Giáo án Những con vật bé yêu

- Biết được ý nghĩa của ngày 8/3.

- Biết làm 1 số công việc có ý nghĩa trong ngày 8/3: Tặng hoa, giúp bà, mẹ, cô giáo. làm những việc đơn giản.

- Yêu quý, kính trọng bà, mẹ, cô giáo, bạn gái, chị gái, em gái.

 

doc5 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 4441 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Những con vật bé yêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ LỚN THỨ 7:
 “Những con vật bé yêu”
Thực hiện trong 5 tuần, từ ngày 17/ 02/2014 đến ngày 22 / 03 /2014
I. Mục tiêu: 
1. Phát triển thể chất
* Dinh dưỡng và sức khoẻ
- Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ động vật (thịt, cá, trứng, tôm, sữa...) đối với sức khoẻ con người
- Biết được cách chế biến một số món ăn từ các loại thực phẩm động vật
- Biết vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với các con vật.
- Biết mỗi quan hệ giữa động vật với thực vật và con người
 * Vận động
- CS 23: Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
- Biết điều khiển các hoạt động tay, chân khi thực hiện các động tác thể dục
- Rèn luyện các cơ bàn tay và làm một số việc đơn giản tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày của trẻ: tự đi giày, lau mặt, rửa tay, cởi mặc quần áo...)
2. Phát triển nhận thức
- Biết được ý nghĩa của ngày 8/3: Là ngày Quốc tế phụ nữ, ngày hội của bà, mẹ, cô giáo, chị gái, bạn gái và em gái...
- CS 92: Gọi tên con vật theo đặc điểm chung.
- CS 93: Nhận ra được sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật. 
- CS 117: Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát
- Biết so sánh và phân biệt để thấy được sự giống nhau và khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi với trẻ qua một số đặc điểm của chúng.
- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người.
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống (sinh sản, thức ăn, vận động..) của các con vật
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi.
- CS115: Loại được một số đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. 
- CS 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 9. 
- CS 106: Tách 9 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm.
3. Phát triển ngôn ngữ
- CS 91: Nhận đạng được chữ cái l, m, n, h, k trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- CS64: Nghe hiểu n/dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi.
- CS 81: Có hành vi giữ gìn và bảo vệ sách.
- CS 87: Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- CS 120 : Kể được câu chuyện theo cách khác.
4. Phát triển thẩm mỹ
- CS 100 : Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (trong chủ đề).
- CS 101: Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (trong chủ đề).
- CS 102: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản (trong chủ đề).
- CS 103: Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình (trong chủ đề).
- CS 99: Nhận ra giai điệu "vui, buồn, êm dịu" của bài hát hoặc bản nhạc.
5. Phát triển tình cảm - xã hội
- Yêu quý, kính trọng bà, mẹ, cô giáo...
- Trẻ biết yêu thích các con vật nuôi. 
- CS 39: Thích chăm sóc con vật quen thuộc.
- Có ý thức bảo vệ môi trường và các con vật quý hiếm
- Quý trọng người chăn nuôi, biết lợi ích, sản phẩm làm từ các con vật nuôi và các con vật sống ở khắp nơi.
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kỹ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao (chăm sóc các con vật...)
