Giáo án môn Toán lớp 3

 I/ Mục tiêu

 - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )

 - Củng cố ôn tập bài toán về “ tìm x”, giải toán có lời văn ( có một phép trừ)

 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

A. Kiểm tra bài cũ: ( 3)

 - 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (Vở bài tập)

 - Lớp nhận xét, GV nhận xét ghi điểm .

B. Bài mới : ( 34)

 

doc270 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu cầu bài tập 
- HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm 
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên bảng làm 
253 + 10 x 4 = 235 + 40 
 = 293
- GV theo dõi HS làm bài 
93 - 48 : 8 = 93 - 6
 = 87
- GV gọi HS nhận xét 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
b. Bài 2: áp dụng qui tắc tính giá trị của biểu thức và điền đúng các phép tính 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào sách giáo khoa và gọi HS lên bảng làm. 
- HS làm vào sách giáo khoa
- GV theo dõi HS làm bài 
37 - 5 x 5 = 12 
180 : 6 + 30 = 60 
30 + 60 x 2 = 150 
282 - 100 : 2 = 91 
 - GV gọi HS nhận xét 
- HS nhận xét bài 
 - GV nhận xét ghi điểm 
c. Bài 3: áp dụng qui tắc để giải được bài toán có lời văn. 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
 - GV gọi HS phân tích bài toán 
- 2 HS phân tích bài toán 
 - GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm bài 
Bài giải
Tóm tắt :
Cả mẹ và chị hái được số táo là:
Mẹ hái: 60 quả táo 
 60 + 35 = 95 (quả)
Chị hái 30
Mỗi hộp có số táo là:
Xếp đều: 5 hộp 
 95 : 5 = 19 (quả)
1 hộp : quả táo ?
Đáp số: 19 quả
- GV gọi HS nhận xét 
- HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét bài - ghi điểm 
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức
- 2HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 80 :Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Biết tính giá trị của biểu thức có dạng:chỉ có phép cộng ,phép trừ ,chỉ có phép nhân;phép chia ;có các phép cộng ,trừ ,nhân ,chia . 
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Nêu qui tắc tính giá trị biểu thức khi có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? (3HS)
 - HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Hoạt động 1: Bài tập 
* Bài 1 + 2 +3: áp dụng các qui tắc đã học để tính giá trị của biểu thức.
a. Bài 1: (81): Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm.
 125 - 85 + 80 = 40 + 80
 = 120
 21 x 2 x 4 = 42 x 4
 = 168
- GV gọi HS nhận xét 
- HS nhận xét bài bạn 
- GV nhận xét - ghi điểm 
b. Bài 2 (81): Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS nêu yêu cầu 
Gọi HS nêu cách tính ?
- 1HS nêu 
Yêu cầu HS làm vào bảng con 
375 - 10 x 3 = 375 - 30
 = 345
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
306 + 93 : 3 = 306 + 31
 = 337 
c.Bài3: (81): Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
Gọi HS nêu cách tính ?
- 1HS 
Yêu cầu làm vào nháp
 81 : 9 + 10 = 9 + 10 
 = 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
 = 90
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- 2HS đọc bài; - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm 
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài ?
- 1HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học
TUẦN 17 
Thứ hai ngày 27 thỏng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 81 : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo)
I- MỤC TIấU :
 Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc( ) và ghi nhớ quy tắc tớnh giỏ trị của biểu thức dạng này .
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi học sinh lờn làm bài 1,2,3/85VBT
+ Nhận xột cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn tớnh giỏ trị của biểu thức đơn giản cú dấu ngoặc
+ Viết lờn bảng hai biểu thức:
 30 + 5 : 5 Và (30 + 5) : 5
+ Y/c học sinh suy nghĩ để tỡm cỏch tớnh giỏ trị của hai biểu thức núi trờn
+ Y/c học sinh tỡm điểm khỏc nhau giữa hai biểu thức
+ Giới thiệu: Chớnh điểm khỏc nhau này dẫn đến cỏch tớnh giỏ trị của hai biểu thức khỏc nhau
