Giáo án môn Tập viết lớp 2

1.Ổn định :

2.Bài cũ :

-Kiểm tra vở tập viết của HS.

-Nhận xét.

*Nhận xét chung.

3.Bài mới :

*Giới thiệu bài :

* Phát triển các hoạt động:

Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.

MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.

a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.

*Cách tiến hành :

-Giáo viên hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ A.

+Chữ A cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?

 +Được viết bởi mấy nét ?

-Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Nét 1 gần giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn ngang.

-Chỉ dẫn cách viết :

+Nét 1 : Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược từ trái lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở ĐK6.

 +Nét 2 : từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2.

 +Nét 3:Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Tập viết lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÏT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ A hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Anh.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính mẫu chữ mẫu.
-Yêu cầu học sinh lần lượt so sánh chữ Ă, Â hoa với chữ A hoa đã học ở tuần trớc. 
 +Chữ Ă và Â hoa có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A hoa.
 +Các dấu phụ trông như thế nào?
-Giống : Viết như viết chữ A hoa.
-Khác : Có thêm dấu phụ.
-Chữ A là một nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A (hình bán nguyệt).
-Chữ Â : Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể gọi là dấu mũ.
*GV viết mẫu : Ă - Â
-HS quan sát.
-GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ Ă, Â hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
-Ă, h, k.
- Những chữ nào có độ cao 1 li ?
-n, c, â, m, a, i.
wCách đặt dấu thanh :
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
-Dưới chữ â và trên chữ i.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Ăn
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng 2 chữ Ă và Â, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ă, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Â, cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Ăn, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ăn, cỡ nhỏ.
+ Cụm từ ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	25/08/2014	Tuần : 3
	Ngày dạy :	03/09/2014	Tiết : 3
B – Bạn χǩ ǧίm hĤ
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cụm từ ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), B – Bạn χǩ ǧίm hĤ (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết 2 chữ Ă, Â hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Ăn.
-Cả lớp viết.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính mẫu chữ mẫu.
+Chữ B cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang.
-Được viết bởi 2 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ B gồm 2 nét. Nét 1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn ; nét 2 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản : cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
-GV hướng dẫn cách viết :
+Nét 1 : ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2.
+Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút trên đường kẻ 5, viết 2 nét cong liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
*GV viết mẫu : B
-HS quan sát.
-GV vừa viết vừa nói lại cách viết.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ B hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Các chữ cao 1 li : a, n, e, u, m, o.
-Chữ cao 1,25 li : s
-Các chữ cao 2 li : p
-Các chữ cao 2,5 li : B, b, h.
wCách đặt dấu thanh :
-Nêu vị trí dấu thanh ?
-Dấu nặng dưới a và dưới o, dấu huyền đặt trên e.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Bạn
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ B hoa, cỡ vừa.
+1 dòng chữ B hoa, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Bạn, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Bạn, cỡ nhỏ.
+ Cụm từ ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	 1/9/2014	Tuần : 4
	Ngày dạy :	10/09/2014	Tiết : 4
C – Chia wgĠ sƕ λǽi
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cụm từ ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), C – Chia wgĠ sƕ λǽi (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ B hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Bạn.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính mẫu chữ mẫu.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang.
-Được viết bởi 1 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Gồm 1 nét cơ bản : cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vịng trịn xoắn to ở đầu chữ.
-GV hướng dẫn cách viết : ĐB trên ĐK6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong, DB trên đường kẻ 2.
*GV viết mẫu : C
-HS quan sát.
-Vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi.
-GV giới thiệu cụm từ ứng dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Chia ngọt sẻ bùi : thương yêu, đùm bọc lẫn nhau (sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu).
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Các chữ cao 1 li : i, a, n, e, u, o.
-Chữ cao 1,25 li : s.
-Chữ cao 2,5 li : C, h, g, b.
wCách đặt dấu thanh :
-Nêu vị trí các dấu thanh ?
-Dấu nặng đặt dưới o, dấu hỏi đặt trên e, dấu huyền đặt trên u.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Chia
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ cái C, cỡ vừa.
