Giáo án Toán học 12 - Tiết 34 - Bài 5 (tiếp)

Gv: Nêu pp thứ và cho ví dụ áp dụng thực hiện

HS: Lĩnh hội, tính toán

GV: Khi giải theo pp này ta thấy giữa hai phương trình có gì khác nhau?

HS: Khi giải pt mũ, đối với ẩn phụ ta phải có đk cho ẩn phụ

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 12 - Tiết 34 - Bài 5 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 	Ngày soạn: 26/10/2014
Ngày dạy: 30/10/2014
Tiết 34	 Bài 5.(tt)
IV.TIẾN TRÌNH 
1.Ổn định: sĩ số
2.Bài cũ: Giải các phương trình sau:
a/ 25x – 5.5x + 4 = 0 b/ (2,5)-3x – 10 = 
3. Bài mới:
Hoạt động 1. Xây dựng phương trình logatrit
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng-Trình chiếu
GV: tương tự như pt mũ , trước hết GV thông báo dạng pt logarit cơ bản và cho biết pt loga có nghiệm khi nào ?
HS: Tiếp thu
GV: Minh họa bằng đồ thị , để nhấn mạnh thêm đối với pt logarit luôn có nghiệm với mọi b
HS: Quan sát , ghi nhớ 
II.Phương trình logarit
1. Phương trình logarit cơ bản
Dạng: logax = b ( a > 0 , a # 1)
Nghiệm x = ab
*Minh họa bằng đồ thị 
Sgk. Tr 82
Hoạt động 2. Cách giải phương trình logarit
GV: Để giải một số pt logarit đơn giản Gv HD thực hiện một số cách cụ thể 
Cho ví dụ đơn giản 
HS: Tiếp thu, quan sát, tính toán 
GV: Khi giải theo pp này ta thấy giữa hai phương trình có gì khác nhau?
HS: Khi giải pt mũ, đối với ẩn phụ ta phải có đk cho ẩn phụ 
2. Cách giải một số phương trình logarit cơ bản 
a/ Đưa về cùng cơ số 
Ví dụ 1: Giải phương trình 
Log3x +log9x = 6
Giải: ta có log3x +log3x = 63log3x = 12
log3x = 4 x =34 = 81
Gv: Nêu pp thứ và cho ví dụ áp dụng thực hiện
HS: Lĩnh hội, tính toán 
GV: Khi giải theo pp này ta thấy giữa hai phương trình có gì khác nhau?
HS: Khi giải pt mũ, đối với ẩn phụ ta phải có đk cho ẩn phụ 
b/ Đặt ẩn phụ 
Ví dụ 2: Giải phương trình 
x+ log22x = 2
Giải: Đặt t = log2 x, ta có pt: t2 –t – 2 = 0
t = - 1, t = 2
khi t = 1 log2x =1 x =2
Khi t = 2 log2x = 2 x = 4
Gv: Tiếp tục nệu pp thứ 3 và HD giải ví dụ như trong sgk
HS: Tiếp thu và thực hiện 
c. Mũ hóa 
Ví dụ 3. Giải phương trình
Log2( 5 –2x) = 2 – x
Đk: 5- 2x > 0 
 Ta có : 5-2x =22-x
 22x - 5.2x +4 = 0 
Đặt t = 2x ( t > 0 ) ta được t2 – 5t + 4 = 0
 t =1, t = 4 
Vậy pt có nghiệm x = 0 , x = 2
Hoạt động 3. luyện tập – củng cố
GVL Để giúp Hs nắm được pp trọng tâm và đay cũng là một trong những vấn đề mà sau này để thi học kì cũng như thi TNTHPT 
GV: Cho ví dụ và yêu cầu HS thục hiện theo nhóm nhỏ
HS: Lên bảng trình bày sau khi thảo luận tìm lời giải 
GV: Quan sát, ghi nhận và chỉnh sửa , bổ sung nếu cần 
Giải các phương trình sau
a/ log4( x + 2) = log2( x + 2)
b/ lg(152 + x3) = lg(x + 2)3
Giải: 
Đáp án :
a/ Đk: x > -2 pt có nghiệm x = -1 
b/ Đk: x > -2 
 Ta có 152 + x3 = ( x+ 2)3 x2 +4x – 24 = 0
x =-2 +
4. Củng cố : 
Khắc sâu pp giải bằng cách đưa về cùng cơ số , đặt ẩn phụ cho phương trình mũ và loga 
5. Dặn dò: Học bài và nắm vững các bước giải đối với 2 dạng pt trên 
Làm tất cả các ví dụ trong sgk. Và làm bài tập từ 1-4 tr 84,85
V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docgt12 tiet 34.doc