Giáo án Tin học 7 tiết 69: Bài kiểm tra học kì II

Câu 1: Các bước lọc dữ liệu:

Bước 1: Chuẩn bị.

- Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.

- Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn.

Bước 2: Lọc.

- Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc.

- Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 tiết 69: Bài kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35
Tiết: 69
Ngày soạn: 10/04/2015
Ngày dạy: 23/04/2015
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì II. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Để đặt hướng giấy in trong chương chương trình bảng tính Excel ta phải thực hiện:
A. File à Page Setup à Page.	 	B. File à Page Setup à Margins.
C. File à Margins à Page Setup.	D. File à Page à Margins.	
Câu 2: Em hãy cho biết nút lệnh nào dùng để tạo biểu đồ biểu diễn dữ liệu?
A. ;	B . ;	C. ; 	D. .
Câu 3: Trong phần mềm GeoGebra hãy cho biết nút lệnh nào dùng để vẽ đoạn thẳng?
A. ;	B. ; 	C. ;	D. .
Câu 4: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn:
A. Data àFilter à AutoFilter.	
B. Data à Filter à Show.
C. Data à Sort à Filter à Show all.	
D. Data à Filter à Show all.
Câu 5: Để tính kết quả biểu thức trong cửa sổ lệnh cần nhập lệnh:
A. simplify (3/4 + 5^2 – 2)/3*x.
B. simplify (3/4 + 52 – 2)/3x.	
C. simplify (3/4 + 52 – 2)/3*x.
D. simplify (3/4 + 5*2 – 2)/3^x.
Câu 6: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel.	B. Finish.	C. Next.	D. Back.
Câu 7: Để thực hiện điều chỉnh ngắt trang cần hiển thị trang tính trong chế độ nào?
A. Normal;	B. Print Preview;
C. Zoom;	D. Page Break Preview.
Câu 8: Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do:
A. chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ.
B. em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo.
C. chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
D. em nháy Finish ngay hộp thoại đầu tiên.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)	
Câu 1: (1.5 điểm) Em hãy trình bày các bước lọc dữ liệu? 
Câu 2: (2.0 điểm) Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Nêu các bước cần thiết để thực hiện tạo biểu đồ minh họa?
Câu 3: (1.0 điểm) Sử dụng lệnh thích hợp trong phần mềm Toolkit Math thực hiện tính:
a. ;	b. ;	c. y = x;	d. y = ;
Câu 4: (1.5 điểm) Em hãy cho biết các quan hệ toán học của các đối tượng hình học trong phần mềm GeoGebra?
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): 
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
A
0.5 điểm
Câu 2:
C
0.5 điểm
Câu 3:
B
0.5 điểm
Câu 4:
D
0.5 điểm
Câu 5:
A
0.5 điểm
Câu 6:
B
0.5 điểm
Câu 7:
D
0.5 điểm
Câu 8:
C
0.5 điểm
Phần tự luận:
Câu 1:
Các bước lọc dữ liệu:
Bước 1: Chuẩn bị.
- Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
- Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn.
Bước 2: Lọc.
- Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. 
- Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2:
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:
Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp dễ so sánh số liệu, nhất là dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
Các bước tạo biểu đồ minh họa:
Bước 1: Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. 
Bước 3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.
Bước 4: Xác định miền dữ liệu, kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần.
Bước 5: Các thông tin giải thích biểu đồ. Ghi thông tin chú giải cần thiết.
Bước 6: Chọn vị trí đặt biểu đồ. Nhấn Finish để hoàn thành
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3:
a. simplify 7/5 + 4/3
b. simplify (2^4-(1/3)^2)*2
c. plot y=x
d. plot y=(-1/2)*x
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 4:
- Điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Giao điểm của hai đường thẳng.
- Trung điểm của đoạn thẳng.
- Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng khác.
- Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng khác.
- Đường phân giác của một góc.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctuan_33__tiet_69__tin_7__2014__2015_20150727_110954.doc
Giáo án liên quan