Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recyling

@1. New words:

tire (n.): vỏ xe, lốp xe

pipe (n.): ống dẫn

deposit (n.): tiền đặt cọc

refill (v.): làm đầy

melt (v.) ≠ freeze (v.): tan chảy ≠ làm đông (đóng băng)

dung ( n. ): phân chuồng

glassware ( n. ): đồ bằng thủy tinh

floor covering (n.): tấm lót sàn

2. Grammar: Passive voice (Thể bị động) (Hôm trước cô đã hương dẫn các loại câu bị động rồi)

Ex1: Active (Chủ động): People can melt glass.

 Passive (Bị động): Glass can be melted (by people).

Ex2: Active: People refill the empty bottles.

 Passive: The empty bottles are refilled.

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10: Recyling, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 10: RECYCLING
GETTING STARTED + LISTEN AND READ
Wednesday, April 8th, 2020
Period 61
I. Getting started:
Cách giảm thiểu lượng rác thải: Sử dụng lại túi nhựa, lấy rau quả thừa làm thức ăn cho động vật, làm rác thành phân bón, sử dụng lá cây để gói đồ, sử dụng túi vải... 
@Notes: fertilizer (n): phân bón
II. Listen and read
@1. New words: (Các em ghi chép và rèn chữ nhé)
 representative (n.): người đại diện
 protect (v.): bảo vệ
 natural resources ( n. ): nguồn tài nguyên thiên nhiên
 recycle (v.): tái chế
 contact (v.): liên hệ
package (v, n.): đóng gói, bao bì
2. Structures:
It’s + adj. + V(to infinitive) + O 	(Thật...để...)
Ex: It is expensive to travel by taxi. (Thật đắt tiền để đi lại bằng taxi)
S + be + adj. + (that) + noun clause. 
Ex: I was sorry that Mary was ill. (Tôi tiếc là Mary đã bị bệnh)
3. Read/ p. 89,90 (Đọc và ghi phần bài dịch Tiếng Việt vào tập)
4. Answer the questions: (Ghi câu trả lời vào tập, nhưng để biết chắc các em có hiểu bài không cô yêu cầu các em dịch cả câu hỏi và câu trả lời sang tiếng Việt nhé)
a. What does Miss Blake mean by reduce?
-> Reduce means not buying products which are overpacked.
b. What things can we reuse?
-> We can reuse things like envelopes, glass, plastic bottles, and old plastic bags.
c. What does recycle mean?
-> Recycle means not just throwing things away. Try and find another use for them. 
d. Where can we look for information on recycling things?
-> We can look for information on recycling things by having a contact with an organization like Friends of the Earth, going to the local library or asking your family and friends.
e. Why does Miss Blake tell Lan that we shouldn’t use plastic bags at all?
-> We shouldn’t use plastic bags because when we throw them away they could stay very long and could not be self – destroyed.
5. Exercises (Làm bài tập)
I. Complete the sentences with the structure “It’s + adj. + V(to infinitive) + O”:
1. It / simple / use / computer. 	-> It's simple to use the computer.
2. It / easy / learn / English.
3. It / comfortable / fly / HCMC.
4. It/ not/ difficult/ answer/ this question.
II. Complete the sentences with the structure “S + be + adj. + (that) + noun clause”:
I / sure / he / win / game. 	-> I am sure that he will win the game.
2. They / lucky / they / pass / all exams. 
3. I / worried / we / might / late. 
4. She / afraid / she / not / come. 
UNIT 10: RECYCLING -READ
Period 62
@1. New words:
tire (n.): vỏ xe, lốp xe
pipe (n.): ống dẫn
deposit (n.): tiền đặt cọc
refill (v.): làm đầy
melt (v.) ≠ freeze (v.): tan chảy ≠ làm đông (đóng băng)
dung ( n. ): phân chuồng
glassware ( n. ): đồ bằng thủy tinh
floor covering (n.): tấm lót sàn
2. Grammar: Passive voice (Thể bị động) (Hôm trước cô đã hương dẫn các loại câu bị động rồi)
Ex1: 	Active (Chủ động): 	People can melt glass. 
	Passive (Bị động): 	Glass can be melted (by people). 
Ex2: 	Active:	People refill the empty bottles. 
	Passive:	The empty bottles are refilled. 
