Giáo án Toán 1 tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 (trang 49)

Hướng dẫn phép cộng

1 + 4 = 5

(Tương tự phép cộng 4 + 1 = 5)

 Viết: 1 + 4 = 5

 Giới thiệu phép cộng

 2 + 3=5 và 3 + 2=5

(Tương tự phép cộng 4 + 1 = 5)

* So sánh: 4 + 1 và 1 + 4

 3 + 2 và 2 + 3

Trong phép cộng, vị trí các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi. Do vậy ta có thể nói:

4 + 1= 1 + 4

3 + 2= 2 +3

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1 tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 (trang 49), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: Toán
Tiết 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5( trang 49)
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: mẫu vật, phấn màu.
HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
A. Ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép cộng trong pv 5.
a. Hướng dẫn phép cộng 
 4 + 1 = 5
b. Hướng dẫn phép cộng 
 1 + 4 = 5
c. Giới thiệu phép cộng 2+3=5 và 3+2=5
Nghỉ giải lao
3.Thực hành
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
D. Củng cố - dặn dò: 
GV đọc
1+3= 2+2=
3+1= 1+2=
GV nhận xét 
Phép cộng trong phạm vi 5
Hướng dẫn phép cộng 
4 + 1 = 5
 Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán:
Gọi HS trả lời.
- Bốn thêm một bằng mấy?
Ghi bảng:
4 + 1 = 5
 Hướng dẫn phép cộng 
1 + 4 = 5
(Tương tự phép cộng 4 + 1 = 5) 
 Viết: 1 + 4 = 5
 Giới thiệu phép cộng 
 2 + 3=5 và 3 + 2=5
(Tương tự phép cộng 4 + 1 = 5) 
* So sánh: 4 + 1 và 1 + 4
 3 + 2 và 2 + 3
Trong phép cộng, vị trí các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi. Do vậy ta có thể nói: 
4 + 1= 1 + 4
3 + 2= 2 +3
Gọi HS đọc các phép cộng trong phạm vi 4: 
4 + 1 = 5 
 uu1 + 4 = 5 
3 + 2 = 5 
2 + 3 = 5 
 Thực hành:
 Tính
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
Tính
H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc.
Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột.
Viết phép tính thích hợp 
GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả lời bài toán và viết phép tính thích hợp.
HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5.
 GV nhận xét tiết học – Khen HS.
 Dặn về học thuộc các công thức.
 Chuẩn bị tiết sau.
 - HS hát.
- 2 HS lên bảng làm.
 HS làm bảng con.
- HS nêu bài toán:
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá có tất cả 5 con cá.
- Bốn thêm một bằng năm.
- HS đọc nối tiếp: Bốn cộng một bằng năm.
- HS viết lại phép tính:
 4 + 1 = 5
- Có 1 cái mũ, thêm 4 cái mũ là 5 cái mũ.
- 1 thêm 4 được 5
- HS đọc cá nhân nối tiếp.
- Giống nhau: Đều có kết quả là 5.
Khác: Thay đổi vị trí các số.
- HS luyện đọc các công thức cộng trong phạm vi 5 (theo hai chiều)
- HS hát
- HS nêu yêu cầu bài 1
3 HS lên bảng làm. 
Cả lớp làm vào bảng con.
4+1=5 2+3=5 2+2=4
3+2=5 1+4=5 2+3=5 
 Nhận xét bài của bạn.
 Đọc bài làm của mình.
- HS nêu yêu cầu của bài 2
- HS theo dõi GV đặt tính và thực hiện.
- HS làm vào bảng con. 
+
4
+
2
+
2
+
3
+
1
1
3
2
2
4
5
5
4
5
5
- xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu của bài 4
HS nêu bài toán:
a. Có 4 con hươu, thêm 1 con hươu. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
- Lập phép tính 
4
+
1
=
5
HS đọc bài
- HS lắng nghe

File đính kèm:

  • doc.doc