Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ

- GV treo các bản đồ lên bảng, giới thiệu các tỉ lệ 1 : 10 000 000;

 1 : 500 000 ghi trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ.

+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu lần.

+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết dứơi dạng phân số

- Gọi HS đọc đề bài.

- Cho HS làm miệng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
To¸n
TIẾT 147 :TØ lƯ b¶n ®å
I. mơc tiªu:
1. Kiến thức:
 - Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? 
 2. Kĩ năng:
 - HS lµm ®­ỵc bµi tËp: 1, 2 trang 154.
 3. Thái độ:
 - HS yªu thÝch m«n häc.
II. ®å dïng d¹y häc:
 Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố (có tỉ lệ phía dưới).
III. . c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Tg
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-4’
32’
2-3’
A .Kiểm tra bài cũ.
BBàimới: 
1,Giớithiệu:
2, Giớithiệu tỉ lệ bản đồ:
- Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? 
3, Thực 
hành:
*Bài tập1: 
-Hiểu được tỉ lệ bản đồ
* Bài tập 2 
- Làm đúng bài tập về tỉ lệ bản đồ.
C. Củng cố:
Dặn dò:
-Tính: 	
- GV nhận xét, cho điểm.
- GV treo các bản đồ lên bảng, giới thiệu các tỉ lệ 1 : 10 000 000;
 1 : 500 000 ghi trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ.
+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười triệu lần.
+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết dứơi dạng phân số 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm miệng.
-GV nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài. 
Tỉ lệ bản đồ
1 : 1000
1 : 300
1 : 10 000
1 : 500
Độ dài thu nhỏ
1 cm
1 dm
1 mm
1 m
Độ dài thật
1000 cm
300 dm
10 000 mm
500 m
*Bài tập 3 ( K - G): 
+ Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì?
+ Nhận xét tiết học. 
+ Về ôn lại bài và chuẩn bị bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS nghe.
+ Bản đồ Việt Nam có ghi tỉ lệ 
1:10 000 000, bản đồ tỉnh, thành phố có ghi tỉ lệ 1 : 500 000, 
+ Chẳn hạn: Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000 cm hay 100 km.
+ Tử số: cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm, dm, m, )
+ Mẫu số: cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dài đó (10 000 000 cm, dm, m, )
- HS đọc đề bài và trả lời miệng:
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 
- 1 mm ứng với độ dài thật là 1000 mm độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 1000 cm, độ dài 1dm ứng với độ dài thật là 1000 dm.
-HS đọc đề bài và lên bảng vếit số thích hợp vào chỗ chấm (thích hợp với tỉ lệ bản đồ và thích hợp với đơn vị đo tương ứng).
- HS nhắc lại bài học.
- HS nghe.

File đính kèm:

  • doc15_161718_tru_di_mot_so.doc