Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 25: Sự phát triển của từ vựng

HS đọc đoạn Kiều và đoạn văn?

Chỉ ra những từ Hán Việt trong các VD đó?

( Từ Hán Việt đơn + ghép)

 

Tìm từ HV chỉ k/n: bệnh mất khả năng miễn dịch, gây tử vong?

- Chỉ k/n: N/cứu 1 cách có hệ thống những điều kiện để tiêu thụ hàng hoá( nhu cầu, thị hiếu)?

 Tạo thêm từ ngữ bằng cách nào? Những từ đó mượn của nước nào?

- Hai loại tiếng Hán và tiếng nước ngoài khác loại nào mượn nhiều hơn? ( Hán)

- Hãy tìm các từ mượn tiếng nước ngoài trong Tiếng Việt.

 

docx3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2697 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 25: Sự phát triển của từ vựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14-9-2014
Tiết 25: Sự phát triển của từ vựng
(Tiếp) 
A. Mức độ cần đạt:
- Nắm được thêm 2 cách quan trọng để phát triển của từ vựng Tiếng Việt là tạo từ ngữ mới và mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
B.Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:
1.Kiến thức:
- Việc tạo từ ngữ mới.
- Việc mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
2.Kĩ năng:
- Nhận biết từ ngữ mới được tạo ra và những từ ngữ mượn của tiếng nước ngoài.
	- Sử dụng từ ngữ mượn tiếng nước ngoài phù hợp.
*Chuẩn bị:
-Giáo viên: Giáo án, tài liệu, SGK.
-Học sinh: Đọc trước bài, làm câu hỏi và bài tập. 
C- Tiến trình bài giảng:
1-Tổ chức:
2-Kiểm tra: Tìm 3từ có sự phát triển nghĩa? Đặt câu minh hoạ?
3-Bài mới: 
* Hoạt động 1: Khởi động. (Phương pháp thuyết trình) 
* Hoạt động 2 : 
(Phương pháp phát vấn) 
- HS đọc VD 1? (GV ghi lại trên bảng)
- Giải thích nghĩa của những từ đó ?
( Mang theo người, sử dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở cho thuê bao; Điện thoại nóng, ĐT dành riêng ...VĐ khẩn cấp) 
Trong đó TV có những từ ngx được cấu tạo theo mô hình: “X + tặc” Hãy tìm những từ ngữ mới x/h theo mô hình đó?
-Kẻ đi phá rừng cướp tài nguyên?
- Kẻ ăn cắp thông tin trên máy tính?
® Phát triển từ ngữ bằng cách nào? và mục đích việc phát triển từ ngữ?
* Hoạt động 3:
HS đọc đoạn Kiều và đoạn văn?
Chỉ ra những từ Hán Việt trong các VD đó?
( Từ Hán Việt đơn + ghép)
Tìm từ HV chỉ k/n: bệnh mất khả năng miễn dịch, gây tử vong?
- Chỉ k/n: N/cứu 1 cách có hệ thống những điều kiện để tiêu thụ hàng hoá( nhu cầu, thị hiếu)?
® Tạo thêm từ ngữ bằng cách nào? Những từ đó mượn của nước nào?
- Hai loại tiếng Hán và tiếng nước ngoài khác loại nào mượn nhiều hơn? ( Hán)
- Hãy tìm các từ mượn tiếng nước ngoài trong Tiếng Việt.
Gọi HS đọc SGK?
* Hoạt động 4:
Làm theo nhóm tại chỗ ® báo kết quả ® sửa chữa kết luận.
Chia 3 nhóm, mỗi nhóm tìm 2 từ, thi nhanh, trong 3 phút lên bảng?
- GV sửa chữa cách giải; KL.
Chia 2 cột cho em lên đường điền vào cột.
I-Tạo từ ngữ mới:
VD 1:
- Điện thoại di động: Điện thoại vô tuyến nhỏ
- Kinh tế tri thức: Nền KT dựa chủ yếu vào sx, lưu thông, phân phối sản phẩm có hàm lượng tri thức cao.
- Đặc khu kinh tế: Khu vực dành thu hút vốn, CN nước ngoài.
- Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu những sản phẩm do hoạt động trí tuệ mang lại....
VD2:
- Lâm tặc: kẻ cướp tài nguyên rừng
- Tin tặc: kẻ dùng kỹ thuật thâm nhập trái phép vào dữ liệu trên máy tính của người khác
- KL; Tạo thêm từ ngữ mới làm vốn từ tăng lên là 1 hình thức phát triển của từ vựng.
II- Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
*Ví dụ:
1, Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, Đạm Thanh, hội, yến anh, bộ hành, xuân, tài nữ, giai nhân,
*Bạc mệnh, duyên, phận, thần linh chứng giám, thiếp, đoan trang, tiết, trinh bạch, ngọc.
2, Các từ đó là
- AIDS Mượn tiếng Anh
- Marketting
®Mượn tiếng nước ngoài để phát triển T.Việt (Viết nguyên dạng: Marketting) 
- Phiên âm trong tài liệu chuyên môn:
 maketing
- Phiên âm trong tài liệu thông thường
 ma-két- ting.
* Ghi nhớ: 1,2 (73, 74) 
III- Luyện tập
1-Bài 1:
“ X+ trường”: chiến trường, công trường, nông trường, ngư trường, thương trường.
“ X+ hoá”: Ôxi, lão, cơ giới, điện khí, CN, hiện đại...
“ X+ điện tử”: Thư, thương mại, GD, chính phủ...
2-Bài 2:
- Bàn tay vàng. - Đa dạng sinh học.
- Cơm bụi. - Đường cao tốc.
- Công nghệ cao. - Đường vành đai.
- Công viên nước. - Hiệp định khung.
- Thương hiệu.
3-Bài 3
- Mãng xà. tô thuế. - Xà phòng, ô tô.
- Biên phòng, phi án. - Ra đi ô.
- Tham ô, phê bình. - Cà phê.
- Nô lệ, ca sỹ. - Ca nô.
4- Củng cố:
- Đọc lại ghi nhớ
- Học bài, hoàn thành các bài tập vào vở, làm bài tập 4
5- Hướng dẫn về nhà:
- Tìm 5 từ gốc Âu, 10 từ Hán.Việt.
- Nắm vững đặc điểm phát triển từ vựng tiếng Việt
- Chuẩn bị bài: “ Truyện Kiều của Nguyễn Du”

File đính kèm:

  • docxTiet 25 Su phat trien cua tu vung.docx