Giáo án Toán 2 - Tuần 33

- Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường.

- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu.

- Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận.khẩn

- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.

- HS phát biểu.

 

doc18 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- HS theo dõi.
- Chín trăm mười năm: 915
- HS làm bảng con.
- Yêu cầu h/s làm bài.
695; 714 ; 524; 101; 220; 371; 900;
- Nhận xét.
 199; 555.
*Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HD làm bài.
- HS theo dõi.
- Gọi 2em lên chữa 2 phần.
- GV nhận xét chữa bài.
a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389. 
b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509.
*Bài4: > = <
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HDHS làm: 372 > 299
- HS làm bài.
- Gọi HS lên chữa bài.
465 < 700 ; 534 = 500 + 34
631 < 640 ; 909 = 902 + 7
- Nhận xét cho điểm.
708 < 807 ; 708 < 807 .
*Bài 5: HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở.
- Chấm bài nhận xét.
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số:100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999
c. Viết số liền sau 999: 1000
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn thứ bảy ngày 13 thỏng 4 năm 2013 Ngày giảng: Thứ ba 16 ngày thỏng 4 năm 2013 
 Tuần 33 Tiết Toán
 Bài 162 : Ôn tập về các số trong pham vi 1000 
I. Mục tiêu:
- Biết đọc , viết các số có ba chữ số.
- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại .
- HS BT1.BT2 ; BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
	GV bảng phụ. 
	HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s đọc: 380; 345; 234; 309.
- HS đọc.
- Nhận xét cho điểm.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD làm bài tập:
Bài1: HS làm BT1.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS làm SGK.
- Nhận xét đánh giá.
- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
a) Chín trăm ba mươi chín 939
Bài 2: 
a. Viết các số.	
+ Làm bảng con.
- HD mẫu. 965 = 900 + 60 + 5 
+ 1 số lên bảng chữa.
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài.
404 = 400 + 4
b. Viết.
- HD mẫu. 800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài.
800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số.
- HS làm bài.
- Yêu cầu h/s làm vào vở.
a. Từ lớn đến bé.
- 1 số lên chữa
297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn.
257, 279, 285, 297
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Tuần 33 Tiết Kể chuyện
 Tiết33: Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:	
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). 
- HSKG: - Biết kể lại toàn bộ của câu chuyện(BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
 	GV - 4 tranh phóng to. 
	HS Đọc truyện
III. Các hoạt động dạy học:
	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s kể chuyện Quả bầu.
- 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
- Nhận xét cho điểm.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn kể:
*Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện.
- Một HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK.
- HD trao đổi sắp xếp trang theo 
-Trao đổi theo cặp.
cặp.
- 1 h/s lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
- Nhận xét.
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
*Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại.
- Tổ chức cho h/s tập kể theo nhóm.
- Kể chuyện trong nhóm.
- GV tới các nhóm nhắc nhở gợi ý.
- Tổ chức thi kể trước lớp.
- Kể chuyện trước lớp .
*Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện.
- Gợi h/s kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HSKG: - Biết kể lại toàn bộ của câu chuyện(BT3).
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá.
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau. 
 Tuần 33 Tiết Chính tả: ( Nghe viết) 
 Bài 65: Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
- Làm được BT(2) a/b .
 II. Đồ dùng dạy học:
GV Bảng phụ bài tập 2 (a).
HS Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
 	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS viết bảng lớp. 
- Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối 
- Nhận xét đánh giá.
đi.
 	3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc lại chính tả 1 lần.
- 2 HS đọc bài.
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng.
- Yêu cầu tìm và viết từ khó.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- GV đọc HS viết.
- HS viết bài vào vở.
- Đọc cho h/s soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm chữa bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 2 (a)
- HS đọc yêu cầu.
- HD làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Yêu cầu h/s làm bài.
 a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
- Nó múa làm sao ?
- Nó xoè cánh ra?
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Nhận xét đánh giá.
- Có xáo thì xáo nước trong.
