Giáo án Tin học 8 Tiết 18: Kiểm tra một tiết

Câu 13: Viết chương trình là

A. Viết các lệnh cho màn hình máy tính làm viêc.

B. Viết các câu lệnh một cách tuần tự để điều khiến con người làm việc.

C. Viết các câu lệnh một cách tuần tự để điều khiến máy tính làm việc.

D. Viết các lệnh để máy tính thực hiện đồng loạt

Câu 14:Ngôn ngữ lập trình là

A. Ngôn ngữ duy nhất dành cho con người

B. Ngôn ngữ duy nhất dành cho Người và máy tính.

C. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tinh.

D. Ngôn ngữ duy nhất dành cho máy tính.

 

doc7 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 8 Tiết 18: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ./../
Tiết :	18	KIỂM TRA MỘT TIẾT (LT)
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
	1.Giáo viên: - Đề kiểm tra
	2. Học sinh: - Đồ dùng học tập
C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
	1. Ổn định tổ chức
2. Phát bài kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ:
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL
TN
TL
VDT
VDC
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính
Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc qua các lệnh
Số câu
C3,c13,c14
Số điểm
0,75 điểm
điểm
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
1. Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
2. Biết tên trong NNLT do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT.
Số câu
C1,c2,c6,c7,c9,c11
Số điểm
1,5 điểm
 điểm
Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
Biết tên kiểu, pham vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản.
Hiểu phép toán chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư
Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
Số câu
C4,c8,c12
C5
1
1
Số điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
1 điểm
 1 điểm
 điểm
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Biết cách khai báo biến, biết đặt tên biến phải tuân thủ các quy định của NNLT
Hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng
Thực hiện được việc khai báo biến và lựa chọn kiểu dữ liệu cho biến. Thực hiện việc nhập, dịch kiểm tra và chạy chương trình
Số câu
C10
1
1
Số điểm
0,25 điểm
1,5
2, 5 điểm
 điểm
Phần mềm học tập : Finger break out
Biết được thành thạo các thao tác và các kiểu luyện tập
Vận dụng vào thực hành một cách thành thạo
Số câu
C15
C16
Số điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
 điểm
Tổng số câu
15
3
1
1
Tổng số điểm
 5 điểm
 1,5 điểm
1 điểm
2,5 điểm
10 điểm
Tỷ lệ
50%
15%
10%
25%
100%
I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
Câu 1: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 có ý nghĩa là:
A. Chạy chương trình	B. Lưu chương trình	C. Dịch chương trình	D. Mở bài mới
Câu 2: Để in chuỗi Xin chao trong các cách viết sau, cách viết nào sai :
A. Write(‘Xin chao’);	B. Writeln(‘Xin chao’);	
C. Write(Xin chao);	D. loichao := ‘Xin chao’; Writeln(loichao);
Câu 3: Người viết chương trình gọi là:
A. Lập trình viên.	B. Lập trình sư.
C. Giảng viên phần mềm	D. Chương trình viên.
Câu 4: Theo dõi đoạn chương trình sau:
 Begin
 Writeln(16 mod 5);
 End.
 Khi thực hiện máy tính sẽ cho kết quả trên màn hình là:
A. 1;	B. 3;	C. 11;	D. 21.
Câu 5: Biểu thức được viết trong Pascal là :
A. 10+5/3+1 – 18+5/5+1	B. (10+5) : (3+1) – (18 +5): (5+1)
C. 	D. (10+5)/(3+1)-(18+5)/(5 + 1)
Câu 6: Để in thông tin ra màn hình, trong Pascal sử dụng lệnh:
A. Write ( );	B. Read( );	C. Delay( );	D. Clrscr;
Câu 7: Đuôi (phần mở rộng ) của một tệp chương trình Pascal là gì?
A. *.doc	B. *.pas 	C. *.prg	D. * .exe