I. MẠNG NỘI DUNG CHỦ ĐỀ:
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật: cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn, thói quen; vận động.
- ích lợi.
- Nơi sống.
- Cách chăm sóc, bảo vệ .
- Nhận biết con vật nào có thể gây nguy hiểm cho mình để phòng tránh.
VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật: cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn, thói quen; vận động.
- Phân biệt sự giống và khác nhau của các con vật nuôi.
- ích lợi.
- Món ăn từ các con vật nuôi.
- Nơi sống.
- Cách chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU
CÔN TRÙNG - CHIM
- Tên gọi.
- Đặc điểm
- Sự giống và khác nhau của côn trùng. chim - Các bộ phận chính.
- Màu sắc.
- Kích thước.
- Côn trùng có lợi và côn trùng có hại
- ích lợi. - Thức ăn. Cách chăm sóc, bảo vệ.
- Biết bảo vệ mình trước côn trùng có hại
ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
- Tên gọi.
- Các bộ phận chính.
- Màu sắc.
- Kích thước.
- ích lợi.
- Món ăn từ cá.
- Nơi sống.
- Cách chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
NGÀY HỘI 8/3
- Biết được ý nghĩa của ngày 8/3.
- Biết làm 1 số công việc có ý nghĩa trong ngày 8/3: Tặng hoa, giúp bà, mẹ, cô giáo... làm những việc đơn giản.
- Yêu quý, kính trọng bà, mẹ, cô giáo, bạn gái, chị gái, em gái...
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ:
Ph¸t triÓn ng«n ng÷
* Th¬: 
-Mèo đi câu cá, Nàng tiên ốc, bó hoa tặng cô
- Đồng dao: Con rùa, Ngỗng và vịt, Đàn kiến nó đi, Làng chim, Vè loài vật, Con chim chiền chiện; Kiến tha mồi
* TruyÖn: 
- Chú dê đen, Cua bò ngang, chú gà trống kiêu căng, Làng chim...
- Trò chuyện, mô tả về những điều quan sát được từ các con vật, kể chuyện sáng tạo theo tranh, kể chuyện về tình cảm của các con vật đáng yêu. Đọc đồng dao – ca dao về động vật.
 * LQCC: Làm quen chữ cái l, m, n, h, k
Chơi: tìm tên các con vật có chứa chữ cái l, m, n, h, k. Ghép từ theo mẫu, tìm gạch chân chữ cái trong b/h, bài thơ về chủ đề. Nối sự liên quan giữa hình, từ và chữ cái
Ph¸t triÓn thÓ chÊt
* Dinh d­ìng vµ søc khoÎ
- Quan sát các thức ăn chế biến từ thực phẩm có nguồn gốc từ động vật. Tìm hiểu giá trị dinh dưỡng của các thực phẩm có nguồn gốc từ động vật. 
- Có thói quen văn minh trong ăn uống
- Biết cách đề phòng và tránh khi tiếp xúc với các con vật.
 * VËn ®éng
 Thể dục sáng: Tập theo bài hát chủ điểm 
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Bò thấp chui qua cổng
- Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh 15m. 
- Trèo lên xuống thang (Độ cao 1,5m) .
- Bật sâu 45cm.
 TCVĐ: Đua ngựa, Cáo và thỏ, Chuyền bóng, Chạy tiếp cờ; Mèo và chim sẻ; cáo ơi ngủ à?
NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU
 Ph¸t triÓn thÈm mü
 * ¢m nh¹c:
- H¸t+VĐ: Đàn gà trong sân; Đàn gà con
- Đố bạn, chú voi con, bông hoa mừng cô, quà 8/3
- Chú ếch con.	
- Con chuồn chuồn; Con chim vành khuyên; 
- NH: Lý hoài nam, Tôm cá cua thi tài, Em như chim câu trắng, Chim bay, Đuổi chim; dân ca tự chon
- TC: Con vật đáng yêu; Nhận hình đoán tên bài hát; Thỏ nhảy vào chuồng; Hãy tạo dáng; Đoán tên và mô phỏng hành động.
 * T¹o h×nh
- Vẽ động vật trong gia đình.
- Nặn thú rừng.
- Cắt dán tranh tặng mẹ.
- Xé, dán đàn cá bơi.
- Vẽ con chim 
- in hình các con vật xung quanh trẻ
- Gấp, xé dán các con vật từ giấy, lá...Làm đồ chơi các con vật từ củ, quả. Làm nhà, chuồng cho các con vật từ hộp cát tông. Làm mặt nạ
 - Sử dụng các nguyên phế liệu làm tranh tập thể về khu rừng, hồ cá, trại chăn nuôi...
