Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 4: Big or small (5 tiết)

Các câu hỏi đặc biệt về khối, lớp, tầng: which, where.?

- Câu hỏi how was . does . have

* Đối víi các câu hỏi "which" giáo viên không cần đi sâu giải thích chỉ tiết cách dùng của từ "which", hoặc như câu hỏi "how many . does . have". Học sinh chỉ cần học thuộc và chuyển đổi thành thạo với các tính từ sở hữu.

Tiết 4 : C1,2,3

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 4: Big or small (5 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 4 Big or Small (5 tiết) 
Tiết 1 : A1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh nói về trường của Phong, Thu và trường của các em (vị trí và kích cỡ).
2. Từ vựng:
- TÍnh từ: big >< small
- Cụm từ chỉ địa điểm : in the country/ in the city.
* Đối với học sinh khá hơn giáo viên có thể mở rộng ra một số cặp tính từ thông dụng new><far from your house.
3. Ngôn ngữ cần đạt:
- to be + tính từ: câu trần thuật và nghi vấn.
- to be + trạng từ chỉ địa điểm và câu hỏi where.
Tiết 2: A3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh miêu tả được về trường của Phong, Thu và trường của mình với nhiều thông tin hơn (giáo viên, học sinh, lớp học).
2. Từ vựng
- Ôn tập số đếm và dạy thêm một số đếm hàng trăm (các số có liên quan tới bài)
- Ôn tập từ vựng chỉ trường, lớp giáo viên, học sinh...
- Ôn tập giới từ chỉ địa điểm (A5)
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập "How many", "there is", "there are"
Tiết 3: B1,2,3,4 & 5
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp được về trường lớp (khối, lớp, số, tầng) của Phong, thu và của bản thân.
2. Từ vựng
- Dạy mới số thứ tự từ từ số thứ nhất đến số thứ mười (1-10th)
- Từ vựng : to have, grade, class, floor.
- Ôn tập về tính từ sở hữu: my, your, his, her
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Các câu hỏi đặc biệt về khối, lớp, tầng: which, where...?
- Câu hỏi how was ... does ... have
* Đối víi các câu hỏi "which" giáo viên không cần đi sâu giải thích chỉ tiết cách dùng của từ "which", hoặc như câu hỏi "how many ... does ... have". Học sinh chỉ cần học thuộc và chuyển đổi thành thạo với các tính từ sở hữu.
Tiết 4 : C1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh có thể nói và viết được về một số hoạt động của mình và của Ba vào mỗi buổi sáng.
2. Từ vựng
- Từ vựng về một số hoạt động vào buổi sáng: get up, get dressed, wash face, brush teeth, have breakfast, go to school.
3. Ngôn ngữ cần đạt
- What do you/ does Ba do every day? I get up/ Ba gets up.
* Phần động từ chỉ hoạt động của Ba, giáo viên chỉ yêu cầu học sinh ghi nhớ, học thuộc về sự biến đổi hình thái của từ và cách đọc khi các em cần nói về hoạt động mỗi buổi sáng của một người khác. (Không cần dạy bất kì quy tắc nào ở phần này.)
Tiết 5 : C4,5,6& 7
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp được về thời gian.
- Học sinh hỏi đáp được về thời gian cho một số hoạt động chính của mỗi buổi sáng của Ba hoặc của chính mình
2. Từ vựng
- Ôn tập số đếm liên quan tới thời gian của bài dạy : từ one tới ten, fifteen, thirty, số ghép: forty-five...
3. Ngôn ngữ cần đạt
- What time is it: It's ... 
* (Đối với học sinh trung bình-yếu, nên thống nhất về cách nói giờ là giờ trước phút sau để các em dễ ghi nhớ, sau khi các em thành thạo, giáo viên mới mở rộng các cách nói khác.)
- What time do you get up?/ What time does Ba get up?

File đính kèm:

  • docU4.doc
Giáo án liên quan