+1 dòng chữ cái C, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Chia, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Chia, cỡ nhỏ.
+ Cụm từ ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	06/09/2014	Tuần : 5
	Ngày dạy :	17/09/2014	Tiết : 5
D – Dân giàu wưϐ jạζ.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu wưϐ jạζ (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa C vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Chia.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ D cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang.
-Được viết bởi 1 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ D gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
-GV hướng dẫn cách viết : ĐB trên đường kẻ 6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong.
*GV viết mẫu : D 
-HS quan sát.
-GV vừa viết vừa nêu cách viết.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-Dân giàu nước mạnh.
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
-Nhân dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây là một ước mơ, cũng có thể hiểu là một kinh nghiệm.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Chữ cao 2,5 li : D, h, g.
-Các chữ cái còn lại cao 1 ô li.
wCách đặt dấu thanh :
-Vị trí dấu thanh ?
-Thanh huyền trên âm a, thanh sắc trên âm ơ. Dấu nặng dưới âm a.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*Lưu ý : Hai chữ D và â không nối liền nét nhưng khoảng cách giữa hai chữ nhỏ hơn khoảng cách bình thường.
*GV viết mẫu : Dân
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ D, cỡ vừa.
+1 dòng chữ D, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Dân, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Dân, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	20/09/2014	Tuần : 6
	Ngày dạy :	24/09/2014	Tiết : 6
Đ – Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ.
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp LJrưŊƑ Α−p lġ (3 lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ hoa D vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Dân.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ.
-HS quan sát và nhận xét chữ Đ.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Cao 5 li. Gồm 4 dòng kẻ ngang.
-Cho HS so sánh cấu tạo chữ D và Đ.
-GV kết luận : Chữ Đ được cấu tạo như chữ Đ, thêm một nét thẳng ngang đứng.
-GV hướng dẫn cách viết :
*GV viết mẫu : Đ
-HS quan sát.
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-Đẹp trường đẹp lớp.
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
-Hướng dẫn HS giải nghĩa.
*GDBVMT : Giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp là góp phần bảo vệ môi trường.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Các chữ cao 1 li : e, ư, ơ, n.
-Chữ cao 1,25 li : r.
-Cao 1,5 li : t
-Chữ cao 2 li : đ, p.
-Chữ cao 2,5 li : Đ, g, l. 
wCách đặt dấu thanh :
-Nêu vị trí các dấu thanh ?
-Thanh nặng dưới chữ e, thanh huyền trên chữ ơ thanh sắc trên chữ ơ.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
*GV viết mẫu : Đẹp.
-Lưu ý nối nét giữa chữ Đ và e : nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ.
c)Viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.
-GV y/c HS viết vào vở tập viết.
-HS viết vào vở tập viết.
+1 dòng chữ Đ, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Đ, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Đẹp, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Đẹp, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Lắng nghe. 
1’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết.
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn :	25/09/2014	Tuần : 7
	Ngày dạy : 01/10/2014	Tiết : 7
E – Ê – Ej ΐǘu LJrưŊƑ em
I.MỤC TIÊU :
	-Viết đúng chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- E hoặc Ê ), chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3lần ).
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
3’
2.Bài cũ :
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ Đ hoa vào bảng con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Đẹp.
-Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
12’
vHoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ E hoa.
MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ E hoa.
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu.
+Chữ hoa E cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?
 +Được viết bởi mấy nét ?
-Cao 5 li. 
- 3 nét.
- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả :
Chữ hoa E gồm nét kết hợp của ba nét cơ bản. 1 nét cong dưới và hai nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ.
-GV hướng dẫn cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới gần giống với chữ C nhưng hẹp hơn rồi chuyển hướng viết tiếp hai nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống, dừng bút ở đường kẻ 2.
*Chữ Ê : viết như chữ E và thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E.
*GV viết mẫu :
-HS quan sát.
E – Ê
b)Viết bảng con.
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’
vHoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.
a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS giải nghĩa.
b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và nhận xét.
wĐộ cao của các chữ cái :
-Các chữ cao 1 li : m, ê, u, ư, ơ, nhận xét e.
-Chữ cao 1,25 li : r.
-Cao 1,5 li : t
-Chữ cao 2,5 li : E, y, g.
wCách đặt dấu thanh ?
-Dấu huyền đặt trên ơ ở chữ trường.
wKhoảng cách giữa các tiếng :
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách

File đính kèm:

  • docTuan_1_Chu_hoa_A.doc
Giáo án liên quan