- Chớ xáo nước đụcđau lòng cò con.
 	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn thứ bảy ngày 13 thỏng 4 năm 2013 Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 thỏng 4 năm 2013 
 Tuần 33 Tiết Tiếng Việt tăng cường lớp 5B
Bài Luyện tập đọc; chính tả
i. Mục tiêu
- HS đọc đúng, đọc trôi chảy 2 bài tập đọc trong tuần và đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung bài.
- Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn cuối bài “Lớp học trên đường”.
- Làm bài tập để củng cố cách viết hoa tên các đơn vị ,tổ chức, cơ quan
- HSKT đọc được 2 - 3 câu trong bài. Luyện tập đọc. Viết được 2 - 3 câu trong bài. Luyện viết .
II. Đồ dựng dạy học
 GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
 HS: SGK.
iii. Các hoạt động dạy – học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
	3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
Hoạt động 1: Luyện tập đọc.
- GV chia lớp thành các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm luyện đọc bài tập đọc trong tuần 33
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện chính tả.
+ Hướng dẫn HS nghe – viết đoạn cuối của bài “Lớp học trên đường”.
- GV đọc đoạn viết .
- Hướng dẫn HS viết từ khó trong bài.
- GV đọc bài viết lần 2.
- Yêu cầu HS soát lỗi bài viết.
+ Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: Viết tên các cơ quan sau cho đúng
- viện hàn lâm văn chương và nghệ thuật pháp
- công ti cổ phần sơn tổng hợp hà nội
- tuần báo văn nghệ
- nhà máy bóng đèn – phích nước
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3:
Viết lại những tên riêng chỉ tổ chức, cơ quan, đơn vị trong bảng tin sau đây theo đúng quy tắc viết hoa:
Hội nghị quốc gia chống sa mạc hoá do bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, chương trình phát triển liên hợp quốc, ngân hàng thế giới phối hợp tổ chức tại Hà Nội ngày 17/6 đã kêu gọi hành động ngay để chống lại sa mạc hoá. Hội nghị đã đưa ra thông điệp : “Nếu không hành động, hoang mạc hoá sẽ tấn công chúng ta; hãy làm tất cả để trả lại màu xanh cho vùng đất trắng”.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
	4. Củng cố dặn dũ
- GV củng cố nội dung ôn tập.
- Học bài và chuẩn bị bài sau
- Cả lớp hát.
- HS theo dõi.
- Chia 4 nhóm.
- Các nhóm luyện đọc bài “Lớp học trên đương” và “Nếu trái đất thiếu trẻ con”.
- Từng nhóm lên thi đọc.
- Lớp theo dõi, bình chọn nhóm đọc tốt.
- HS theo dõi.
- HS luyện viết bảng con. 2 HS lên bảng viết:
+ trông
+ nhãng
+ chuyến
+ thuyết
+nghịch
tr + ông+ thanh ngang
nh + ang + thanh ngã
ch + uyên + thanh sắc
th + uyêt + thanh sắc
ngh + ich+ thanh nặng
+ Viện hàn lâm Văn chương và Nghệ thuật pháp
+ Công ti cổ phầnếơn tổng hợp Hà Nội
+ Tuần báo Văn nghệ
+ Nhà máy Bóng đèn – Phích nước
- HS viết bài.
- HS đổi chéo vở, soát lỗi.
Đáp án
Hội nghị quốc gia Chống sa mạc hoá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chương trình Phát triển Liên hợp quốc, Ngân hàng thế giới phối hợp tổ chức tại Hà Nội ngày 17/6 đã kêu gọi hành động ngay để chống lại sa mạc hoá. Hội nghị đã đưa ra thông điệp : “Nếu không hành động, hoang mạc hoá sẽ tấn công chúng ta; hãy làm tất cả để trả lại màu xanh cho vùng đất trắng”.
Tuần 33 Tiết Toán
 Bài 163: Ôn tập về phép cộng và phép trừ 
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- HS làm BT1 (cột 1, 3).BT2 (cột 1,2,4).BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
	GV bảng phụ. 
	HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lên bảng.
- HS viết số thành tổng.
- Nhận xét cho điẻm.
462 = 400 + 60 +2
368 = 300 +60 +8
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD làm bài:
*Bài 1: Hs làm BT1( Cột 1,3).
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- GV nhận xét kết quả đúng.
*Bài 2: Tính. Cột (1,2 , 4)
- HS làm bảng con.
- 3 HS lên bảng.
- Nhận xét chữa bài.
34
68
425
968
 +
 -
 +
 -
62
25
361
503
96
43
786
465
*Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
 Bài giải
Số HS trường tiểu học có là:
 265 + 234 = 499 (HS )
- Chấm chữa bài.
 Đ/ S: 499 (HS)
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Tuần 33 Tiết Tập đọc
 Bài 99: Lượm
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. 
- Hiểu nội dung : Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm.(trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu ).
II. Đồ dùng dạy học:
 	GV- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
	HS: GSK
III. Các hoạt động dạy học:
	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Bóp nát quả cam.
- Nhận xét cho điểm.
- 2 em đọc.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- HS theo dõi.
+ Đọc từng dòng thơ:
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ.
- HS đọc CN, ĐT.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ.
trước lớp. 
- HD giải nghĩa từ.
- Đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
+ Đọc đồng thanh.
c. Tìm hiểu bài: 
*Câu1:Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu? 
