 
 - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 .
 H:Chi tiết nào trong

File đính kèm:

  • docTuần 21.doc