 Ph¸t triÓn nhËn thøc
 * To¸n : - Số 9 (Tiết 1)
- Số 9 (Tiết 2)
- Số 9 (Tiết 3)
- Ghép thành cặp những đối tượng có mỗi liên quan. 
 * KPKH :
-T.H một số con vật nuôi trong gia đình. -T.H một số con vật sống trong rừng.
- Tìm hiểu về ngày 8/3..
- T.H một số con vật sống dưới nước.
- T.H một số con côn trùng (Chim)
- Trò chuyện, xem tranh ảnh về người chăn nuôi
- Thực hành cách chăm sóc các con vật 
- Sưu tầm tranh ảnh, trò chuyện về các con vật sưu tầm được. 
- Chơi: Những con vật nào, Tìm những con vật cùng nhóm, Thêm con nào, Xếp hình các con vật 
Ph¸t triÓn TC-XH
- Thực hành chăm sóc các con vật nuôi.
-Trò chuyện về các con vật, cách chăm sóc, bảo vệ, về người chăn nuôi
- Đóng vai: Gia đình: chế biến món ăn. Cửa hàng thực phẩm. cửa hàng bán các sản phẩm chế biến từ các con vật. Bác sỹ thú y. Trại chăn nuôi.
 Xây dựng: Trại chăn nuôi, xây dựng vườn bách thú, ao cá...
KÕ ho¹ch ch¨m sãc søc khoÎ - vÖ sinh nu«i d­ìng
Néi dung
Môc ®Ých yªu cÇu
Tæ chøc h®
kÕt qu¶
I. Nuôi dưỡng:
1. Ăn uống:
- Trẻ được ăn uống đủ chất để cơ thể lớn lên và khoẻ mạnh
- Đảm bảo nguồn nước sạch cho trẻ ăn uống để phòng bệnh.
- Trẻ có 1 số hành vi văn minh trong ăn uống (Biết nhặt thức ăn đổ bỏ vào đĩa, không nói chuyện trong khi ăn, không lấy tay bốc thức ăn..)
2. Chăm sóc giấc ngủ:
- Trẻ được ngủ đúng giờ, đủ giấc, không giật mình tỉnh giấc.
- Đảm bảo đầy đủ đồ dùng phục vụ cho giấc ngủ của trẻ.
II. Vệ sinh:
1. Vệ sinh cá nhân:
- Trẻ biết thực hiện tốt các thao tác vệ sinh tay, mặt, riêng trẻ 5 tuổi biết đánh răng sau khi ăn
- Trẻ mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Trẻ đến lớp sạch sẽ, gọn gàng, móng tay, chân cắt ngắn.
2. Vệ sinh môi trường:
- Trẻ có thói quen vệ sinh cá nhân, đi vệ sinh đúng nơi qui định, giữ gìn môi trường sạch sẽ
3. Vệ sinh đồ dùng đồ chơi:
- Trẻ biết lao động lau chùi đồ dùng đồ chơi và các loại giá
III. Chăm sóc sức khoẻ:
1. Phòng bệnh:
- Truyên truyền với phụ huynh phòng bệnh hô hấp, cúm cho trẻ.
IV. An toàn:
- Trẻ nhớ địa chỉ, số điện thoại tên các thành viên của gia đình, nói với người lớn khi bị lạc.
- Không cho trẻ chơi những nơi nguy hiểm như: ổ cắm điện, ao hồ, đường cái, không chơi với đồ chơi không đảm bảo an toàn.
- Không cho trẻ chơi gần các loại động vật có hại
 - 100% trẻ được ăn đầy đủ các bữa ăn trong ngày.
- 100% trẻ thực hiện tốt các hành văn văn minh trong ăn uống
- 100% trẻ được đảm bảo giấc ngủ theo yêu cầu của từng độ tuổi
- Lớp có đủ chăn, gối, chiếu, phản..
- 100% trẻ thực hiện tốt các thao tác vệ sinh
- 100% trẻ ăn mặc gọn gàng sạch sẽ phù hợp thời tiết
- 100% Trẻ có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường
- 100% trẻ biết lao động cùng cô vào chiều thứ 6
- Trẻ biết giữ gìn cơ thể, không chơi bẩn, biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn khi đến trường MN 
- Tổ chức cho trẻ ăn sáng, ăn trưa, ăn chiều
- Cho trẻ nhắc lại một số hành vi văn minh trong ăn uống cho cả lớp nghe.
-Tổ chức cho trẻ ngủ trưa. Cô chuẩn bị phản, chiếu, gối đầy đủ cho số trẻ.
- Tổ cho trẻ thực hiện trước sau khi ăn sau khi đi vệ sinh.
- Kiểm tra VS trẻ trước giờ HĐ
- Giáo dục mọi lúc mọi nơi
- Tổ chức tại lớp vào chiều thứ 6, và sau các buổi họat động góc
- Có bài tuyên truyền về các bệnh để phụ huynh tham khảo.
- Dạy trẻ biết địa chỉ, số điện thoại, tên bố mẹ và các thành viên trong gia đình mình.

File đính kèm:

  • docmang chu diem dong vat 5 - 6 tuoi.doc