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường.
*Câu2: Lượm làm nhiệm vụ gì ?
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu.
*Câu3: Lượm dũng cảm như thế nào ?
- Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận....khẩn
*Câu4: Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?
- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
*Câu5: Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
- HS phát biểu.
 d. Học thuộc bài thơ:
- GV đọc mẫu bài.
- 2 h/s đọc lại bài.
- HD học thuộc lòng.
- HS học thuộc lòng.
- Tổ chức thi đọc bài.
- Thi đua đọc thuộc lòng.
	4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Tuần 33 Tiết Luyện từ và câu 
Bài 33 : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục tiêu:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam.(BT3).
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm đượctrong BT3.BT4.
II. Đồ dùng dạy học :
	GV- Bảng phụ.
	HS vở ghi	
III. Các hoạt động dạy học:
 	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lên bảng làm bài tập 1, (tiết 32)
- HS nêu các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn giải các bài tập: 
*Bài1 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HD nêu từ chỉ nghề nghiệp theo nhóm.
- HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh.
- Gọi h/s trình bày trước lớp.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- GV nhận xét , chốt lại kết quả.
*Bài 2 (miệng)
 -1. Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia nhóm yêu cầu tìm từ chỉ nghề nghiệp.
- Các nhóm thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng.
- Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được.
- GV nhận xét khen nghợi nhóm thắng cuộc
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV....
*Bài 3 (miệng)
1 HS đọc yêu cầu 
- Viết các từ nói nên phẩm chất của 
- HS trao đổi theo cặp.
nhân dân VN.
- 2 HS lên bảng.
 - GV cùng lớp nhận xét.
 - Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng...
* Bài 4: (viết) -Đặt một câu với một từ
 - HS đọc yêu cầu.
 tìm được trong bài tập 3.
 - Cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu.
- Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
- Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài.
- Hương là một HS rất cần cù.
	4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
Ngàysoạn thứ bảy ngày13 thỏng 4 năm 2013 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 thỏng 4 năm 2013 
 Tuần 33 Tiết Toán
 Bài 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ( Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ ,tìm số hạng của một tổng. 
- HS làm BT1 (cột 1, 3).BT2 (cột 1,3).BT3 ; 
II. Các hoạt động dạy học:
	1 . Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
 - Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD ôn tập: 
 * Bài 1: HS làm BT1(cột 1,3).
 - Nhận xét kết quả đúng.
* Bài 2(cột1,3).
 - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
 - Chữa bài, nhận xét.
 Bài 3:
 - Bài tập cho biết gì? Hỏi gì?
 - Thực hiện phép tính gì?
 - Yêu cầu h/s làm bài.
 - Chấm bài, nhận xét.
 	4. Củng cố Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau.
 - 2 HS lên bảng.566- 40 ; 968 - 503.
- HS làm bảng con.
 65 345 100
+ + -
 29 422 72
 94 767 28
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
 Bài giải
 Em cao là:
 165 - 33 = 132( cm) 
 Đáp số: 132cm.
 Tuần 33 Tiết Tập viết 
 Bài 33: Chữ hoa V (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa V- kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng cụ: Việt( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Việt Nam thân yêu(3 lần). 
II. Đồ dùng dạy học:
 	GV- Mẫu chữ V hoa (kiểu2)
	HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:- Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q. 
- Cả lớp viết bảng con: Q; Quân.
- Nhận đánh giá.
	3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. HD viết chữ hoa :
- Giới thiệu chữ mẫu. 
- Nêu cấu tạo của chữ ?
- Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ.
- GV viết mẫu vừa nêu cách viết.
- HS theo dõi.
- Yêu cầu viết bảng con, bảng lớp.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
c. Viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào?
- VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta.
- HD HS quan sát nhận xét.
- Nêu ý kiến nhận xét.
- Độ cao của các chữ cái ?
- Các chữ N,h, y cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li 1.
- Các chữ còn lại cao.
- Cách nối nét giữa các chữ ?
- Nối nét 1 của chữ y vào sườn chữ v.
* HS viết bảng con: Việt 
- Cả lớp viết bảng con.
 . 
 - Nhận xét bài viết bảng con
 d. Hướng dẫn HS viết vở:
 - Gọi h/s nêu yêu cầu viết.
 - Yêu cầu h/s viết bài.
 - Theo dõi nhắc nhở.
 e. chấm chữa bài : 
 - Chấm 1 số bài.
- HS nêu yêu cầu viết.
- HS viết theo yêu cầu GV.
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn h/s về luyện viết ở nhà.
Tuần 33 Tiết Tiếng Việt tăng cường Lớp 5B