Câu 8: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. div	B. :	C. mod	D. /
Câu 9: Để xoá màn hình, trong Pascal sử dụng lệnh:
A. Write ( );	B. Read;	C. Delay( );	D. Clrscr;
Câu 10: Muốn khai báo thư viện ta dùng từ khóa:
A. Program	B. Uses	C. Var	D. Const
Câu 11: Lệnh tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím enter là:
A. Enter;	B. readln;	C. Delay( );	D. Break;
Câu 12: Phép so sánh “ lớn hơn hoặc bằng ” trong ngôn ngữ Pascal có kí hiệu là :
 >= 	B. ≥	C. > or =	D. 
Câu 13: Viết chương trình là
A. Viết các lệnh cho màn hình máy tính làm viêc.
B. Viết các câu lệnh một cách tuần tự để điều khiến con người làm việc.
C. Viết các câu lệnh một cách tuần tự để điều khiến máy tính làm việc.
D. Viết các lệnh để máy tính thực hiện đồng loạt
Câu 14:Ngôn ngữ lập trình là
A. Ngôn ngữ duy nhất dành cho con người	
B. Ngôn ngữ duy nhất dành cho Người và máy tính.
C. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tinh.
D. Ngôn ngữ duy nhất dành cho máy tính.
Câu 15 : Với phần mềm Finger break out sau khi khởi động phần mềm để bắt đầu với việc luyện tập ta kích chọn
A. Begin	B. Start	C. Play	D. Playing
Câu 16 : Với phần mềm Finger break out nhóm phím màu “xanh lá cây nhạt” ngón tay gõ là :
A. Ngón cái	B. Ngón út	C. Ngón trỏ	D. Ngón giữa
Phần tự luận :
	Câu 1. Hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và sửa lại cho đúng: (1,5 điểm)
Program Vi_du;
Var a,b,c,s: Integer;
Begin
Write(’nhap chieu dai a =’); readln(‘a’);
Write(’nhap chieu rong b =’); readln(‘b’);
	S:=a*b
	C:=(a+b)x2;
Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’);
	Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,C);
	Readln
	End.
	Câu 2 . Hãy viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal: (1 điểm)
	a. (7 - x)3 chia cho 5 lấy dư	b. (20 chia lấy nguyên cho 5)
Câu 3 :(1đ) Hãy viết biểu thức toán sau bằng các phép toán trong Pascal
	a. k2 + (k+1)2 ¹ (k+2)2	 	b. b2 - 4ac ³ 0
	Câu 4 : Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật với các kích thước nhập từ bàn phím ?
Phần tự luận :
	Câu 1. Hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và sửa lại cho đúng: (1,5 điểm)
Program Vi_du;
Var a,b,c,s: Integer;
Begin
Write(’nhap chieu dai a =’); readln(‘a’);
Write(’nhap chieu rong b =’); readln(‘b’);
	S:=a*b
	C:=(a+b)x2;
Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’);
	Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,C);
	Readln
	End.
	Câu 2 . Hãy viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal: (1 điểm)
	a. (7 - x)3 chia cho 5 lấy dư	b. (20 chia lấy nguyên cho 5)
Câu 3 :(1đ) Hãy viết biểu thức toán sau bằng các phép toán trong Pascal
	a. k2 + (k+1)2 ¹ (k+2)2	 	b. b2 - 4ac ³ 0
	Câu 4 : Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật với các kích thước nhập từ bàn phím ?
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.án
C
C
A
A
D
A
B
A
D
B
B
A
C
C
B
C
Câu 1 : 1,5 điểm
Program Vi_du; 
Var a,b,C,S: Integer; 
Begin 
 Write(’nhap chieu dai a =’); readln(a);
 Write(’nhap chieu rong b =’); readln(b); 
 S:=a*b; 
 C:=(a+b)*2; 
 Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, S); 
 Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,C); 
Readln; 
End.
Câu 2 : (1 điểm)
* Viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal
a. (7 - x)*(7 - x)*(7 - x) mod 5
b. 1/5 + (20 div 5)
câu 3 Hãy viết biểu thức toán sau bằng các phép toán trong Pascal( mỗi câu 0,5đ)
	a. k2 + (k+1)2 ¹ (k+2)2 k*k+(k+1)*(k+1)(k+2)*(k+2)	 	
	b. b2 - 4ac ³ 0=> sqr(b)-4*a*c>=0

File đính kèm:

  • docTIET 18 2014-2015kiet.doc