@ Passive with (dạng bị động với) :
Œ Modal verbs (M.V) (Động từ khiếm khuyết): will, can, must, have to...
	Active: 	S +	M.V + V(inf) + O
	Passive: 	S + M.V + be + V(ed/II) + (by O)
 Simple present (Hiện tại đơn): 
	Active:	S 	+	 V 	+ 	O
	Pasive:	S + is/am/are + V(ed/II) + (by O) 
-Use: chỉ CHỦ NGỮ (thường là vật) bị tác động bởi người khác hay vật khác.
-Meaning: “ (có thể) bị/ được ”
3. Read/ p. 92. (Đọc và ghi phần bài dịch Tiếng Việt vào tập)
4. 1. Answer the questions: (Ghi câu trả lời vào tập, nhưng để biết chắc các em có hiểu bài không cô yêu cầu các em dịch cả câu hỏi và câu trả lời sang tiếng Việt nhé)
a. They clean and refill empty milk bottles.
b. It is broken up, melted and made into new glassware.
c. The Oregon Government made a new law that there must be a deposit on all drink cans. The deposit is returned when people bring the cans back for recycling.
d. Compost is made from household and garden waste.
e. Students’ answers.
4.2. Complete the sentences:
- Car tires : are recycled to make pipes and floor covering.
- Milk bottles : are cleaned and refilled with milk.
- Glass : is broken, melted and made into new glassware.
- Drink cans : are brought back for recycling.
- Household and garden waste is made into compost.
5. Exercises:
Change the sentences into passive voice:
Jane will buy a new computer.
 Ex: A new computer will be bought by Jane.
Her boyfriend will install it.
Millions of people will visit the museum.
Our boss will sign the contract.
You will not do it.
He opens the door.
Ex: The door is opened by him.
We set the table.
She pays a lot of money.
I draw a picture.
They wear blue shoes.
UNIT 10: RECYCLING
LANGUAGE FOCUS
Period 63
I. NEW WORDS:
detergent (n.): chất để tẩy rửa
liquid (n.): chất lỏng
blow - blew - blown: thổi
dip (v.): nhúng
II. STRUCTURES:
1. Passive forms:
Œ Modal verbs (M.V) (Động từ khiếm khuyết): will, can, must, have to...
	Active: 	S +	M.V + V(inf) + O
	Passive: 	S + M.V + be + V(ed/II) + (by O)
Ex1: 	Active: 	People can melt glass. 
	Passive: 	Glass can be melted (by people). 
 Simple present (Hiện tại đơn): 
	Active:	S 	+	 V 	+ 	O
	Pasive:	S + is/am/are + V(ed/II) + (by O) 
Ex2: 	Active:	People refill the empty bottles. 
	Passive:	The empty bottles are refilled. 
-Use: chỉ CHỦ NGỮ (thường là vật) bị tác động bởi người khác hay vật khác.
-Meaning: “ (có thể) bị/ được ”
 2. It’s + adj. + V(to infinitive) + O 	(Thật...để...)
	Ex: It is expensive to travel by taxi. (Thật đắt tiền để đi lại bằng taxi)
 3. S + be + adj. + (that) + noun clause. 
	Ex: I was sorry that Mary was ill. (Tôi tiếc là Mary đã bị bệnh)
 III. EXERCISES: ( Các em tự làm phần bài tập 1, 2, 3, 4. Cô sẽ gửi đáp án sửa bài)
	Ex. 1: Đọc hướng dẫn cách tái chế thủy tinh. Nhìn hướng dẫn, viết lại câu ở dạng bị động và đặt các bức tranh vào đúng thứ tự. (Sử dụng thì hiện tại đơn)
	Ex. 2: Tiến sĩ Kim, một nhà khoa học nổi tiếng sắp sửa lắp ráp một cỗ máy thời gian. Hải, một trong những phụ tá của ông hỏi ông một vài câu hỏi về phát minh này. Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng hình thức đúng của động từ cho trong ngoặc. (Sử dụng hình thức bị động với will)
	Ex. 3: Em hãy hoàn thành hội thoại, dùng từ cho trong khung. (Dùng It's + adj + to inf.)
	Ex. 4: Em hãy hoàn thành bức thư này, dùng hình thức đủng của động từ "be" và tính từ cho trong khung. (Dùng S + be + adj. + (that) + noun clause.)
IV. Homework:
- Ghi chép bài đầy đủ vào tập học.
- Học và rèn từ mới.
- Học thuộc mẫu câu và áp dụng làm bài tập.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập cô giao.
- Nộp bài đúng hạn, cô sẽ kiểm tra và lấy điểm cộng cho từng đợt.

File đính kèm:

  • docTIENG ANH 8 TIET 616263 UNIT 10_12791193.doc