Giáo án Tin học 8 Tiết 57: Kiểm tra viết 1 tiết

Câu 9 (3điểm): Ban đầu: S=10 < 34 ; n = 6

Vòng 1: S = S+n = 10+6 = 16 < 34

Vòng 2: S = S+n = 16+6 = 22 < 34

Vòng 3: S = S+n = 22+6 = 28 < 34

Vòng 4: S = S+n = 28+6 = 34 > 34

Vòng 5: S = S+n = 34+6 = 40 > 34  kết thúc

 Số vòng lặp: 5; Giá trị biến S = 40

Câu 10 (3 điểm): Lập trình với thuật toán trong câu 9,

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 8 Tiết 57: Kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 10/ 3/ 2013
Ngµy gi¶ng: 13/ 3/ 2013 -T3 
8A: 29...
TiÕt 57:
 KiÓm tra viÕt 1 tiÕt
I. Mục đích, yêu cầu:
+ Ph¹m vi kiÕn thøc: tõ bµi 7 ®Õn bµi thùc hµnh 6: C©u lÖnh lÆp, phÇn mÒm Geogebra
+ Yªu cÇu cÇn ®¹t: n¾m ®­îc cÊu tróc c©u lÖnh lÆp víi sè lÇn biÕt tr­íc vµ ch­a biÕt tr­íc
II. Môc tiªu, h×nh thøc :
Môc tiªu: 
+ KT: §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cña HS trong tõ bµi 7 ®Õn bµi thùc hµnh 6: sö dông c©u lÖnh lÆp trong lËp tr×nh.
+ KN: NhËn biÕt c¸c mÉu c©u lÖnh, ph©n biÖt c©u lÖnh lÆp víi sè lÇn biÕt tr­íc vµ sè lÇn ch­a biÕt tr­íc.
 + T§: lµm bµi nghiªm tóc 
b. H×nh thøc: kiÓm tra viÕt tr¾c nghiÖm vµ tù luËn
* Tiến tr×nh giờ dạy :
Ổn định tổ chức lớp : 
GV Phát đề
HS làm bài
GV thu bài nhận xét
III. Ma tr©n ®Ò: 
 Møc ®é
Chñ ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Tæng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
C©u lÖnh lÆp
NhËn biÕt ®­îc cÊu tróc lÖnh lÆp
HiÓu ý nghÜa, t¸c dông cña lÖnh lÆp
BiÕt diÔn gi¶i thuËt to¸n víi lÖnh lÆp
X¸c ®Þnh ®­îc kÕt qu¶ sau ®o¹n ch­¬ng tr×nh 
BiÕt lËp tr×nh víi thuËt to¸n cho tr­íc víi lÖnh lÆp
2;4;5
1;3;
9
6;7;8;
10
10
1,5
1
3
1,5
3
10
Tæng
3
3
4
10
1,5
4
4,5
10
IV. ĐỀ BÀI: 
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Câu lệnh Gotoxy (Wherex, 10) đưa con trỏ đền vị trí nào trên màn hình kết quả
A. Cột 10 hàng hiện tại; 	B. Hàng 10 cột hiện tại 
C. Cột hiện tại, hang hiện tại.	 D. Cột 10 hàng 10 
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);	B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C.	For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);	D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Lệnh lặp while ..do số vòng lặp là:
A. Biết trước số lần lặp	B. Chưa biết trước số lần lặp
	C. Không thực hiện vòng lặp nào 	D. Lặp vô hạn lần
Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
A. While do ; 	B. While do;
C. While do ;	D. While , do ;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 s:=0;
 for i:=1 to 5 do s := s+i;
 writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là của s là : 
	A.11 	B. 55 	C. 101	D.15
Câu 7:Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do writeln(‘Day la lan lap thu’ ,i);
Readln;
End.
A. 1 câu “Day la lan lap thu i ”	
B. 1 câu “Day la lan lap thu’, i ”
	C. 10 câu “Day la lan lap thu’ , i ”	
	D. 10 câu "Day la lan lap thu i ” theo thứ tự của i là từ 1à10
Câu 8: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 S:= 0; i:= 1;
 while i <= 6 do begin S:= S + i; i:= i + 2; end;
	Giá trị sau cùng của S là : 
	A. 16	B. 9	C. 7 	D. 0
B. Tự luận (6 điểm):
Câu 9 (3điểm): Tìm hiểu thuật toán sau: cho biết số vòng lặp? giá trị biến S, diễn giải các vòng lặp?
Bước 1: S=10, n = 6
Bước 2: Nếu S > 34, chuyển đến bước 4
Bước 3: S = S + n và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc
Câu 10 (3 điểm): Lập trình với thuật toán trong câu 9
	Màn hình kết quả hiện nội dung gì?
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
 B
B
D
B
A
C
D
B
Câu 9 (3điểm): Ban đầu: S=10 < 34 ; n = 6
Vòng 1: S = S+n = 10+6 = 16 < 34
Vòng 2: S = S+n = 16+6 = 22 < 34
Vòng 3: S = S+n = 22+6 = 28 < 34
Vòng 4: S = S+n = 28+6 = 34 > 34
Vòng 5: S = S+n = 34+6 = 40 > 34 à kết thúc
Số vòng lặp: 5; Giá trị biến S = 40
Câu 10 (3 điểm): Lập trình với thuật toán trong câu 9,	 
Màn hình kết quả
Họ tên: ............................................... Ngày ...... tháng .......năm ........
Lớp 8A Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết Tin 8
Điểm
Nhận xét của GV
Đề bài:
Câu 1 (3điểm): Tìm hiểu thuật toán sau: cho biết số vòng lặp? giá trị biến S, diễn giải các vòng lặp?
Bước 1: S=10, n = 6
Bước 2: Nếu S > 34, chuyển đến bước 4
Bước 3: S = S + n và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc
Câu 2 (3 điểm): Lập trình với thuật toán trong Câu 1 
	Màn hình kết quả hiện nội dung gì?
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
	..
Câu 3: Câu lệnh Gotoxy (Wherex, 10) đưa con trỏ đền vị trí nào trên màn hình kết quả
A. Cột 10 hàng hiện tại; 	B. Hàng 10 cột hiện tại 
C. Cột hiện tại, hang hiện tại.	 D. Cột 10 hàng 10 
Câu 4: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 5: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);	B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C.	For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);	D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 6: Lệnh lặp while ..do số vòng lặp là:
A. Biết trước số lần lặp	B. Chưa biết trước số lần lặp
	C. Không thực hiện vòng lặp nào 	D. Lặp vô hạn lần
Câu 7: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
A. While do ; 	B. While do;
C. While do ;	D. While , do ;
Câu 8: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là của s là : 
	A.11 	B. 55 	C. 15	D.101
Câu 9:Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do writeln(‘Day la lan lap thu’ ,i);
Readln; End.
A. 1 câu “Day la lan lap thu i ”	
B. 1 câu “Day la lan lap thu’, i ”
	C. 10 câu “Day la lan lap thu’ , i ”	
	D. 10 câu "Day la lan lap thu i ” theo thứ tự của i là từ 1à10
Câu 10: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 S:= 0; i:= 1;
 while i <= 6 do
 begin S:= S + i; i:= i + 2; end;
	Giá trị sau cùng của S là : 
	A. 16	B. 9	C. 7 	D. 0

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet tin 8 hoc ki II.doc