Giáo án Toán 5 - Số thập phân bằng

Kiểm tra BT 4.

- Nhận xét.

-GV giới thiệu ghi bảng tên

 bài:

 Số thập phân bằng nhau

* GV ghi bảng rồi cho HS điền số thích hợp vào chỗ trống: 9dm = cm.

 9dm = m ; 90 cm = . m

(?)+ Em hãy so sánh và giải thích kết quả so sánh

 0,9m và 0,09?

 + Biết 0,9m = 0,90m em hãy

 so sánh 0,9 và 0,09

+ Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân thì ta được một số như thế nào?

 - Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta được một số như thế nào?

 - Hãy tìm các số thập phân bằng với 0,900 ; 8,75000 ; 12,000

 

docx3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 - Số thập phân bằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2015
TOÁN
SỐ THẬP PHÂN BẰNG 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tìm và xác định được nhanh số thập phân bằng nhau. 
3. Thái độ:
 - Yêu thích môn học.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
-GV: Bảng nhóm.
- HS: SGK Toán.
 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3’
1’
15’
18’
3’
KT bài cũ.
Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b. Giảng bài.
*Hoạt động 1:
Ví dụ.
*Hoạt động 2:
Nhận xét.
Luyện tập.
Bài 1:
Bài 2:
4. Củng cố- dặn dò:
-Kiểm tra BT 4.
- Nhận xét.
-GV giới thiệu ghi bảng tên
 bài: 
 Số thập phân bằng nhau
* GV ghi bảng rồi cho HS điền số thích hợp vào chỗ trống: 9dm = cm.
 9dm =  m ; 90 cm = . m
(?)+ Em hãy so sánh và giải thích kết quả so sánh 
 0,9m và 0,09? 
 + Biết 0,9m = 0,90m em hãy 
 so sánh 0,9 và 0,09 
+ Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân thì ta được một số như thế nào?
 - Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta được một số như thế nào?
 - Hãy tìm các số thập phân bằng với 0,900 ; 8,75000 ; 12,000
Bài tập yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét,chữa.
 Kết quả: 
a) 7,800 = 7,8 
b) 2001,300 = 2001,3
 64,9000 = 64,9 
 35,020 = 35,02
 3,0400 = 3,04 
 100,0100 = 100,01
- Bài tập yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài- GV nhận xét, chữa.
Kết quả:
 a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590.
 b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678.
 .
 -Ta làm thế nào để tìm được số thập phân bằng nhau?
 + GV nhận xét cụ thể tiết học.
 + Dặn HS về nhà chuẩn bị 
So sánh hai số thập phân
- 2 HS thực hiện.
- 2 HS đáp.
- 2 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS điền và nêu kết quả:
 9dm = 90 cm
9dm =0,9 m ;90cm= 0,90 m
- HS nêu: 9dm = 90 cm mà 
9dm=0,9m và 90cm=0,90m
 Nên 0,9m = 0,90m.
- 0,9 = 0,09
-  thì được một số thập phân bằng nó.
- 3 HS nối tiếp nhau nêu
 VD: 8,75 = 8,750 = 8,7500.
-  xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90 ta được số 0,9.
-  thì ta được một số thập phân bằng nó.
- 3 HS nối tiếp nhau nêu.
 VD: 0,900 = 0,90 = 0,9 ; 
-1HS đọc to yêu cầu bài tập
-2 HS làm trên bảng -Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.
-1HS đọc to yêu cầu bài tập
-2 HS làm trên bảng nhóm, làm xong gắn lên bảng lớp -Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn.
HS nghe.

File đính kèm:

  • docxSo_thap_phan_bang_nhau.docx
Giáo án liên quan