Giáo án Số học 6 tiết 23: Luyện tập

- Đề bài:

HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, làm bài tập 103 (SGK/ 42)

HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, làm bài tập 105 (SGK/ 42)

- Đáp án:

Bài 103 (SGK/ 42)

a) Chia hết cho 3, không chia hết cho 9

b) Chia hết cho 9, không chia hết cho 3

c) Chia hết cho 3, không chia hết cho 9

Bài 105 (SGK/ 42)

a) 450; 405; 540; 504

b) 453; 435; 543; 345; 354

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/10/2010
Ngày giảng: 08/10/2010
Baứi 12- Tieỏt 23: luyện tập
I- Mục tiờu:
1) Kiến thức:
Sử dụng kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để làm bài tập.
2) Kĩ năng: 
Nhận biết được một số cú chia hết cho 3, cho 9 hay khụng?
Làm thành thạo các bài tập có liên quan tới dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
3) Thỏi độ:
Nghiờm tỳc, cẩn thận.
Yeõu thớch moõn hoùc.
II- Đồ dựng dạy học:
1) GV: Bảng phụ.
2) HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III- Phương phỏp:
- Vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Thuyết trỡnh.
- Luyện tập.
IV- Tổ chức giờ học: 
1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 
2- Kiểm tra đầu giờ: (5’)
- Đề bài:
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, làm bài tập 103 (SGK/ 42)
HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, làm bài tập 105 (SGK/ 42) 
- Đáp án:
Bài 103 (SGK/ 42)	
a) Chia hết cho 3, không chia hết cho 9
b) Chia hết cho 9, không chia hết cho 3
c) Chia hết cho 3, không chia hết cho 9
Bài 105 (SGK/ 42)
a) 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 345; 354
3- Bài mới: 
Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Bước1: Chữa bài 103
- Y/c 2 HS lờn bảng làm bài 103 a, b
2 HS chữa bài 104 a, b
- GV: Nhận xột, kết luận.
- 4 HS lờn bảng chữa bài 
- Ở lớp xem lại cỏc bài tập đó làm, nhận xột.
Bài 103( SGK - 41)
a, 1251 + 5316
1251M 3 và 5316M 3 
(1251 + 5316) M 3
1251M 9 và 5316 9 
(1251 + 5316) 9
b, 5436 – 1324
5436 M 3 và 1324 3 
 (5436 – 1324) 3 và 9
Hoạt động 2: Luyện tập (28’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Cho Hs làm BT 106.
- Cho HS đứng tại chỗ trả lời, yêu cầu giải thích
- GV: Nhận xột, kết luận.
- Cho hs làm tiếp bài 108
- HSKG: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3
- Y/c 1 HS lờn bảng làm BT, HS dưới lớp quan sỏt, nhận xột.
-GV: Nhận xột, kết luận.
-Chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9.
Bước3: Thực hiện bài 110
- Cho học sinh làm tiếp bài 110
-Hướng dẫn cho học sinh ô đầu. Cho hs thi đua trong 2 dãy tính nhanh điền đúng vào ô trống (mỗi dãy một cột)
- Cho hs so sánh r và d
- Dóy nào tớnh nhanh nhất, đỳng nhất sẽ là nhúm thắng cuộc.
- Làm bài ra nháp
- Đứng tại chỗ thực hiện.
- Số dư của một số khi chia cho 3, cho 9 bằng số dư của tổng các chữ số đó khi chia cho 3, cho 9
- 1 HS lờn bảng làm BT, HS dưới lớp quan sỏt, nhận xột.
- HS nghe.
- HS đọc đề bài
- Làm bài theo dãy 
- Nếu r khác d, phép nhân sai, r = d có nhiều khả năng phép nhân đúng.
Bài 106 (SGK- 42)
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là 10002
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008
Bài 108(SGK-42)
Tìm số dư m khi chia a cho 9.
Tìm số dư n khi chia a cho 3
a
1546
1527
2468
1011
m
7
6
2
1
n
1
0
2
1
Bài 110 (SGK-42)
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
4- Toồng keỏt- Hửụựng daón veà nhaứ: (4')
* Tổng kết: Qua bài học hụm nay cỏc em cần biết cỏch vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vào làm cỏc BT liờn quan.
* Hướng dẫn về nhà:
- Bài cũ:
+ Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
+ BTVN: 133, 134, 135, 136/ 19 SBT.
+ Hướng dẫn bài 104 (SGK- 42):
b, Tương tự cú * ẻ 
 609; 699
- Bài mới: Đọc bài “Ước và bội”:
+ Nờu định nghĩa ước và bội?
+ Nờu cỏch tỡm ước và bội của một số?
+ Tỡm ước của 8 và bội của 8?

File đính kèm:

  • docT23.doc
Giáo án liên quan