+ Nờu cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa dấu ngoặc“ Khi tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa dấu ngoặc thỡ trước tiờn ta thực hiện cỏc phộp tớnh trong ngoặc” 
+ Y/c học sinh so sỏnh giỏ trị của biểu thức trờn với biểu thức
 30 + 5 : 5 = 31
+ Vậy khi tớnh giỏ trị của biểu thức chỳng ta cần xỏc định đỳng dạng của biểu thức đú, sau đú thực hiện phộp tớnh theo thứ tự 
+ Tổ chức cho học sinh học thuộc lũng quy tắc
b. Hoạt động 2: Luyện tập-thực hành:
* Bài 1
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Cho học sinh nhắc lại cỏch làm bài, sau đú y/c học sinh tự làm bài
* Bài 2
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Y/c học sinh làm bài vào vở
+ Học sinh làm bài sau đú 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau
* Bài 3
+ Gọi học sinh đọc đề bài
+ Bài toỏn cho biết những gỡ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
+ Muốn biết mỗi ngăn cú bao nhiờu quyển sỏch,chỳng ta phải biết được điều gỡ?
+ Y/c học sinh làm bài
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
3- Củng cố,dặn dũ:
+ Cụ vừa dạy bài gỡ?
+ Gọi 1 học sinh nhắc lại cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc
+ Nhận xột tiết học
+ 3 học sinh lờn bảng
+ Học sinh thảo luận và trỡnh bày ý kiến của mỡnh
+ Biểu thức thứ nhất khụng cú dấu ngoặc, biểu thức thứ hai cú dấu ngoặc
+ Học sinh nờu cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức thứ nhất
+ Học sinh nghe giảng và thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức
 (30 + 5) : 5 = 35 : 5
 = 7
+ Giỏ trị của 2 biểu thức khỏc nhau
+ Học sinh làm vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm bài
+ Học sinh làm vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm bài
+ Cú 240 quyển sỏch, xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ cú 4 ngăn
+ Mỗi ngăn cú bao nhiờu quyển sỏch 
+ Phải biết mỗi tủ cú bao nhiờu sỏch, phải biết cú tất cả bao nhiờu ngăn sỏch
+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lờn bảng
 Giải:
 Mỗi chiếc tủ cú số sỏch là:
 240 : 2 = 120 (quyển)
 Mỗi ngăn cú số sỏch là:
 120 : 4 =30 (quyển)
 Đỏp số: 30 quyển 
Thứ ba ngày 28 thỏng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 82 : LUYỆN TẬP
I- MỤC TIấU :
 - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc ( ) .
 - Áp dụng được việc tớnh giỏ trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu ( = ; ) .
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2,3,4/89 Vở bài tập.
+ Nhận xột tiết học
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Y/c học sinh nờu cỏch làm
+ Y/c học sinh tự làm bài
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 2
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Y/c học sinh tự làm bài, 
+ Y/c học sinh so sỏnh giỏ trị của biểu thức (421 -200) x 2 với biểu thức 421 – 200 x 2
* Bài 3
+ Viết lờn bảng (12 +11) x 345
+ Để điền được đỳng dấu cần điền vào chỗ trống, chỳng ta cần làm gỡ?
+ Y/c học sinh tớnh gớa trị của biểu thức (12 + 11) x 3
+ Y/c học sinh so sỏnh 69 và 45 
+ Vậy chỳng ta điền dấu > vào chỗ trống 
+ Y/c học sinh làm tiếp phần cũn lại
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 4
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Y/c học sinh tự làm bài, sau đú 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau
+ Chữa bài 
3. Củng cố,dặn dũ:
+ Cụ vừa dạy bài gỡ?
+ Về nhà làm bài 1,2,3/91VBT
+ Nhận xột tiết học 
+ 4 học sinh lờn bảng
+ Tớnh giỏ trị của biểu thức
+ Học sinh làm bài vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm bài
a ) 238 – (55 – 35) = 238 – 20
 = 218
 175 – (30 + 20) = 175 – 50
 = 125
b) 84 (4 : 2) = 84 : 2
 = 41
 (72 + 18) x 3 = 90 x 3
 = 270
+ Làm bài và kiểm tra bài của bạn
+ Giỏ trị của hai biểu thức khỏc nhau
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau
+ Vỡ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh này trong hai biểu thức khỏc nhau
+ Chỳng ta cần tớnh giỏ trị của biểu thức (12 + 11) x 3 trước, sau đú so sỏnh giỏ trị của biểu thức với 45
 (12 + 11) x 3 = 13 x 3
 = 69
 69 > 45
+ Học sinh làm vào vở, 3 học sinh lờn bảng làm bài
 30 < (70 + 23) : 3
+ Xếp được hỡnh như sau
