Giáo án Tin học 10 - Đoàn Phan Kim Lài - Tiết 32: Ôn tập học kỳ (Tiết 1)

Xác định bài toán:

a) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.

b) Cho dãy N số nguyên a1, a2, , aN. Xác định vị trí số âm đầu tiên trong dãy.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 10 - Đoàn Phan Kim Lài - Tiết 32: Ôn tập học kỳ (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 32 
ÔN TẬP HỌC KỲ I (t1)
Ngày soạn: 1/12/2013	 	Ngày dạy : 4/12/2013 Tuần : 16
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: 	
	– Củng cố các kiến thức về thông tin và dữ liệu, cấu trúc máy tính, bài toán và thuật toán.
	– Củng cố các kiến thức về hệ điều hành, giao tiếp với hệ điều hành.
	2. Kĩ năng:
	– Biết mã hoá thông tin.
	– Biết xác định bài toán, mô phỏng thuật toán.
	– Thành thạo các thao tác cơ bản về giao tiếp với hệ điều hành.
	3. Thái độ: 
	– Rèn luyện phong cách làm việc có kế hoạch, biết hệ thống kiến thức đã học.
II. CHUẨN BỊ:
	1. Giáo viên: 	– Giáo án
	2. Học sinh: 	– Ôn tập các kiến thức đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: nêu đặc điểm của một số hệ điều hành thông dụng?
	3. Giảng bài mới:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TG
1. Thông tin là:
a) hình ảnh và âm thanh
b) văn bản và số liệu
c) hiểu biết về một thực thể
2. Trong tin học, dữ liệu là:
a) dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính
b) biểu diễn thông tin dạng văn bản
c) các số liệu
3. Mã nhị phân của thông tin là:
a) số trong hệ nhị phân
b) dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính
c) số trong hệ hexa
· Cho HS nhắc lại các kiến thức về thông tin và dữ liệu, cách mã hoá thông tin.
· Cho HS trả lời các bài tập.
· Các nhóm thảo luận và trả lời
· trả lời:
1. c
2. a
3. b
4. Xác định bài toán:
a) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
b) Cho dãy N số nguyên a1, a2, …, aN. Xác định vị trí số âm đầu tiên trong dãy.
5. Cho thuật toán sau:
B1: Nhập 2 số nguyên a, b
B2: Nếu a>b thì a¬ a – b , ngược lại b ¬ b – a
B3: a ¬ a . b
B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc.
Với các bộ dữ liệu vào như sau, hãy cho biết kết quả của thuật toán (dữ liệu ra)
a) a = 6 , b = –2 	
b) a= 3 , b = 3	 
c) a = –5, b = 7	 
· Cho HS nhắc lại các yếu tố xác định bài toán.
· Cho HS giải các bài tập.
· Cho HS luyện tập mô phỏng thuật toán. Mỗi nhóm thực hiện mô phỏng với một bộ dữ liệu vào.
· suy nghĩ và trả lời.
· Trả lời:
a) Input: Các số a, b, c
 Output: Diện tích tam giác
b) Input: N, a1, a2, …, aN
 Output: vị trí k của số âm đầu tiên hoặc 0 (không có)
a) a = – 16, b = – 2 
b) a = 0, b = 0	
c) a = – 60, b = 12
· GV cho HS nhắc lại:
– Các thành phần của HĐH
– Tệp và thư mục
– Các thao tác cơ bản về giao tiếp với HĐH
Trả lời
4. Củng cố:
Nhấn mạnh lại các vấn đề cần ôn tập
5. Bài tập về nhà: 
Làm bài tập trong SGK và Đề cương Ôn tập học kỳ

File đính kèm:

  • docÔn tập HK1 (t1) .doc