Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 16

I/ Mục tiêu:

- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.

- Ñoïc ñöôïc töø ngöõ öùng duïng vaø đoạn thơ öùng duïng

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh,đỏ,tím,vàng.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa SGK

- Bảng cài, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học.
- Nhóm 2 em thảo luận
- Cử đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đoåi.
- Thảo luận, phát biểu chung cả lớp
- Đọc lại nội dung giáo viên kết luận.
- Các toå tham dự cuộc thi
***************************************************************
HỌC VẦN : ( Tieát 151-152)
BÀI 64 : IM- UM
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
- Ñoïc ñöôïc töø ngöõ öùng duïng vaø đoạn thơ öùng duïng 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh,đỏ,tím,vàng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK
- Bảng cài, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Goïi HS leân ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc 
- GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm 
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: im - um
2/ Dạy vần:
a/ Vần im:
- Nhận diện vần
- So sánh im với vần em
- Ghép vần
- Đánh vần 
- Tạo tiếng: chim
- Giới thiệu từ: chim câu
b/ Vần um:(tương tự vần im)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ:
- 5 HS leân baûng thöïc hieän yeâu caàu cuûa GV
- HS neâu söï gioáng vaø khaùc nhau 
- Ghép vần im
 i-mờ -im 
- Ghép tiếng : chim
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
-HS viết bảng con: 
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc lại toàn bài
TIEÁT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
3/ Chấm, chữa:GV thu 1 số bài chấm
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì có màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học lại bài học
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- Thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
Thöù ba ngaøy 6 thaùng 12 naêm 2011
TOÁN: ( Tieát 61)
LUYEÄN TAÄP
I/ Mục tiêu:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3
- Bảng con, bút chì. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ
- Nêu cấu tạo số 10
- GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm 
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
- Yêu cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = 
- Yêu cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị.
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu :HS làm cột 1,2 
+ Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp
- Trình bày tranh câu a
- Trình bày tranh câu b
( HD töông töï nhö caâu a) 
Hoaït ñoäng 3 :(5’) Cuûng coá –Daën doø 
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc 
- Daën veà nhaø xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm 
- HS : Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- 1 HS nêu cấu tạo số 10
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và thi ñua leân baûng ñeå vieát keâùt quaû 
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
- 10 - 2 = 8
HỌC VẦN: ( Tieát 153-154)
BÀI 65 : IÊM - YEÂM
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. 
- Đọc được từ ngữ ứng dụng vaø baøi öùng duïng . 
- Luyeän noùi từ 2 - 4 câu theo chuû ñeà : Điểm mười
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK, Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- GV goïi HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc 
- Gv nhaän xeùt vaø cho ñieåm 
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Đọc vần: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Ghép vần
 - Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
( Tương tự vần ieâm )
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
- 5 HS leân thöïc hieän yeâu caàu cuûa GV 
- HS đọc lại theo giáo viên
 Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
- HS ghép vần iêm
 i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- HS ñaùnh vaàn , ñoïc trôn tieáng vaø töø 
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y.
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
TIEÁT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc : vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không?
- Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
************************************************************************
THỦ CÔNG : ( Tieát 16)
GAÁP CAÙI QUAÏT ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu
	- HS nắm được cách gấp cái quạt.Nhôù thaønh thaïo qui trình gaáp quaït 
 - Gấp được cái quạt bằng giấy.ñeïp vaø ñuùng 
II/ Chuẩn bị:
	- Các hình mẫu gấp cái quạt.
	- Quạt giấy mãu.
	- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	- 1 sơị chỉ .
	- Bút chì thức kẻ, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(10’)
Ôân laïi qui trình gaáp quaït
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh thế nào ?
Hoạt động 2:(20’) Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3: Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
-HS thực hành gấp cái quạt.
Hoạt động 3:(5’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- 3 HS nhắc lại.
- HS: quan sát
-HS quan sát.
- Cho HS thực hành từng bước.
- GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