Thứ tư ngày 29 thỏng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 83 : LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIấU :
 Biết tớnh giỏ trị của biểu thức ở tất cả cỏc dạng .
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2,3/91VBT
+ Nhận xột, chữa bài và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
Hướng dẫn luyện tập – thực hành.
* Bài 1
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Y/c học sinh nờu cỏch làm bài rồi thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức
 + Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 2
+ 1 học sinh y/c của bài
+ Y/c học sinh làm bài
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
 * Bài 3
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Cho học sinh nờu cỏch làm và tự làm bài
* Bài 4:
+ Hướng dẫn học sinh tớnh giỏ trị của mỗi biểu thức vào giấy nhỏp, sau đú nối biểu thức với số chỉ giỏ trị của nú
* Bài 5:
+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Cú tất cả bao nhiờu cỏi bỏnh?
+ Mỗi hộp xếp mấy cỏi bỏnh?
+ Mỗi thựng cú mấy hộp?
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
+ Muốn biết cú bao nhiờu thựng bỏnh ta phải biết được điều gỡ trước đú?
+ Y/c học sinh thực hiện giải bài toỏn
3. Củng cố, dặn dũ:
+ Cụ vừa dạy bài gỡ?
+ Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS lờn bảng làm
+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm bài
a) 324 -20 + 61 = 304 + 61
 = 365
 188 + 12 – 50 = 200 – 50 
 = 150
 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 
 = 7
 40 : 2 x 6 = 20 x 6
 = 120
+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm và nờu cỏch làm
 a) 15 +7 x 8 = 15 + 56
 = 71
 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14
 = 104
+ Học sinh cả làm vào vở, 2 học sinh lờn bảng làm bài
 a) 123 x (42 – 40) = 123 x 2
 = 246
 b) 72 : 9 (2 x 4) = 72 : 8
 = 9
- HS lờn bảng nối 
+ Cú 800 cỏi bỏnh
+ 4 cỏi bỏnh
+ 5 hộp
+ Cú bao nhiờu thựng bỏnh?
+ Biết được cú bao nhiờu thựng bỏnh. Biết được mỗi thựng cú bao nhiờu cỏi bỏnh
 Giải
 Số hộp bỏnh xếp được là:
 800 : 4 = 200 (hộp)
 Số thựng bỏnh xếp được là:
 200 : 5 = 40 (thựng)
 Đỏp số: 40 thựng
Thứ năm ngày 30 thỏng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 84 : HèNH CHỮ NHẬT
I- MỤC TIấU :
 - Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh chữ nhật .
 - Biết cỏch nhận dạng hỡnh chữ nhật (theo yếu tố cạnh, gúc) .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Hỡnh chữ nhật
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1.Kiểm tra bài cũ
+ Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2,4/92 Vở bài tập.
+ Nhận xột, chữa bài và cho điểm học sinh.
2. Bài mới
a. Giới thiệu hỡnh chữ nhật
+ Giỏo viờn giới thiệu (hỡnh đó vẽ sẵn trờn bảng) đõy là hcn ABCD
+ Y/c học sinh lấy ờkờ kiểm tra cỏc gúc của hcn
+ Y/c học sinh dựng thước để đo độ dài cỏc cạnh của hcn
+ Y/c học sinh so sỏnh đụ dài cạnh AB và CD
+ Y/c học sinh so sỏnh độ dài cạnh AD và BC
+ Giới thiệu: Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh dài của hỡnh chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau. Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của hỡnh chữ nhật và hai cạnh này cũng cú độ dài bằng nhau
 Vậy hỡnh chữ nhật ABCD cú hai cạnh dài cú độ dài bằng nhau AD = BC AB = CD ;
+ Vẽ lờn bảng một số hỡnh và yờu cầu học sinh nhận diện đõu là hỡnh chữ nhật
+ Y/c học sinh nờu lại cỏc đặc điểm của hỡnh chữ nhật
 b, Luyện tập –thực hành
 * Bài 1
+ 1học sinh nờu y/c
+ Y/c học sinh tự nhận biết hỡnh chữ nhật sau đú dựng thước và ờ ke kiểm tra lại
+ Hỡnh chữ nhật là: MNPQ và RSTU cỏc hỡnh cũn lại khụng phải là Hỡnh chữ nhật
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
 * Bài 2
 + 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Y/c học sinh dựng thước để đo độ dài cỏc cạnh của hai hỡnh chữ nhật sau đú bỏo cỏo kết quả
* Bài 3
+ 1 học sinh nờu y/c 
+ Y/c hai học sinh ngồi cạnh thảo luận để tỡm tất cả cỏc hỡnh chữ nhật cú trong hỡnh sau đú gọi tờn hỡnh và đo độ dài cỏc cạnh của mỗi hỡnh
* Bài 4
+ 1 học sinh nờu y/c 
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
3. Củng cố,dặn dũ:
+ Cụ vừa dạy bài gỡ?
?- Đặc điểm của hỡnh chữ nhật? 
+ Y/c học sinh tỡm cỏc đồ dựng cú dạng là hỡnh chữ nhật
+ Nhận xột tiết học
+ 3 học sinh lờn bảng
+ Cú 4gúc cựng là gúc vuụng
+ Cạnh AB = CD
+ Cạnh AD = BC
+ Học sinh làm vào vở
+ AB = CD = 4 cm và AD = BC = 3 cm
+ MN = PQ = 5 cm và MQ = NP = 2 cm
+ Cỏc hỡnh chữ nhật là: ABMN; MNCD; ABCD.
+ Vẽ được cỏc hỡnh như sau
+ Hỡnh chữ nhật 
+ Y/c học sinh suy nghĩ và tự làm bài
+ Mặt bàn, bảng đen, ụ cửa sổ
 Thứ sỏu ngày 31 thỏng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 85 : HèNH VUễNG
I- MỤC TIấU :
 - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh vuụng .
 - Vẽ được hỡnh vuụng đơn giản (trờn giấy kẻ ụ vuụng) .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Hỡnh vuụng, thước kẻ, ờke
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1.Kỉờm tra bài cũ:
+ Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2/93 Vở bài tập.
+ Nhận xột, chữa bài và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
a- Giới thiệu hỡnh vuụng:
+ Vẽ lờn bảng 1 hỡnh vuụng, 1 hỡnh trũn, 1 hỡnh chữ nhật,1 hỡnh tam giỏc
+ Y/c học sinh đoỏn về gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng (theo em, cỏc gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng là cỏc gúc như thế nào ?)
+ Y/c học sinh dựng ờ ke kiểm tra kết quả ước lượng gúc sau đú đưa ra kết luận: hỡnh vuụng cú 4 gúc ở đỉnh đều là gúc vuụng
+ Y/c học sinh ước lượng và so sỏnh độ dài cỏc cạnh của hỡnh vuụng, sau đú dựng thước đo để kiểm tra lại
+ Kết luận: Hỡnh vuụng cú 4 cạnh bằng nhau 
+ Y/c học sinh suy nghĩ, liờn hệ để tỡm cỏc vật trong thực tế cú dạng hỡnh vuụng
+ Y/c học sinh tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau của hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật
b- Luyện tập-thực hành
* Bài 1:
+ 1 học sinh nờu y/c
+ Y/c học sinh làm bài 
+ Nhận xột và cho điểm học sinh.
* Bài 2:
+ 1 học sinh nờu y/c 
+ Y/c học sinh nờu lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng cho trước sau đú làm bài
* Bài 3:
+ 1 học sinh nờu y/c của bài
+ Y/c học sinh suy nghĩ và tự làm bài
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 4:
+ Y/c học sinh vẽ hỡnh trong SGK vào vở
3. Củng cố, dặn dũ:
+ Cụ vừa dạy bài gỡ
+ Hỏi học sinh về đặc điểm của hỡnh vuụng 
+ Nhận xột tiết học
+ 2 học sinh lờn bảng
+ Học sinh tỡm và gọi tờn hỡnh vuụng trong cỏc hỡnh vẽ Giỏo viờn đưa ra 
+ Cỏc gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng đều là gúc vuụng
+ Độ dài 4 cạnh bằng nhau
+ Khăn mựi xoa, viờn gạch hoa lỏt nền ...
+ Học sinh dựng thước và ờ ke để kiểm tra từng hỡnh,sau đú bỏo cỏo kết quả cho Giỏo viờn. 
+ Hỡnh ABCD là hỡnh chữ nhật, khụng phải là hỡnh vuụng 
+ Hỡnh MNPQ khụng phải là hỡnh vuụng vỡ cỏc gúc ở đỉnh khụng phải là gúc vuụng
+ Hỡnh EGHI là hỡnh vuụng vỡ hỡnh này cú 4 gúc ở đỉnh là 4 gúc vuụng, 4 cạnh của hỡnh bằng nhau
+ Làm bài, bỏo cỏo kết quả
+ Hỡnh ABCD cú độ dài cạnh là 3cm
+ Hỡnh MNPQ cú độ dài cạnh là 4cm
+ Vẽ được cỏc hỡnh như sau:
Tuần 18
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Toán
Tiết 85 :Hình vuông
I.Mục tiêu
- HS nhận biết một số yếu tố (đỉnh ,cạnh ,góc ) của hình vuông .
-Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông ).
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Ê- ke
HS : SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra:
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
- Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu hình vuông.
- Vẽ 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật. Đâu là hình vuông?
- Dùng ê- ke để KT các góc của hình vuông?
- Dùng thớc để KT các cạnh của hình vuông?
+ GVKL: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- Tìm trong thực tế các vật có dạng hình vuông?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: - Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Treo bảng phụ, gọi HS lờn kẻ
* Bài 4: 
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở ô li.
- Chấm bài, nhận xét.
3.Củngcố:
- Nêu đặc điểm của hình vuông?
- So sánh sự giống và khác nhau giữa hình vuông và HCN?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
