Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 69,70: Ôn tập Tiếng Việt

Câu 3: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

A. Cần cù khác với

B. Vinh quang khác với

C. Tươi đẹp khác với

D. Lớn lao khác với

Câu 4 : Chữ “tử” nào sau đây không có nghĩa là con ?

A. Thiên tử . C. Bất tử .

B. Phụ tử . D. Hoàng tử .

Câu 5 : Các từ ngữ “vội vàng , không cẩn thận , không quan sát kĩ càng” có thể được thay thế bằng thành ngữ tương đương nào ?

A. Chân ướt chân ráo .

B. Mắt nhắm mắt mở .

C. Bước thấp bước cao .

D. Có đi có lại .

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 69,70: Ôn tập Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 	Ngày soạn: 5.1.2010
TIẾT 69 -70	Ngày dạy: 8.1.2010
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT ĐỊA PHƯƠNG
A.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
 - Biết cách khắc phục một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
 - Có ý thức rèn luyện ngôn ngữ chuẩn mực.
Lưu ý: Học sinh đã dược học cách phát hiện và sửa lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm của địa phương ở lớp 6
B.TRỌNG TÂM ,KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1.Kiến thức:
 Một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
2.Kĩ năng
 Phát hiện và sửa lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm thườn thấy ở địa phương
 3. Thái độ:
 Rèn kỹ năng lập dàn bài cho một bài văn.
 C.PHƯƠNG PHÁP:
 D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1 – Ổn định :
2 – Bài cũ : Nhắc lại các đợn vị kiến thức đã học ở HKI .
3 – Bài mới : 
	I/ Nội dung :
1. Từ phức 
 Từ ghép Từ láy 
Chính phụ Đẳng lập Bộ phận Toàn bộ 
2. Từ loại :
* Đại từ : _ Khái niệm để trỏ
 _ Các loại đại từ 	để hỏi 
* Quan hệ từ Khái niệm
 Sử dụng Quan hệ từ
 Chữa lỗi về Quan hệ từ
3. Từ Hán việt Khái niệm
 Các loại từ ghép Hán việt
 Cáh sử dụng từ Hán việt
4. Các phép tu từ :
* Điệp ngữ : _ Khái niệm cách quãng 
 _ Các loại điệp ngữ nối tiếp
 chuyển tiếp
* Chơi chữ : _ Khái niệm .
 _ Các lỗi chơi chữ .
5. Thành ngữ : _ Khái niệm .
 _ Sử dụng thành ngữ .
6. Chuẩn mực sử dụng từ :
 Luyện tập sử dụng từ .
	II/ Luyện tập :
Bài tập trắc nghiệm : ( Phiếu học tập ) 
Câu 1 : Từ nào sau đây là từ ghép ?
Lúng túng . C. Lụt lội .
Lung linh . D. Lung lay .
Câu 2 : Từ nào không phải là từ láy toàn bộ ?
xanh xanh .	C. đo đỏ .
xinh xinh .	D. lờ mờ .
Câu 3: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
Cần cù khác với 
Vinh quang khác với
Tươi đẹp khác với
Lớn lao khác với
Câu 4 : Chữ “tử” nào sau đây không có nghĩa là con ?
Thiên tử .	C. Bất tử .
Phụ tử .	D. Hoàng tử .
Câu 5 : Các từ ngữ “vội vàng , không cẩn thận , không quan sát kĩ càng” có thể được thay thế bằng thành ngữ tương đương nào ?
Chân ướt chân ráo .
Mắt nhắm mắt mở .
Bước thấp bước cao .
Có đi có lại .
 Tiết 2
 Bài 6 / SGK _ 193
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa :
 Hướng dẫn : Giải từng yếu tố trong thành ngữ để tìm được từ thuần việt tương đương .
 Giải :
Trăn trận trăm thắng .
Nửa tin nửa ngờ .
Cành vàng lá ngọc .
Miệng nam mô bụng bố dao găm .
 Bài 7 / SGK _ 194
Thay thế từ ngữ in đậm bằng thành ngữ tương đương .
 Hướng dẫn : Học sinh thảo luận tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm trong mỗi câu , liên hệ với ý nghĩa để tìm thành ngữ tương đương .
 Giải :
Đồng không mông quạnh .
Còn nước còn tát .
Con dại cái mang .
Giàu nứt đố đổ vách .
* Tiếng việt địa phương : ( 25 phút )
I/ Nội dung :
Theo yêu cầu SGK / 194 .
II/ Luyện tập : 
Bài 1 : Viết đoạn _ bài chứa các âm , dầu thanh dễ mắc lỗi : 
_ Giáo viên đọc cho học sinh chép đoạn văn trong bài : “ Mùa xuân của tôi” đoạn “ Từ đầu … thơ mộng” .
_ Học sinh tự kiểm tra và sửa các lỗi sai .
Bài 2 : Bài tập chính tả .
a) Điền vào chỗ trống :
_ Điền chữ cái : x/s : xử lí , sử dụng , giả sử , xét xử .
_ Điền dấu hỏi hoặc ngã : tiểu sử , tiễu trừ , tiểu thuyết , tuần tiễu .
_ Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống :
chung sức , trung thành , thuỷ chung 
mỏng mảnh , dũng mãnh , mãnh liệt .
b) Tìm từ theo yêu cầu :
_ Không thật , vì được tạo ra một cách không tự nhiên : giả dối .
_ Tàn ác , vô nhân đạo : dã man .
_ Dùng cử chỉ , ánh mắt làm dấu hiệu để báo cho người khác biết : ra hiệu .
c) Đặt câu phân biệt các từ dễ lẫn lộn :
_ Giành / dành : Cuộc kháng chiến … đã giành được thắng lợi .
_ Tắc / tắt : Đèn bỗng tắt ngấm .
 Nó phải thay công tắc mới .
III/ Hướng dẫn tự học
 Đọc lại các bài làm văn của chính mình, phát hiện và sử lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
 E /.RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • doc69- 70 ON TAP TIENG VIET.doc