Giáo án Số học 6 tiết 58: Quy tắc chuyển vế

 Hoạt động của GV

- GV hướng dẫn HS thực hiện Hình 50 SGK tr 85

+ Có 1 cân đĩa, đặt lên 2 đĩa cân 2 nhóm đồ vật sao cho cân bằng. tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân 1 quả cân 1 kg ? Hãy rút ra nhận xét.

+ Đồng thời bỏ từ 2 đĩa cân 2 quả cân 1kg hoặc 2 vật có khối lượng bằng nhau, rút ra nhận xét ?

- Tương tự như cân đĩa: ban đầu ta có 2số bằng nhau (a = b) ta được một đẳng thức. GV giới thiệu vế trái, vế phải.

? Từ phần thực hành trên cân đĩa em có thể rút ra nhận xét gì về tính chất của đẳng thức?

- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức và ghi bảng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 58: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/01/2014
Ngày giảng: 06/01/2014
 Bài 9- Tiết 58: QUY TAẫC chuyển vế
I- Mục tiờu:
1) Kiến thức:
Nhận biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
+ Nếu a = b thì a + c = b + c 
+ Nếu a = b thì b = a
2) Kĩ năng: 
Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào làm các BT có liên quan.
 3) Thỏi độ:
Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
II- Đồ dựng dạy học:
1) GV: Chiếc cân bàn, 2 quả cân 1kg, 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.
2) HS: 
III- Phương phỏp:
- Vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Thuyết trỡnh.
IV- Tổ chức giờ học: 	
1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 
2- Kiểm tra đầu giờ: 
3- Bài mới: 
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất của đẳng thức (15’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
- GV hướng dẫn HS thực hiện Hình 50 SGK tr 85
+ Có 1 cân đĩa, đặt lên 2 đĩa cân 2 nhóm đồ vật sao cho cân bằng. tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân 1 quả cân 1 kg ? Hãy rút ra nhận xét.
+ Đồng thời bỏ từ 2 đĩa cân 2 quả cân 1kg hoặc 2 vật có khối lượng bằng nhau, rút ra nhận xét ?
- Tương tự như cân đĩa: ban đầu ta có 2số bằng nhau (a = b) ta được một đẳng thức. GV giới thiệu vế trái, vế phải.
? Từ phần thực hành trên cân đĩa em có thể rút ra nhận xét gì về tính chất của đẳng thức?
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức và ghi bảng.
- Quan sát SGK tr 85 hình 50, HS theo dõi GV thực hiện.
Nx: Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm 2 vật có khối lượng bằng nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng.
 - Ngược lại, nếu bớt đồng thời 2 vật có k/ lượng bằng nhau ở 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng.
- Nghe GV giới thiệu.
- Nếu thêm cùng một số vào 2 vế của đẳng thức, ta vẫn được 1 đẳng thức.
- Nếu bớt cùng một số ...
- Nếu vế trái bằng vế phải thì vế phải cũng bằng vế trái.
- HS ghi vở.
1. Tính chất của đẳng thức:
a) VD:
b) Tính chất.
a = b suy ra a + c = b + c
a + c = b + c thì a = b
a = b thì b = a
 Hoạt động 2: Tỡm hieồu ví dụ (7’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV ghi VD lên bảng.
? Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ?
? Thu gọn các vế ?
GV hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm ?2 
Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, sửa sai.
- HS ghi VD vào vở.
- Thêm 2 vào 2 vế.
- HS thực hiện.
- HĐCN làm ?2.
1 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x biết: 
 x - 2 = -3
 x + 0 = -3 + 2
 x = -1 
?2: 
Tìm x, biết:
x + 4 = -2
x + 4 - 4 = -2 - 4
x + 0 = -2 - 4
 x = -6
Hoạt động 3: Tỡm hieồu quy tắc chuyển vế (12’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV chỉ vào 2 phép biến đổi ở phần VD hỏi: Em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức?
- GV chốt quy tắc chuyển vế.
- Cho HS nhắc lại.
- Cho HS làm VD SGK
GV hướng dẫn.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Ta đã học phép cộng và phép trừ các số
nguyên. Ta hãy xét xem 2 phép toán này quan hệ với nhau như thế nào 
Gọi x là hiệu của a và b.
Ta có: x = a - b
áp dụng quy tắc chuyển vế: x + b = a
- Ngược lại nếu có: x + b = a theo quy tắc
chuyển vế thì x = a - b
Vậy: Hiệu (a - b) là 1 số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
- HS thảo luận và rút ra nhận xét:
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- HS nhắc lại. (2 - 3 HS)
- HS làm VD theo hướng dẫn của GV.
- Làm ?3 (HĐCN).
- HS nghe GV đặt vấn đề và áp dụng quy tắc chuyển vế theo sự hướng dẫn của GV để rút ra nhận xét: Hiệu của a - b là 1 số khi cộng với số trừ (b) ta được số bị trừ (a).
3. Quy tắc chuyển vế:
a) Quy tắc (SGK)
b) VD:
a) x - 2 = -6
 x = - 6 + 2
 x = -4
b) x - (-4) = 1
 x + 4 = 1
 x = 1 - 4
 x = - 3
?3: 
x + 8 = -5 + 4
 x= - 8 - 5 + 4
 x= - 13 + 4
 x = - 9
Hoạt động 4: Luyện tập (5’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài tập 1: Đúng hay sai?
- Yờu cầu HS làm BT 61 (SGK/87).
- HS làm.
- HS làm.
Bài 1:
a, x - 12 = (-9) - 15
 x = - 9 + 15 + 12
b, 2 - x = 17 - 5
 - x = 17 - 5 + 2
Bài 61 tr 87 SGK
a, 7 - x = 8 - (-7)
 7 - x = 8 + 7
 - x = 8
x = -8
b, x = 3
4- Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: (5')
* Tổng kết: Qua bài học hụm nay cỏc em cần sử dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào làm cỏc BT liờn quan.
* Hướng dẫn về nhà:
- Bài cũ:
+ Phỏt biểu quy tắc chuyển vế?
+ Làm BT SGK/87.
- Bài mới: Đọc bài nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:
? Nờu quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu
? Áp dụng tớnh: (-3) . 4 = ?
 (-5) . 3 = ?

File đính kèm:

  • docT58.doc
Giáo án liên quan