Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 27

I. MỤC TIÊU :

- Nhận biết 100 là số liền sau 99

-Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết môt số đặc điểm các số trong bảng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Bảng số từ 1  100(như SGK). Bảng phụ ghi bài tập 1, 3 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn định : (1’)

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : (5”)

+ Gọi học sinh đếm các số

- Từ 30  50 , từ 50  75 , từ 75  99 ,.

-87 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?

1. + Nhận xét bài cũ

 

doc19 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
.-Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng)
 -Bạc trắng
 -Xanh thẫm
 -Trắng ngần
Hương hoa lan như thế nào?
 -Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
-Đọc bài SGK
-Luyện nói:
Gọi tên các loại hoa tong ảnh
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi nhanh về tên các loại hoa trong ảnh.
Cho học sinh thi kể tên đúng các loại hoa.
5.Củng cố:
-Gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
-: Giáo dục các em yêu quý các loại hoa, không bẻ cành hái hoa, giẫm đạp lên hoa 
-Về nhà đọc lại bài nhiều lần, 
-Chuẩn bị bài sau:Ai dâỵ sớm
-Nhận xét tiết học
.
-2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Tìm từ ngữ khó đọc, HS nêu, 
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Lấp ló: Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện.
Ngan ngát: Mùi thơm dể chịu, loan tỏa ra xa. 
Có 8 câu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Khắp.
Các em thi nói câu chứa tiếng tiếp sức:
- Bé chăm học. 
-Em đến thăm ông bà. 
-Mẹ băm thịt. ..
 Bắp ngô nướng rất thơm. 
-Cô giáo sắp đến. 
-Em đậy nắp lọ mực. 
Hoa ngọc lan.
2 em.
-Chọn ý : trắng ngần.
-Hương lan ngan ngát toả khắp nhà, khắp vườn.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
Học sinh trao đổi và nêu tên các loại hoa trong ảnh 
-hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà, ở trường, trồng hoa, bảo vệ, chăm sóc hoa.
Âm nhạc: Tiết 27 HỌC BÀI HÁT HÒA BÌNH CHO BÉ (GV chuyên )
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014
Toán ; Tiết 105 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
-Biết đọc viết so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của một số có hai chữ số.
-Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Vở,bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
	Hoạt động của HS
1’
5’
25’
4’
1. Ổn định: .
2. Kiểm tra bài cũ:
-Tiết trước học bài gì? -So sánh các số có hai chữ số.
-Gọi hs lên bảng:
+Khoanh vào số bé nhất: 
 a/ 60, 79, 61 b/ 79, 60, 81.
+Khoanh vào số lớn nhất: 
 a/ 72, 68, 80 b/ 45, 40, 38.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài Luyện tập.
b/HD luyện tập:
-Bài 1: Số?
+Cho HS nêu y/c. Viết số
+Gọi HS làm trên bảng lớp.
+GV hỏi: Trong các số đó, số nào là số tròn chục?
Nhận xét.
Bài 2: Viết theo mẫu.
+GV HD bài mẫu: 
*Muốn tìm số liền sau của một số ta đếm thêm 1.
+Gọi HS trả lời miệng.
-Bài 3: Điền =
+Cho hs nêu y/c. Điền dấu =.
+Khi so sánh số có cột chục giống nhau thì ta làm sao? *So sánh số đơn vị.
+Còn cách nào so sánh hai số nữa? 
*Số nào có hàng chục lớn hơn là số lớn hơn.
+Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Bài 4: Viết theo mẫu.
+GV HD mẫu.
+Gọi hs điền trên bảng lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố:
-Đọc các số theo thứ tự từ:
 20 → 40; 50 → 60; 80 → 99 
.
Nhận xét.tiết học.
Chuẩn bị bài sau
-HS trả lời
-HS làm bài tập.
a/ 60 b/ 60
 a 80 b/ 45
HS Viết số: 30.13, 12 ,20
 70,44,96,69
 81,10,99,48.
HS Viết
-HS nhắc lại.
a. 34 45
 78 > 69 81 < 82
 72 90
 62=62 61 <63
-HS trả lời
.
-HS làm bài vào vở.
87= 80 +7
59= 50 + 9
20= 20 + 0
99= 90+ 9
Mĩ Thuật :VẼ HOĂC NẶN Ô TÔ (GV DẠY CHUYÊN)
Tập viết: Tiết 24 TÔ CHỮ HOA E, EÂ, G
I. Mục tiêu:
-Tô được cácchữ hoa E, EÂ,G.
-Viết đúng các vần: ăm, ăp ,ươn,öông. Các từ ngữ: chăm học,khắp vườn, vườn hoa.,ngát hương
-Kiểu chữviết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Chữ mẫu E, Ê, G, bảng con, tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
5’
25’
4’
1.Ổn định: .
2. Kiểm tra bài cũ;
-Cho HS viết b con: gánh đỡ ,bàn tay
-Nhận xét.
3.Bài mới:
a/giới thiệu bài
 -Tô chữ hoa E, Ê, G; -Viết vần: ăm, ươn; -Viết từ: chăm học, vườn hoa