-2- 3 HS nêu
- Nhận xét.
- HS nhận biết và chỉ hình vuông.
- Hình vuông có 4 góc vuông
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
+ HS đọc
- HS nêu
- HS đọc đề 
- Dùng thớc và êke để KT từng hình- Nêu KQ: 
+Hình ABCD là HCN
 +Hình EGHI là hình vuông
- HS đọc 
- Dùng thớc để đo độ dài các cạnh- Nêu KQ
+ Hình ABCD có độ dài các cạnh là; 3cm.
+ Hình MNPQ có độ dài các cạnh là: 4cm.
- 2 HS lờn bảng kẻ.
- HS vẽ hình- 1 HS vẽ trên bảng
- HS nêu
+ Giống nhau: Đều có 4 góc vuông.
+ Khác nhau:
- HCN: có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- Hình vuông; có 4 cạnh dài bằng nhau.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
 Toán 
	 Tiết 86 :Chu vi hình chữ nhật 
I. Mục tiêu:
 - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật .
 - Vận dụng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng)
- Giải các bài toán nội dung có liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học :
- Thước thẳng, phấn 
III. Các hoạt động dạy học :
A. kiểm tra bà cũ: 
- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật ? ( 2 HS ) 
 - HS + GV nhận xét 
B. Bài mới:
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật.
* HS nắm được công thức tính chu vi hình chữ nhật .
a. Ôn tập về chu vi các hình. 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm 
- HS quan sát 
- Hãy tính chu vi hình này ? 
- HS thực hiện 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? 
- tính tổng độ dài các cạnh của hình đó 
b. Tính chu vi HCN.
 - GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sát 
 - Em hãy tính chu vi của hình chữ nhật này ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
 - Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
 - 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
 - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2. Ta viết là: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- HS tính lại chu vi hình chữ nhật theo công thức 
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật theo công thức .
a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi hình chữ nhật là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
b. Chu vi hình chữ nhật là :
 ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) 
 - GV gọi HS nhận xét 
 - GV nhận xét - ghi điểm 
b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu 
 - Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đáp số : 110 m 
 - GV gọi HS nhận xét 
 - GV nhận xét ghi điểm 
c. bài 3 : 
 - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
 - GV hướng dẫn HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ 
- GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
Toán 
Tếit 87 : chu vi hình vuông
I. Mục tiêu: 
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài cạnh x 4 ).
 - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông.
II Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng, phấn mầu
III.Các hoạt động dạy học.
A.kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
1. Hướng dẫn1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
* HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 hình vuông có cạnh dài 3dm
- HS quan sát
- Em hãy tính chu vi hình vuông ANCD?
 - Em hãy tính theo cách khác.
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- 3 x 4 = 12 (dm)
 - 3 là gì của hình vuông?
- 3 Là độ dài cạnh của hình vuông
 - hình vuông có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau?
- hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
 * Vì thế ta có cách tính chu vi hình vuông như thế nào?
- Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
- nhiều HS nhắc lại quy tắc.
2. Hướng 2: Thực hành.
 Bài 1: Củng cố cách tính chu vi hình vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập + mẫu
- GV yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
 Bài tập 2 + 3: Giải toán có lời văn có liên quan đến chu vi hình vuông + hình chữ nhật.
* Bài 2 ( tr 88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu 

File đính kèm:

  • docToan lop 3 chien sua.doc