Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 2 năm 2013

Mĩ thuật:

VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM

I. Mục tiờu:

- HS tỡm hiểu cách trang trí đường diềm đơn giản.

- HS vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào đường diềm.

- HS thấy được vẻ đẹp của đồ vật được trang trí đường diềm và có ý thức bảo vệ chỳng

II. Chuẩn bị:

- GV: Một số bài trang trí đường diềm. Bài của HS năm trước.

- HS: Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì, màu, tẩy.

 

doc28 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 2 năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t bài vào vở.
- Lắng nghe.
- Nờu yờu cầu bài tập 
- Tự làm bài và chữa bài 
- Đọc yờu cầu bài trờn bảng phụ
- HS trả lời: nguệch ngoạc , rỗng tuếch, tuệch toạc
- Làm bài vào vở bài tập
- 1hs chữa bài trờn bảng 
- Nhận xột 
 - Lắng nghe
Rốn HS yếu.
Rốn đọc.
_______________________________
Toỏn:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú 3 chữ số (cú nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải toỏn cú lời văn (cú 1 phộp trừ).
- Hoàn thành BT 1, 2 ( a ), 3 ( cột 1, 2, 3), 4
II. Chuẩn bị:
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Cho hs làm bài tập 4 (tr7)
- Gv nhận xột cho điểm 
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1: Tớnh :
- Tổ chức cho học sinh thực hiện trờn bảng con.
- Nhận xột chữa bài. 
Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh : 
 542 - 318 
 660 - 251
 404 - 184 
 - 
542
 - 
660
 - 
404
318
251
184
224
409
220
Bài 3: Số ? 
Số bị trừ 
752
621
950
Sồ trừ 
426
426
215
Hiệu 
125
231
Bài 4: 
 Ngày thứ nhất : 415 kg 
 Ngày thứ 2 : 325 kg ? kg
 - Nhận xột cho điểm 
3. Củng cố:
- Cỏc em vừa ụn dạng toỏn gỡ?
- Nhận xột tiết học.
4. Dặn dũ: 
- Dặn hs về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm trong giờ học 
- 1 HS lờn bảng làm bài .
- Lớp nhận xột 
- Nờu yờu cầu bài tập. 
- Làm bài ra bảng con 
 -
567
 -
868
 -
100
 -
387
325
528
 75
 58
242
340
 25
329
- Hs nờu yờu cầu bài tập 
- Nhắc lại cỏch đặt và cỏch tớnh 
- Làm bài ra nhỏp , 3 hs chữa bài trờn bảng 
- Cả lớp nhận xột , chốt kết quả đỳng 
- Nờu yờu cầu bài 3 trờn bảng phụ.
- Nhắc lại cỏch tỡm số bị trừ, số trừ.
- Làm bài vào VBT. 2 HS chữa bài trờn bảng 
- Lớp nhận xột. 
- Đọc bài toỏn , nờu yờu cầu và túm tắt.
- Hs làm bài ra vở , 1 hs chữa bài trờn bảng 
 Bài giải
 Cả hai ngày bỏn được số gạo là:
 415 + 325 = 740 (kg)
 Đỏp số: 740 kg gạo
- Cả lớp nhận xột , chốt lại kết quả
- Trả lời.
Rốn HS yếu
Rốn HS yếu.
Hướng dẫn HSY
____________________________________
Tự nhiờn và xó hội:
VỆ SINH Hễ HẤP
I. Mục tiờu:
- Nờu được những việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ vệ sinh cơ quan hụ hấp.
- Nờu ớch lợi tập thể dục buổi sỏng và giữ sạch mũi miệng.
II. Chuẩn bị:
- Cỏc hỡnh trong SGK trang 8, 9
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1. Kiểm tra bài cũ 
- Chỳng ta nờn thở như thế nào là tốt ?
2. Bài mới:
a. giới thiệu bài
b. HD hs tỡm hiểu bài
*Hoạt động 1: Thảo luận nhúm
Bước 1: Làm việc theo nhúm.
YC quan sỏt hỡnh 1, 2, 3 tr 8 SGK thảo luận và TLCH
+ Tập thở sõu vào buổi sỏng cú lợi gỡ?
+ Hằng ngày chỳng ta làm gỡ để giữ sạch mũi họng?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Nhận xột.
*GDMT: Núi về KK trong lành cú lợi cho sức khoẻ.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp 
MT: Kể ra được những việc nờn và khụng nờn làm để giữ vệ sinh cơ quan hụ hấp.
Bước 1: Làm việc theo cặp
 - Yờu cầu hai HS ngồi cạnh nhau cựng quan sỏt cỏc hỡnh ở tr 9 SGK và TLCH: Chỉ và núi tờn cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hụ hấp.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- YC cả lớpkể ra những việc nờn làm và cú thể làm được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hụ hấp.
 - Liờn hệ thực tế: Cho hs nờu những việc cỏc em cú thể làm ở nhà và xung quanh khu vực nơi cỏc em sống để giữ cho bầu khụng khớ luụn trong lành.
*KL: Cỏc em khụng nờn chơi đựa ở nơi cú nhiều khúi bụi. Khi quột dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải deo khẩu trang. Luụn quột dọn và lau sạch đồ đạc để đảm bảo khụng khớ trong nhà luụn trong sạch khụng cú nhiều bụi....
3. Củng cố:
- Cỏc em vừa học bài gỡ?
4. Dặn dũ: 
- Dặn hs về năng tập thể dục vào buổi sỏng để giữ vệ sinh hụ hấp .
- 2 HS lờn bảng suy nghĩ để trả lời cõu hỏi 
- HS quan sỏt hỡnh 1,2,3 (sgk) thảo luận theo nhúm
- Đại diện nhúm trả lời
- Cỏc nhúm nhận xột
- HS quan sỏt hỡnh vẽ sgk (9) để trao đổi theo cặp .
- Đại diện nhúm trỡnh bày 
- Lớp nhận xột , bổ sung.
- HS liờn hệ nờu ý kiến của mỡnh.
 - Lắng nghe
 - HS nờu
Giỳp HSY trả lời
Giỳp đỡ nhúm HSY
HSY trả lời cõu hỏi
_____________________________
Mĩ thuật:
VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM
I. Mục tiờu:
- HS tỡm hiểu cỏch trang trớ đường diềm đơn giản. 
- HS vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào đường diềm. 
- HS thấy được vẻ đẹp của đồ vật được trang trớ đường diềm và cú ý thức bảo vệ chỳng
II. Chuẩn bị: 
- GV: Một số bài trang trớ đường diềm. Bài của HS năm trước.
- HS: Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì, màu, tẩy.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Hoạt động khởi động
1. Kiểm tra bài cũ, đồ dựng.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột.
- GV: Giới thiệu đường diềm và tỏc dụng của chỳng.
- GV: Cho HS quan sỏt mẫu đường diềm đó chuẩn bị Yờu cầu HS thảo luận theo nội dung:
+ Thế nào là đường diềm?
+ Cỏc em cú nhận xột gỡ về hai đường diềm trờn?
+ Cỏc họa tiết được sắp xếp như thế nào?
+ Đường diềm nào chưa hoàn chỉnh cũn thiếu họa tiết gỡ?
- GV: Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày.
- GV: Yờu cầu cỏc nhúm bạn nhận xột.
- GV kết luận: Yờu cầu của bài học này là vẽ tiếp họa tiết và hoàn chỉnh đường diềm.
Hoạt động 2: Cỏch vẽ màu họa tiết.
- GV: Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh ở vở tập vẽ 3 và chỉ cho cỏc em thấy những họa tiết đó cú. 
+ Cỏch vẽ trục để vẽ họa tiết.
+Khi vẽ cần phỏc nhẹ.
+ Chọn màu cho thớch hợp.
+ Những họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau và tụ cựng một màu.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yờu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS cũn lỳng tỳng.
- GV: Yờu cầu HS hoàn thành bài.
Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chọn một số bài yờu cầu HS nhận xột theo tiờu chớ:
+ Hỡnh vẽ.
+ Cỏch tụ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xột chung.
+ Khen ngợi HS cú bài vẽ đẹp.
+ Động viờn, khớch lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dũ.
- GV: Yờu cầu HS nờu lại cỏch vẽ họa tiết.
+ Quan sỏt hỡnh dỏng của một số loại quả.
+ Giờ sau mang đầy đủ đồ dùng học tập.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhúm.
+ Những họa tiết được sắp xếp nhắc lại, xen kẽ, lặp đi lặp lại nối tiếp được gọi là đường diềm
+ Một đường diềm đó được vẽ hoàn chỉnh và một đường diềm được vẽ chưa hoàn chỉnh
+ Cỏc họa tiết được sắp xếp nhắc lại
- HS trỡnh bày.
- HS nhận xột.
- HS chú ý quan sát.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xột theo cảm nhận riờng.
- HS nờu
- HS lắng nghe cụ dặn dũ.
_____________________________
Thể dục:
ĐI THEO NHỊP 1 – 4 HÀNG DỌC
TRề CHƠI: “TèM NGƯỜI CHỈ HUY”
I. MỤC TIấU:
	- TĐ: Nghiờm tỳc cựng phối hợp với cỏc bạn trong hàng khi tập.
- Bước đầu biết cỏch đi 1 –> 4 hàng dọc theo nhịp (nhịp 1 bước chõn trỏi nhịp 2 bước chõn phải), biết dúng hàng cho thẳng trong khi đi.
- Trũ chơi: “Tỡm người chỉ huy”. Bước đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
	- Địa điểm: Sõn trường sạch và mỏt, đảm bảo an toàn. 
	- Phương tiện: Cũi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
Nội dung
Phương phỏp tổ chức
A- Mở đầu: 
* Ổn định: Hỏt vui và bỏo cỏo sĩ số
- Phổ biến nhiệm vụ giỏo ỏn: Hụm nay cỏc em ụn lại kĩ thuật đi theo nhịp 1 -> 4 hàng dọc; Chơi trũ chơi: “Tỡm người chỉ huy”
* Khởi động: Cho cỏc em tập động tỏc khởi động: xoay cổ tay, cổ chõn và xoay gối, tại chỗ chạy bước nhỏ, nõng cao đựi
* Kiểm tra bài cũ: 
 Gọi vài HS tập lại kĩ thuật đứng nghiờm, nghỉ, quay trỏi, quay phải, dàn hàng, dồn hàng và cỏch xin phộp
- GV nghe HS bỏo cỏo và phổ biến nhiệm vụ giỏo ỏn cho HS biết
 - Cho HS khởi động nhanh, gọn và trật tự
- GV nhận xột, ghi mức hoàn thành động tỏc cho HS
€€€€€ 
€€€€€
€€€€€
 €€€€€
 €GV 
B- Phần cơ bản
I- Hướng dẫn kĩ thuật động tỏc:
 1- ễn luyện đi theo nhịp 1 -> 4 hàng dọc
* GV làm mẫu, giảng giải động tỏc:
- Hiệu lệnh “giậm chõn tại chỗ...”: chõn trỏi nõng lờn để chuẩn bị, tay đỏnh ngược chiều chõn bước (tay này, chõn kia). Sau đú bắt đầu cho hs đi. 
- GV giảng giải và làm mẫu cho HS xem và cho HS tập theo kĩ thuật .
€€€€€ 
€€€€€
€€€€€
 €€€€€
 €GV
 -khi đếm“1” chõn trỏi xuống đất, lỳc này chõn phải nõng lờn tay đỏnh nghịch chiều chõn (tay phải ra trước, tay trỏi ra sau) “2” chõn phải giậm xuống đất, chõn trỏi nõng lờn, tay đỏnh ngược lại (tay trỏi ra trước, tay phải ra sau)
- GV uốn nắn sửa sai cho HS khi HS 
tập sai cỏc kĩ thuật 
động tỏc đi đều
 €€€€€ 
 €€€€€
€€€€€
 €€€€€
 €GV
- Toàn lớp tập kĩ thuật động tỏc
- Từng hàng tập kĩ thuật động tỏc theo nhúm.
- Gọi vài HS tập lại kĩ thuật động tỏc 
II- Trũ chơi: “Tỡm người chỉ huy”
Hướng dẫn kĩ thuật trũ chơi
Cho HS chơi thử
Tiến hành trũ chơi
- GV hướng dẫn cỏch thức và qui luật cho HS nắm và biết cỏch chơi 
C- Kết thỳc:
Hồi tĩnh: tập động tỏc thả lỏng cơ thể duỗi tay, chõn, chạy nhẹ nhàng và hớt thở sõu
 Củng cố: 
Hụm nay cỏc em vừa ụn luyện nội dung gỡ? (đi đều, đi kiễng gút hai tay chống hụng (dang ngang).
Nhận xột và dặn dũ
Nhận xột tiết học và nhắc nhở cỏc em về tập 
lại bài đó học
- Thả lỏng nhẹ nhàng.ngỉ ngơi nhiều 
- Cho học sinh nhắc lại nội dung vừa học và đó được ụn luyện. 
- Nhận xột và giao bài cho HS tập ở nhà
 €€€€€ 
€€€€€
 €€€€€
 €€€€€
 €GV
Thứ Năm ngày 05 thỏng 9 năm 2013
Tập đọc
Cễ GIÁO TÍ HON
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lớ sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ.
- Hiểu nội dung: Tả trũ chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của cỏc bạn nhỏ, bộc lộ tỡnh cảm yờu quý cụ giỏo và mơ ước trở thành cụ giỏo. (trả lời được cỏc CH trong SGK).
II. Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
Bảng phụ viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và HTL.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs đọc bài “Ai cú lỗi”
trả lời cõu hỏi về nội dung bài 
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: 
 3.2 Luyện đọc 
a.Gv đọc mẫu:
b.Luyện đọc kết hợp giải nghió từ
- Đọc từng cõu
- Đọc đoạn trước lớp 
- HD HS đọc ngắt nghỉ ,nhấn giọng đỳng, kờt hợp giỳp hs hiểu nghĩa mụt số từ được chỳ giải cuối bài 
- Đọc đoạn trong nhúm 
- Thi đọc trước lớp 
- Đọc đồng thanh 
3.3 Tỡm hiều bài 
- Cõu 1 (sgk)? ( Truyện cú 3 nhõn vật Bộ và 2 đứa em là Hiển và Thanh )
- Cõu 2 (sgk) ) ?( Cử chỉ của cụ giỏo làm em thớch thỳ là : làm ra vẻ người lớn , kẹp lại túc, thả ống quần xuống , lấy nún của mỏ đội lờn đầu )
- Cõu 3 (sgk) ? (Những hỡnh ảnh ngộ nghĩnh, đỏng yờu: làm như học trũ thật, đứng dậy khỳc khớch cười chào cụ, rớu rớt đỏnh vần, thằng Hiển ngọng lớu, cỏi Anh hai mỏ nỳng nớnh, cỏi Thanh mắt mở to nhỡn bảng 
- Cõu chuyện núi lờn điều gỡ ?
* í chớnh : Bài văn tả trũ chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em bộ 
3.4 Luyện đọc lại 
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm bài văn
4. Củng cố:
- Theo em cõu văn nào trong bài cú sử dụng biện phỏp so sỏnh?
- Gv nhấn mạnh ý chớnh 
5. Dặn dũ:
- Dặn hs vể nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài Chiếc ỏo len.
- Hỏt 
- 2 hs đọc bài 
- Nhận xột 
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu trong bài 
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp 
- Nờu cỏch đọc ngắt nghỉ , nhấn giọng 
- Đọc bài theo nhúm 3 
- 2 nhúm thi đọc trước lớp 
Nhận xột , bỡnh chọn nhúm đọc tốt 
- HS đọc đoạn 1.
- Truyện cú 3 nhõn vật Bộ và 2 đứa em là Hiển và Thanh
- Hs đọc thầm cả bài 
- Trả lời 
- Trả lời 
- Trả lời 
- 2 hs đọc lại ý chớnh của bài 
- Đọc diễn cảm theo nhúm 
- 2 hs đọc diễn cảm trước lớp 
- Nhận xột 
- HS nờu 
- Lắng nghe
- HS nghe thực hiện
Tăng HSY núi
Giỳp HSY núi
_____________________________
Toỏn
ễN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I. Mục tiờu:
- Thuộc cỏc bảng nhõn 2, 3, 4, 5
- Biết nhõn nhẩm với số trũn trăm và tớnh giỏ trị biểu thức.
- Vận dụng vào được việc tớnh chu vi hỡnh tam giỏc và giải toỏn cú lời văn ( cú một phộp nhõn ) 
Hoàn thành cỏc BT 1, 2 ( a, c ), 3, 4
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ viết sẵn cỏc bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đặt tớnh rồi tớnh 
 542 - 318 727 - 272 
 -
542
 -
727
318
272
224
455
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài :
Bài 1: Tớnh nhẩm :
- Cho hs nhẩm sau đú lần lượt nờu miệng kiết quả .
Bài 2: Tớnh theo mẫu :
- Cho HS quan sỏt và nờu mẫu.
4 ´ 3 + 10 = 12 + 10 = 43
- Tổ chức cho hs làm bài trờn bảng con ý a, b. ý c dành cho HSKG.
Bài 3 :
 1 bàn : 4 ghế 
 8 bàn : ? ghế 
Bài 4: Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ABC cú kớch thước ghi trờn hỡnh vẽ:
mỗi cạnh 100cm
- Nhận xột cho điểm
3. Củng cố:
- Cỏc em vừa ụn dạng toỏn gỡ?
- Nhận xột tiết học:
4. Dặn dũ:
 - Dặn hs về nhà ụn lại cỏc bảng nhõn và bảng chia đó học.
- 2 HS lờn bảng 
- HS tớnh nhẩm xung phong nờu kết quả.
- Nhận xột chốt lại kết quả đỳng 
3 ´ 4 = 12 
2 ´ 6 = 12
4 ´ 3 = 12 
5 ´ 6 = 30 
3 ´ 7 = 21 
2 ´ 8 = 16 
4 ´ 7 = 28 
5 ´ 4 = 20 
3 ´ 5 = 15
2 ´ 4 = 8 
4 ´ 9 = 36 
5 ´ 7 = 35 
3 ´ 8 = 24
2 ´ 9 = 18 
4 ´ 4 = 16 
5 ´9 = 45
b, 200 ´3 = ?
Nhẩm : Hai trăm ´ 3 = 600
 Vậy : 200 ´ 3 = 600
200 ´ 2 = 400
300 ´ 2 = 600
200 ´ 4 = 800 
400 ´ 2 = 800
100 ´ 5 = 500
500 ´ 1 = 500
- 1 HS nờu yờu cầu bài 2 
Hs làm bài vào bảng con 
a, 5 ´ 5 + 18 = 25 + 18 = 43 
b, 5 ´ 7 - 26 = 35 – 26 = 9 
c, 2 ´ 2 ´ 9 = 4 ´ 9 = 36
- 1 HS đọc bài toỏn 3 
- HS làm bài vào vở sau đú 1 em lờn bảng chữa bài .
Bài giải
 Phũng ăn cú số ghế là:
 8 ´ 4 = 32 
 Đỏp số: 32 (ghế)
- HS đọc yờu cầu bài tập nhỡn hỡnh vẽ làm bài tập vào vở
- 1 hs lờn bảng chữa bài cả lớp theo dừi nhận xột.
 Bài giải
 Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là:
 100 x 3 = 300 (cm)
 Đỏp số: 300 cm
- Nờu.
- Lắng nghe
Rốn HS yếu
_________________________
Tự nhiờn và xó hội
PHềNG BỆNH ĐƯỜNG Hễ HẤP
I. Mục tiờu:
- Kể được tờn 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan hụ hấp như viờm mũi, viờm họng, viờm phế quản, viờm phổi.
- Biết cỏch giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
- Nờu nguyờn nhõn mắc cỏc bệnh đường hụ hấp.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hỡnh vẽ sgk
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chỳng ta cần vệ sinh đường hụ hấp như thế nào ?
- Nhận xột đỏnh giỏ
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HD hs tỡm hiểu bài
* Hoạt động 1: Động nóo 
- Nờu cỏc bộ phận của cơ quan hụ hấp ( Mũi , khớ quản , phế quản , phổi )
- Cỏc bệnh đường hụ hấp : Viờm mũi ,viờm họng , viờm phế quản , viờm phổi .
* Hoạt động 2: Làm việc với sgk
B1: làm việc theo cặp
- Gv kết luận : Người bị viờm phổi hoặc viờm phế quản thường ho , sốt cao ,đặc biệt là trẻ em , Nếu khụng chữa trị kịp thời sẽ chết do khụng thở được ,
Cần phải mặc ấm , khụng để lạnh cổ , ngực và 2 chõn, khụng uống đồ lạnh quỏ .
* Hoạt động 3 : Chơi trũ Bỏc sĩ .
- Nhận xột tuyờn dương hs
3. Củng cố:
- Cỏc em vừa học bài gỡ?
- Theo em như thế nào là phũng bệnh đường hụ hấp?
- Cho hs liờn hệ thực tế.
- Nhận xột tiết học.
4. Dặn dũ: 
- Dặn hs về nhà thực hiện theo bài học và chuẩn bị bài: Bệnh lao phổi.
- 1 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi 
- Nhận xột , đỏnh gớa
- Hs phỏt biểu 
- Nhận xột , bổ sung
- Hs lần lượt kể tờn cỏc bệnh về đường hụ hấp 
- HS quan sỏt tranh 10, 11 (hỡnh vẽ sgk)
Hs quan sỏt tranh trao đổi theo cặp 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày 
- Lớp nhận xột , bổ xung
- HS nghe
- Bệnh nhõn : Núi một số biểu hiện của bệnh 
Bỏc sĩ : Núi tờn bệnh .
- Lắng nghe
 - HS nờu
 - HS liờn hệ và làm bài vào vở bài tập
HSY nhắc lại
Giỳp đỡ nhúm HSY
=
Tăng HSY núi
______________________________
Tập viết :
ễN CHỮ HOA Ă, Â
I. Mục tiờu:
- Viết đỳng chữ hoa Ă (1dũng), Â, L (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Âu Lạc (1 dũng) và cõu ứng dụng: Ăn quả ... mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ 
II. Đồ dựng dạy học:
- GV: Mẫu chữ hoa Ă , Â , l
- HS: Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài viết của HS ở nhà .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (dựng lời núi )
b. Luyện viết bảng con 
- Luyện viết chữ hoa Â, l 
- Tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài 
- GV gắn mẫu chữ Â lờn bảng
- Vừa viết mẫu vừa nờu qui trỡnh viết 
- Viết từ ứng dụng : Âu Lạc 
- Giỳp hs hiẻu ý nghĩa của từ ứng dụng: Âu Lạc là tờn nước ta thời xưa cú vua An Dương Vương đúng đụ ở Cổ Loa nay thuộc huyện Đụng Anh - Hà Nội
- Luyện viết cõu ứng dụng
 Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy 
 Ăn khoai nhớ kẻ cho dõy mà trồng 
* Viết vào vở tập viết 
* Chấm chữa bài 
Gv chấm 7 bài , nhận xột từng bài 
3. Củng cố:
- Theo em khi viết em cần chỳ ý điều gỡ?
- Nhận xột tiết học:
4. Dặn dũ: 
- Dăn hs về nhà xem lại bài và viết hoàn chỉnh bài ở nhà. 
- Â, l 
- Hs quan sỏt , nờu qui trỡnh viết chữ Â 
 - Hs viết vào bảng con mỗi chữ 2 , 3 lần 
- HS đọc từ ứng dụng
- HS quan sỏt
- HS viết vào bảng coN
- HS đọc cõu ứng dụng 
 Ăn quả....
 Ăn khoai.... 
- Hs quan sỏt mẫu chữ trong vở tập viết để viết đỳng mẫu 
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Rốn viết
Nhiều HS đọc
Rốn viết
__________________________
Thể dục:
ĐI THEO VẠCH KẺ THẲNG. ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY
TRề CHƠI: NHểM 3 NHểM 7
I. Mục tiờu: 
- TĐ: í thức tự giỏc khi tập luyện. 
- Biết cỏch đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
- Trũ chơi: “Nhúm ba nhúm bảy”. Bước đầu biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
II. chuẩn bị phương tiện, địa điểm
- Địa điểm: Sõn trường sạch và mỏt
- Phương tiện: Cũi, vạch đường thẳng”
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Nội dung
Phương phỏp tổ chức
A- Mở đầu: 
* Ổn định: -bỏo cỏo sĩ số
- Phổ biến nhiệm vụ yờu cầu giỏo ỏn: Hụm nay cỏc em ụn lại kỹ thuật đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy; chơi trũ chơi:“Nhúm ba nhúm bảy”
- Nghe HS bỏo cỏo và phổ biến nhiệm vụ giỏo ỏn
 €€€€€ 
€€€€€
 €€€€€
 €€€€€
 €GV
* Khởi động: Tập đ.tỏc xoay cổ tay, cổ chõn, xoay gối, hụng, đỏnh tay, tại chỗ chạy bước nhỏ, nõng cao đựi...
- Cho HS khởi động nhanh gọn và trật tự
 €€€€€ 
€€€€€
 €€€€€
 €€€€€
 €GV
* Kiểm tra bài cũ: 
Gọi vài em tập lại động tỏc đi theo nhịp 1-> 4 hàng dọc. 
- Ghi nhận xột đỏnh giỏ mức hoàn thành động tỏc của từng HS
B- Phần cơ bản
I- Hướng dẫn kĩ thuật động tỏc:
 1- ễn luyện kỹ thuật đi theo vạch kẻ thẳng.
- Giảng giải và làm mẫu
 + Kỹ thuật đi theo vạch kẻ thẳng.
- GV giảng giải và làm mẫu cho HS xem và tập theo kĩ thuật động tỏc 
 €€€€€ 
€€€€€
 €€€€€
 €€€€€
 €GV
 €€€€€ 
 €€€€€
 €€€€€
 €€€€€
 €GV
* Toàn lớp tập luyện kĩ thuật đi theo vạch kẻ thẳng.
* Từng hàng tập luyện kĩ thuật
* Gọi vài em tập cỏ nhõn
- GV quan sỏt và trực tiếp sửa sai cho HS để HS tập đỳng và chuẩn kĩ thuật động tỏc 
 2- ễn luyện Đi nhanh chuyển sang chạy.
* GV giảng giải và làm mẫu cho HS xem kĩ thuật đi và chạy.
- Toàn lớp tập luyện kĩ thuật động tỏc.
- Từng hàng tập kĩ thuật theo nhúm.
- HS luyện tập cỏ nhõn kĩ thuật.
-GV giảng giải và làm mẫu cho HS xem; Đồng thời giỳp HS sửa sai khi tập
 €€€€€ 
 €€€€€
 đi nhanh chuyển
 sang chạy
***
 €GV
II- Trũ chơi: “Nhúm ba nhúm bảy”
Hướng dẫn kĩ thuật trũ chơi
Cho HS chơi thử
Tiến hành trũ chơi
- GV hướng dẫn cỏch thức chơi để HS nắm và biết cỏch chơi 
C- Kết thỳc:
Hồi tĩnh: Tập động tỏc thả lỏng cơ thể, để cơ thể mau hồi phục
Củng cố : Hụm nay cỏc em vừa được ụn nội dung gỡ? (Rốn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản)
Nhận xột và dặn dũ
 Nhận xột tiết học và nhắc nhở cỏc em về cần tập lại kĩ thuật đó học thật nhiều lần
- GV cho HS thả lỏng và nghỉ ngơi tớch cực
Cho hs nhắc lại nội dung vừa được ụn luyện. 
- Nhận xột, giao bài cho HS về tập luyện ở nhà.
 €€€€€ 
€€€€€
 €€€€€
 €€€€€
 €GV
Thứ Sỏu ngày 06 thỏng 9 năm 2013
Luyện từ & cõu
TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ễN TẬP CÂU AI LÀ Gè?
I. Mục tiờu:
- Tỡm được 1 vài từ ngữ về trẻ em theo yờu cầu của BT1.
- Tỡm được cỏc bộ phận trả lời CH : Ai(cỏi gỡ, con gỡ) ? Là gỡ ? (BT 2).
- Đặt được CH cho cỏc bộ phận cõu được in đậm (BT 3).
II. Đồ dựng dạy học:
Viết sẵn khổ thơ bài tập 1. Cõu văn cõu thơ bài tập 2.
III. Cỏc hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV yờu cầu bt1 và bt2 
- Nhận xột chữa bài
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. HD hs làm bài
Bài 1 : Tỡm cỏc từ :
a, Chỉ trẻ em : thiếu nhi , thiếu niờn , nhi đồng , trẻ nhỏ , trẻ con , trẻ em ....
b, C

File đính kèm:

  • docOn_tap_cac_so_den_100.doc