Bài :Ôn tâp về tả người
I Mục tiêu
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn tả người.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
- HSKT Viết được 2 - 3 câu trong bài.
II. Đồ dựng dạy học
 a. GV: Hệ thống nội dung ôn tập.
 b. HS: SGK.
iii. Các hoạt động dạy – học
	1. ổn định tổ chức
	2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
	3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
Hướng dẫn học sinh lập dàn bài cho đề văn sau.
Đề bài: Tả cô giáo(hoặc thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
- Gọi HS đọc và phân tích đề bài.
- Hướng dẫn học sinh lập dàn ý.
- Gọi học sinh đọc nói từng đoạn của bài theo dàn ý đã lập.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét và đánh giá chung.
	4. Củng cố dặn dũ
- GV hệ thống nội dung tiết học.
- Về nhà viết bài văn hoàn chỉnh.
- HS đọc và phân tích đề bài.
- Gợi ý:
* Mở bài:
- Giới thiệu người được tả.
- Tên cô giáo.
- Cô dạy em năm lớp mấy.
- Cô để lại cho em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
* Thân bài:
- Tả ngoại hình của cô giáo (màu da, mái tóc, đôi mắt, dáng người, nụ cười, giọng nói,..)
- Tả hoạt động của cô giáo( khi giảng bài, khi chấm bài, khi hướng dẫn học sinh đi dã ngoại, khi chăm sóc học sinh,…)
* Kết bài:
- ảnh hưởng của cô giáo đối với em.
- Tình cảm của em đối với cô giáo. 
 Tuần 33 Tiết Âm nhạc
 Bài 33: Ôn tập 3 bài hát đã học. Chim chích bông.
 Chú ếch con .Bắc kim thang.
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca. 
II. Đồ dùng dạy học:
 	GV- Thanh phách. 
	HS- Thanh phách. 
III. Các hoạt động dạy học:
 	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s hát bài Chim chích bông.
- HS hát.
 	3. Các hoạt động dạy học:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động1: Ôn một số bài hát đã học. 
1. Chim chính bông:
- Hát tập thể. 
- Yêu cầu h/s hát ôn.
- Theo dõi nhắc nhở.
-Tập biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ.
c. Chú ếch con.
- Yêu cầu hát ôn.
- Hát tập thể. 
- Theo dõi sửa sai.
- Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca.
d. Bắc kim thang: 
- Yêu cầu h/s hát ôn.
- Hát tập thể.
- Theo dõi nhắc nhở động viên.
- Hát thầm gõ tay đệm theo tiết tấu
lời ca.
e. Hoạt động 2: Trò chơi.
- GVtổ chức cho h/s chơi trò chơi: Chim bay cò bay.
- GV hát HS nghe.
- HS nghe.
- GV điều khiển.
- HS đứng vòng tròn chơi. 
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Ngày soạn thứ bảy ngày thỏng năm 2013 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày thỏng năm 2013 
 Tuần 33 Tiết Toán
 Bài 165: Ôn tập phép nhân và phép chia 
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2 , 3, 4 ,5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học.)
- Biết tìm số bị chia , tích .
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- HS làm BT1(a).BT2 ( dòng 1).; BT3; BT5. 
II. Đồ dùng dạy học:
 	GV- Bảng phụ. 
	HS - Bảng con. 
III. Các hoạt động dạy học:
 	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s đọc các bảng nhân chia đã học.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD ôn tập:
 *Bài 1:HS làm BT(a).
- Gọi h/s nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét, cho điểm
 *Bài 2:(dòng1).
- HD tính: 4 x 6 + 16 = 24 + 16
 = 40
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3:
- HS lớp 2A xếp thành mấy hàng?
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS?- Làm thế nào tính được số HS cả lớp?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 5:
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Nêu cách tìm thừa số?
- Chữa bài, nhận xét.
	4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bảng nhân chia.
- HS tự làm bài.
- Nêu kết quả nhẩm.
2 x 9 =18; 12 : 2 = 6 ; ...
- HS nêu yêu cầu.
- 4 HS làm trên bảng.
- Lớp làm nháp, đọc kết quả:
 60; 30 ; 3.
- HS đọc đầu bài.
- 8 hàng.
- 3 học sinh.
- Thực hiện phép nhân 3 x 8.
- HS làm vở.
Bài giải
 Số học sinh của lớp 2A là:
 3 x 8 = 24( học sinh)
 Đáp số: 24 học sinh
- HS nêu cách tính.
- Làm bài vào vở.
KQ: a) x = 15 ; b) x = 7
Tuần 33 Tiết Chính tả:( Nghe viết)
 Bài 66: Lượm
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo thể 4 chữ 
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b. 
II. Đồ dùng dạy học:
	GV bảng phụ. 
	HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
	1 .Ổn định tổ chức: HS hỏt
	2 . Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết.
- HS viết bảng con: lao xao, xoè cánh.
- GV nhận xét.
	3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc bài. 
- Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ?
- 4 chữ 
- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào ?
- Từ ô thứ 3.
- Viết từ khó. 
 - HS tập viết bảng con: loắt choắt, nghiêng nghiêng.
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- HS viết vào vở. 
- Đọc bài cho h/s soát lỗi.
 - Chấm chữa bài : Chấm bài nhận xét.
 c. Hư

File đính kèm:

  • docTuan 33 lop 2 Nguyet.doc