************************************************************************** 
Thöù tư ngaøy 7 thaùng 12 naêm 2011
HỌC VÀN : ( Tieát 155-156)
BÀI 66 : UÔM – ÖÔM
I/ Mục tiêu 
- Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Ñoïc ñöôïc từ và caâu öùng duïng .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Ong,bướm,chim,cá cảnh.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK
- Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc và viết
- GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu vần uôm - ươm 
2/ Dạy vần:
a/ Vần uôm:
- Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần uôm
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: buồm
- Giới thiệu từ: cánh buồm
b/ Vần yêm:
- So sánh vần uôm và vần ươm
- Đánh vần
- Ghép vần uôm
- Ghép tiếng: buồm
- Đọc từ
c/ Viết
- Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Giảng cách viết
- Theo dõi, chỉnh sai cho HS
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm
- 5 HS leân baûng thöïc hieän theo yeâu caàu cuûa GV 
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc lại tên vần ( 2 em)
-Vần uôm được tạo bởi uô và m
- uô - mờ - uôm
- Ghép: uôm
- Thêm b đứng trước uôm
- Đọc trơn từ (cá nhân, lớp)
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ
ươ - mờ - ươm
- Ghép vần ươm
- Thêm chữ b và dấu sắc
- Đọc từ: đàn bướm
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
 TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 
- Giảng lại cách viết và khoảng cách trong vở.
- Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho nông dân.
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò về nhà xem lại bài
- HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp)
uôm - buồm - cánh buồm
ươm - bướm - đàn bướm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồn, đàn bướm.
- Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh.
- Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá
- Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu
-HS trả lời 
- Đọc SGK
- HS tìm tiếng có vần mới
***********************************************************************
TOÁN : (Tieát 62)
BAÛNG COÄNG VAØ BẢNG TRÖØ TRONG PHAÏM VI 10
I/ Mục tiêu:
-Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 3 trên bảng phụ.
- Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Làm tính ở bảng con
- Goïi 2 HS leân baûng làm bài 2,3
- GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm 
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học.
- Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10
4 + 5 = 10 - 1 =
2 + 8 = 10 - 9 =
b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c/ Thực hành
+ Bài 1: Tính
+ Bài 3: Xem tranh và tự nêu bài toán
-Câu a : HS nhìn hình vẽ,nêu bài toán
-HS làm bảng con
Câu b: Hướng dẫn HS đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải
Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø 
- GV cho HS ñoïc laïi baûng coäng vaø tröø trong phaïm vi 10
- Nhaän xeùt chung tieát hoïc 
- Baøi 1: 
10 - 1 = 10 - 9 =
10 - 2 = 10 - 8 =
- Baøi 2:
 10 10 10
 - 4 - 3 - 8
-Baøi 3: tính
7 + ..........= 10
 10 - ..........= 5
- HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Thực hành ghi kết quả vào bảng con
- HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm
- HS nhìn bảng cộng trừ
- Chữa câu a ( 2 em)
- Chữa câu b ( 2 em)
- Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7
- HS tóm tắt và nêu cách giải
10 - 3 = 7
**********************************************************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : ( Tieát 16)
HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết : Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, giữa học sinh và giáo viên
* GDHS kỹ năng: Biết nêu tên các họat động học tập.Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các tranh vẽ trong bài 16.
- Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(7’) Kiểm tra bài cũ
“ Lớp học ”
- Lớp học là nơi các em đến làm gì?
- Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì?
- Đối với thầy cô giáo em phải làm gì?
-Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ?
- Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì?
Họat động 2:(28’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát tranh:
- Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh.
- Bước 2: Gọi HS trả lời
- Bước 3: Cùng thảo luận
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Hoạt động nào ngoài trời?
+ Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì?
* Thảo luận cặp:
- Bước 1: Nói với nhau
+ Về hoạt động lớp mình.
+ Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình.
+ Hoạt động em thích nhất
- Bước 2: Gọi lên phát biểu
Hoaït ñoäng 3 :(3’) Cuûng coá vaø daën doø :
- GV heä thoáng noäi dung baøi taäp 
- Nhaän xeùt chung tieát hoïc 
- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập
+ Cô giáo và các bạn.
+ Kính trọng thầy cô
+ Quý mến bạn bè
+ Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp.
- HS làm việc theo cặp
+ Quan sát chậu cá
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hát
- HS lên bảng
- Thảo luận chung
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp
+ Học thể dục sinh họat ngoài trời.
- Thảo luận
+ Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát
+Tham quan đường phố, bầu trời
*************************************************************************
Thöù năm ngaøy 8 thaùng 12 naêm 2011
TOÁN : (Tieát 63)
LUYEÄN TAÄP
I/ Mục tiêu :
-Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
- Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”
- Kiểm tra miệng
- Nhận xét vaø ghi ñieåm 
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Thöïc haønh luyeän taäp: 
+ Bài 1: Tính:
- HS làm cột 1,2,3
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ? - Yêu cầu của bài
- HS làm phần 1
- Hỏi: 10 trừ 7 bằng mấy ?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: ? HS làm dòng 1
(Giải thích: tính nhẩm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
- GV nhận xét sửa sai
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài toán
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài toán
- HS làm bảng con
Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá – daën doø :
- GV heä thoáng laïi noäi dung caùc baøi taäp 
- Nhaän xeùt chung tieát hoïc 
- HS 1 đọc: Bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: Bảng trừ trong phạm vi 10
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
- Chữa bài ( 3 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào: 
- Trả lời theo bài toán
- Chữa bài ( 3 em)
- Cả lớp làm bài
- Chữa bài (3em)
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn?
- Cả hai tổ có bao nhiêu bạn
- Viết phép tính
 6 + 4 = 10
*********************************************************************
HỌC VẦN: (Tieát 157-158)
BÀI 67 :ÔN TAÄP
I/ Mục tiêu 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giao viên : Bảng ôn. Tranh: SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ
“ uôm - ươm”
-Gọi HS lên bảng viết
-1 HS lên bảng đọc bài trong SGK.
-GVnhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chùm quả gì?
- Tiếng cam có vần gì?
- Nêu cấu tạo vần am?
- Ngoài vần am chúng ta còn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa?
- Ghi các vần HS vừa nêu?
- Trình bày bảng ôn
2/ Ôn tập:
a/ Các vần vừa học:
- Đọc âm: a - mơ - am
b/ Ghép âm thành vần
c/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
d/ Tập viết vào bảng con
- Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm
- HS 1 viết: cánh buồm
- HS 2 viết: đàn bướm
- HS 3 đọc SGK
- Chùm quả cam
- Vần am
- Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m.
- Phát biểu: ăm, âm, om, ôm, em...
- Hãy so sánh bổ sung vần
- HS chỉ chữ: a - m - am
- HS lên bảng chỉ và đọc âm
- Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang:
-HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp)
- HS viết vào bảng con
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
 Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3:(12’) Kể chuyện
- Kể chuyện kèm tranh
+ Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân cùng vui đùa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày gió lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sóc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đôi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4:(3’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bảng ôn
- Tìm vần mới
- Dặn dò: Xem bài ở nhà.
- HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhóm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng có vần mới
- Nghe dặn dò.
Thöù sáu ngaøy 9 thaùng 12 naêm 2011
HỌC VẦN : ( Tieát 159-160)
BÀI 68 : OT- AT
I.Mục tiêu 
- Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Ñoïc ñöôïc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng . 
- Luyeän noùi từ 2- 4 câu theo chủ đề : Gà gáy,chim hót,chúng em ca hát.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên : Tranh SGK.
-Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Goïi HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc baøi tröôùc 
- GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm 
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Ghi đề: ot - at
2/ Dạy ot:
- Nhận diện vần:
- Nêu cấu tạo vần ot
- Ghép vần
- Đánh vần 
- Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì?
- HS ghép tiếng : hót
- HS đọc tiếng hót
- Giới thiệu từ khóa : tiếng hót
3/ Dạy vần at ( HD töông töï nhö vaàn ot )
- So sánh vần at và vần ot
c/ Viết bảng con : GV nêu quy trình cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
 Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
- 5 HS thöïc hieän yeâu caàu cuûa GV 
- HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần)
- Âm o đứng trước, âm t đứng sau
- HS ghép vần ot
 - o – tờ - ot
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần.
- HS ghép tiếng :hót
- Đọc trơn từ: tiếng hót
- Khác nhau: a và o
- Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t
- HS viết bảng con: at, ot, tiếng hót, ca hát.
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt
-HS đoc CN,tổ,cả lớp
TIEÁT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng :
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh phát âm sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết 
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Nêu câu hỏi:
+ Chim hót thế nào?
+ Tiếng gà gáy thế nào?
+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Trò c

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc