Giáo án Toán 36 + 15

1/ Kiểm tra:

- Cho trình bày bài 1/35.

 - Nhận xét

2/ Bài mới

a.Giới thiệu bài: “ 36 + 15”

b. Giới thiệu phép cộng 36 + 15:

- Nêu bài toán: có 36 que tính có thêm 15 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Để biết có mấy que tính thực hiện phép tính gì ?

- Nhắc lại thao tác tính

- H dẫn đặt tính

b/ Luyện tập – Thực hành:

Bài 1 : ( TB-Y)

- Cho đọc yêu cầu

- Làm việc cá nhân

- Nhận xét

Bài 2: ( TB)

- Cho đọc yêu cầu

- Thực hiện cá nhân

 Nhận xét

Bài 3 : ( K-G)

- Cho HS đọc đề bài

- Cho HS thực hiện theo nhóm.

- Thi đua giữa các nhóm.

 - Nhận xét

3.Củng cố- dặn dò:

- Cho nhắc lại cách đặt tính và tính 36 + 15

- Chuẩn bị “ Luỵên tập”

 - Nhận xét.

 

doc10 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 36 + 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 36 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 36 + 15
(Chuẩn KTKN 57; SGK 36)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
-Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phep1tinh1 cộng có nhớ trong phạm vi100.
-Bài 1(dòng 1), bài 2(a,b), bài 3
B/ CHUẨN BỊ:
- có 5 bó 1 chục và 11 que rời – bảng gài
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
- Cho trình bày bài 1/35.
 - Nhận xét
2/ Bài mới
a.Giới thiệu bài: “ 36 + 15”
b. Giới thiệu phép cộng 36 + 15:
- Nêu bài toán: có 36 que tính có thêm 15 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Để biết có mấy que tính thực hiện phép tính gì ?
- Nhắc lại thao tác tính
- H dẫn đặt tính
b/ Luyện tập – Thực hành:
Bài 1 : ( TB-Y) 
- Cho đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân
- Nhận xét
Bài 2: ( TB)
- Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 3 : ( K-G)
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS thực hiện theo nhóm.
- Thi đua giữa các nhóm.
 - Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách đặt tính và tính 36 + 15
- Chuẩn bị “ Luỵên tập”
 - Nhận xét.
1 Hs làm bài 
Nhắc lại
- Theo dõi và phân tích
- Thực hiện phép cộng 36 + 15
- Thao tác trên que tính nêu kết quả: 36 + 15 = 51.
- Đặt tính và nêu:
 36
+15 
 51
6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1, 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng 5.Viết 5 
 Vậy 36 + 15 = 51
- Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- Tự làm bài vào bảng con.
- Trình bày cách đặt tính và nhận xét: 
 16 44 56 17
 + 29 + 37 + 25 + 16
 45 81 81 33 
- Nhắc lại yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, các HS khác làm nháp.
 36 24 
 +18 + 19 
 45 43 
- Nhận xét
- Đọc đề bài. Thảo luận theo nhóm.
 Nhóm cử 3 bạn đại diện thi đua
- Thực hiện :
Bài giải
Số kg cả hai bao nặng là
46 + 27 = 73( kg )
Đáp số: 73 kg.
- Nhận xét.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 37 Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN 57; SGK 37)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
-Biết nhận dạng hình tam giác.
- Bài 1, 2, 4, 5a.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: 
- Cho học sinh làm lại bài 1.
- Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
 b. Luyện tập – Thực hành
Bài 1 : (TB-Y)
- Cho đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân
Nhận xét
Bài 2: ( TB- K)
- Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
Bài 4 : (K-G)
- Cho HS đọc đề bài
- Cho HS thực hiện theo nhóm.
- Thi đua giữa các nhóm.
- Nhận xét
 Bài 5: (Giỏi)
- Cho đọc yêu cầu.
- Vẽ lại hình
- Gợi ý, hướng dẫn bằng cách che–ghép hình
- Nhận xét.
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại bảng cộng 6 cộng với một số.
- Về làm vào vở BT 2,4 
- Chuẩn bị “ Bảng cộng”
- Nhận xét.
- 2 HS Y-TB làm bài.
 Nhắc lại
 Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu
- Tự làm bài và nêu miệng nối tiếp kết quả.
- Các HS nghe và nhận xét.
6+ 5 = 11 6 + 6 = 12 6+ 7 = 13 6 +8 =14
- Nhắc lại yêu cầu
- Vài HS lên bảng làm, các HS khác làm bảng con.
Số hạng
26
17
38
26
15
Số hạng
 5
36
16
 9
36
Tổng
31
53
54
35
51
- Nhận xét.
- Đọc đề bài. 
- Thảo luận theo nhóm.
Nhóm cử 3 bạn đại diện thi đua
- Thực hiện :
Bài giải
Số cây của đội 2 có là
46 + 5 = 51 ( cây )
Đáp số: 51 cây.
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
- Quan sát và nêu các hình:
+ 3 hình tam giác.
+ 3 hình tứ giác.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 38 Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 BẢNG CỘNG
(Chuẩn KTKN 57; SGK 3
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Bài 1, bài 2( 3 phép tính đầu), bài 3
B/ CHUẨN BỊ:
- ND bảng cộng.
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/Kiểm tra:
- Cho trình bày bài tập 2
- Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “ Bảng cộng”
b.Hướng dẫn tái hiện bảng cộng.
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân: Tự nhẩm và ghi kết quả
Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân. Có thể dùng que tính, xem bảng cộng để thực hiện.
 Nhận xét
Bài 3: (K-G)
Cho HS đọc đề bàiNêu câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
 + Bài toán thuộc dạng nào?(K-G)
- Cho thực hiện vào vở.
 Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại bảng cộng.
- Về đọc thuộc bảng cộng. 
- Chuẩn bị “ Luyện tập “
- Nhận xét.
- 2 HS TB-K trình bày 
Nhắc lại
 Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu
- Tự làm bài và ghi kết quả. Sau đó, nêu miệng nối tiếp kết quả.Các HS nghe và nhận xét.
- Đọc đồng thanh bảng cộng.
- Nhắc lại yêu cầu
- Vài HS lên bảng làm, các HS khác làm bảng con. Nêu cách đặt tính và tính
 15 26 36 
 + 9 + 17 + 8 
 24 43 44 
- Nhận xét.
- Đọc đề bài. Thảo luận theo nhóm cặp và trả lời các câu hỏi.
+ Hoa nặng 28 kg. Mai nặng hơn Hoa 3 kg.
+ Mai nặng .kg ?
+ Dạng toán nhiều hơn.
- Thực hiện giải vào vở
Bài giải
Số kg Mai cân nặng là
28 + 3 = 31 ( kg )
Đáp số: 31 kg.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 39 Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN 57; SGK 39)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 10.
-Biết giải bài toán có một phép cộng.
- Bài 1, 3, 4.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/Kiểm tra:
 - Cho nêu lại bảng cộng và trình bày bài tập 2
 - Nhận xét 
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
 b. Hướng dẫn luyện tập thực hành. 
Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu
- Làm việc theo cặp
Nhận xét
Bài 3: (Y-TB)
- Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân. Có thể dùng que tính, xem bảng cộng để thực hiện.
 Nhận xét
Bài 4: Cho HS đọc đề bài(K- G)
Nêu câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Thực hiện phép tính gì ?
 Cho thực hiện vào vở.
 Nhận xét
 3.Củng cố- dặn dò:
- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính các bài 35 + 47 ; 9 + 57 ; 69 + 8.
- Về là xem lại các BT. 
- Chuẩn bị “ Phép cộng có tổng bằng 100. “
- Nhận xét.
-Trình bày bảng cộng và nêu kết quả các bài
Nhắc lại
 Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Hai em ngồi cạnh nhau cùng thực hiện. Một em hỏi, một em đáp và ngược lại.
Sau đó đọc nối tiếp kết quả.
- Nhắc lại yêu cầu
- Vài HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở. Nêu cách đặt tính và tính
 36 35 69 9 27
 + 36 + 47 + 8 + 57 + 18
 72 82 77 66 45
- Nhận xét.
- Đọc đề bài. Thảo luận theo nhóm cặp và trả lời các câu hỏi.
+ Mẹ hái: 38 quả
+ Chị hái :16 quả
+ Tất cả háiquả ?
+ Thực hiện phép cộng. 
Bài giải
 Số quả bưởi mẹ và chị hái được là
 38 + 16 = 54 (quả )
 Đáp số: 54 quả.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 40 Thứ sáu ngày 01 tháng 9 năm 2010
TOÁN
 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
(Chuẩn KTKN 57; SGK 40)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
- Bài 1, 2, 4.
B/ CHUẨN BỊ:
- Que tính.
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/Kiểm tra:
- Cho nêu lại bảng cộng và trình bày bài tập 3.
- Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “Phép cộng có tổng bằng 100 ”
 b. Giới thiệu phép cộng 83 + 17.
- Nêu bài toán: Có 83 que tính thêm 17 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Để biết có bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ?
+ H. dẫn cách đặt tính.
+ Nêu cách tính.
- Nhận xét.
b/ Hướng dẫn luyện tập thực hành.
 Bài 1 : (TB-Y)
- Cho đọc yêu cầu
- Làm việc cá nhân.
Nhận xét
Bài 2: (TB-K)
- Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện theo cặp.
- Nhận xét 
Bài 4: (K-G)
- Cho HS đọc đề bài
- Nêu câu hỏi:
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Thực hiện phép tính gì ?
- Cho thực hiện vào vở.
 Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách đặt tính và tính bài 83 +17.
- Chuẩn bị “ lít “
- Nhận xét.
- 2 HS làm bài.
Nhắc lại
- Theo dõi và phân tích.
- Thực hiện phép tính cộng 83 + 17.
- Thực hiện đặt tính và tính
 83 
+ 17
 100
3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ 1
8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10 viết 10
 Vậy: 83 + 17 = 100
- Vài HS nhắc lại
Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Hai em ngồi cạnh nhau cùng thực hiện. Sau đó 2 HS lên bảng thực hiện. Nêu cách tính – Nhận xét.
 99 75 64 48
 + 1 + 25 + 36 + 52
 100 100 100 100
- Đọc yêu cầu của bài.
- Thực hiện nhẩm: 1 bạn nêu 1 bạn trả lời.
- Đọc to lại bài.
- Theo dõi.
- Nhắc lại đề bài.
+ Buổi sáng bán:85 kg, buổi chiều bán nhiều hơn:15 kg.Thực hiện phép tính cộng.
- Thực hiện bài giải vào vở, 1 em làm bảng phụ.
Bài giải
Số kg buổi chiều bán là
85 + 15 = 100 ( kg )
Đáp số: 100 kg
Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docTOÁN 8.doc