b/Hướng dẫn. tô chữ hoa:
Cho HS quan sát, nhận xét:
-Viết E: Bắt đầu từ dòng li đầu tiên của dòng kẻ ngang sau đó các em sẽ tô theo nét chấm,điểm kết thúc nằm trên dòng li thứ hai của dòng kẻ ngang.
-Viết Ê giống E nhưng có thêm dấu mũ.
-Viết G: có nét giống chữ C, nét 2 là nét khuyết dưới.
c/HD viết vần,từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho HS phân tích và đọc: 
 ăm – chăm học
 ươn – vườn hoa
-HD hs viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD học sinh tập tô,tập viết:
-Cho HS tô E, Ê, G và viết vần, từ ứng dụng trong vở TViết.
-GV quan sát, sửa sai tư thế, nhắc nhở HS viết đúng mẫu.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4. Củng cố:
-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết: chăm học - vườn hoa
Nhận xét
5. Dặn dò: Luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bcon.
-HS nhắc lại.
-HS qsát, nhận xét.
-HS đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.
-HS thực hành tô và viết vở TViết.
.
Chính tả : Tiết 5 NHÀ BÀ NGOẠI
I. MỤC I.MỤC TIÊU:
- -Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Nhà bà ngoại:27 chữ trong khoảng 10-15 phút
- Điền vầ -Điền đúng vần ăm ,ăp:chữ c,k vào chỗ trống.Bài tập 2-3 SGK
 II,ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Chép sẵn nôi dung bài
 ép sẵn n III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
4’
25’
5’
1. Ổn định: Hát .
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS viết bảng con: 
 khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ.
-Nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nhà bà ngoại.
Hướng dẫn tập chép :
-GV đọc mẫu
-Cho 2 HS đọc đoạn cần viết.
-Cho HSđọc thầm và tìm từ khó 
 GV ghi bảng: 
 ngoại, rộng rãi, loà xoà, thoáng mát,
 thoang thoảng, khắp vườn.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
-Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép:
-HD học sinh trình bày vở.
-GV đọc chậm – HS nghe, nhìn và viết vào vở.
- Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.
+GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS
*Hướng dẫn sửa lỗi:
-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
Làm bài tập:
*Điền vần: ăm hay ăp.
-Cho hs đọc y/c.
-Gv đọc cho hs nghe và trả lời vần cần điền: năm, chăm, tắm, sắp, nắp.
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ: c hay k.
-Cho hs đọc y/c.
--Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp: 
 Hát đồng ca - Chơi kéo co
Nhận xét,sửa sa i. 
4. Củng cốdặn dò
-Viết lai những chữ sai
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bcon.
i.
-HS nhắc lại.
HS nêu.
-
 -HSphân tích.
-HS viết b,con
-HS trình bày vở.
-HS thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
HS nêu yêu cầu.
-HS trả lời.
.
-HS điền trên bảng lớp.
.
 Thöù tö ngaøy 19 thaùng 3 naêm 2014
Toán Tiết 106: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 š 100
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết 100 là số liền sau 99 
-Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết môt số đặc điểm các số trong bảng. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng số từ 1 š 100(như SGK). Bảng phụ ghi bài tập 1, 3 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định : (1’)	
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : (5”) 
+ Gọi học sinh đếm các số 
- Từ 30 š 50 , từ 50 š 75 , từ 75 š 99 ,.
-87 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ Nhận xét bài cũ 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HT
25’
Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng số từ 1®100
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài.
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1.
-Giáo viên hỏi : Số liền sau số 97 là ? 
 Số liền sau 98 là ? 
 Số liền sau 99 là ?
-Giới thiệu số 100 đọc, viết bằng 3 chữ số, chữ số 1 và 2 chữ số 0 
-Cho học sinh tập đọc và viết số 100 
-100 là số đứng liền sau 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1.
2 : Lập bảng số từ 1®100
-Giáo viên treo bảng các số từ 1 š 100
-Cho học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập 
-Gọi học sinh đọc lại bảng số 
-Dựa vào bảng số, giáo viên hỏi 1 vài số đứng liền trước hoặc liền sau 
-Ví dụ : -Liền sau của 75 là ?
 -Liền sau của 89 là ?
 -Liền trước của 89 là ?
 -Liền trước của 100 là ?
3. Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 .
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 3
-Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 
Nhận xét bài làm của HS
-Giáo viên hỏi học sinh : 
Số bé nhất có 1 chữ số là 
Số lớn nhất có 1 chữ số là 
Số bé nhất có 2 chữ số là ?
Số lớn nhất có 2 chữ số là ?
-Cho học sinh đọc lại bảng số từ 1 š 100 
-Tìm các số liền sau của 97, 98, 99.
-98
-99
-100
-Học sinh tập viết số 100 vào bảng con 
-Đọc số : một trăm 
-Học sinh viết các số còn thiếu vào các ô trong bảng số 
-5 em đọc nối tiếp nhau 
-Học sinh trả lời các câu hỏi 
-1 học sinh lên bảng chữa bài 
 a, 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
 b, 10,20,30,40,50,60,70,80,90
 c. 10
 d, 99
đ, 11,22,33,44,55,66,77,88,99
-Số bé nhất có 1 chữ số la 0
-Số lớn nhất có1 chữ số la 9
-Số bé nhất có 2 chữ số là 10
-Số lớn nhất có 2 chữ số la 99
- 5 em đọc lại . đt . 
4’4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- Dặn học sinh về nhà tập đọc số, viết số. Học thuộc bảng số từ 1 š 100.
 - Chuẩn bị xem trước bài : Luyện tập
Tập đọc: Tiết 15 -16 AI DẬY SỚM. 
I. I.Mục tiêu:-
- - Đọc trơn cả bài: .Đọc đúng các từ ngữ dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón.
+ -Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mõi dòng thơ khổ thơ.
- -Hiểu nội dung bài:Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời
-T -Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (SGK)
 -H ọc thuộc long ít nhất một khổ thơ.
II II Đồ dùng dạy học:
 - Sgk, tranh.
II III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
5’
25
4’’
23’
7’
5’
1. Ổn định: .
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi:
+Thân cây hoa ngọc lan thế nào?
+Nụ hoa lan được tả như thế nào?
+Hương hoa lan thơm thế nào?
-Nhận xét bài
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: -Ai dậy sớm.
b/Hướngdẫn luyện đọc:
.1/GV đọc mẫu: 
.2/Luyện đọc:
-Luyện đọc từ:
+Cho HS nêu từ khó - GV gạch chân.
+Cho HS phân tích, đọc từ: 
 dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu:
+GV HD: Khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho HS đọc.
-Luyện đọc đoạn: 3 đoạn.
-Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần:
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: ươn , ương.
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân: vườn, hương.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Nói câu chứa tiếng có: ươn / ương
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần: ươn/ương.
-Cho hs tự nói câu có chứa ươn / ương.
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố: -Cho 1HS đọc lại bài.
 Tiết 2
1/Tìm hiểu bài:
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời:
 Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em:
+Ở ngoài vườn? 
+Trên cánh đồng? 
+Trên đồi? 
Nhận xét
*Dậy sớm sẽ được tận hưởng nhiều điều thú vị.
*GV đọc diễn cảm bài thơ:
-Cho hs đọc đúng, hay.
-Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét.
2/Luyện nói:
-GV nêu y/c.
-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.
*GD: Làm việc có khoa học.
3. Củng cốdặn dò:
-Hôm nay học bài gì? -Ai dậy sớm
-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
.-Nhận xét tiết học.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ.
-HS nêu.
.
-HS phân tích.
-CN nối tiếp.
-Cá nhân.
-CN, lớp.
-CN, lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
HS thi nói câu .
-
-HS trả lời.
-Hoa ngát hương.
-Có vừng đông.
-Cả đất trời.
-HS nghe.
--Cá nhân-Cả lớp.
--HS làm việc theo cặp.
Tự nhiên và xã hội :Tiết2 CON MÈO
I. Mục tiêu
-Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
.II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1’
3’
26’
5’
1. Ổn định: Hát 
2. Khởi động
-Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài -Con mèo.
 b.1/Hoạt động 1: Quan sát và làm bài tập.
-Cho hs qsát tranh con mèo và thảo luận:
+N1: Lông mèo có những màu gì? Khi sờ lên lông mèo, em có cảm giác gì?
+N2: Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con mèo? Tác dụng của từng bộ phận?
+N3: Mèo đi như thế nào? Hãy nêu các tài của mèo?
-Cho các nhóm báo cáo.
*Toàn thân mèo có một lớp lông mịn bao phủ. Nó có đầu, mình, đuôi và 4 chân. Mắt to, sáng, soi rõ trong bóng đêm, ban ngày thu nhỏ lại khi có nắng. Mũi và tai mèo rất thính giúp mèo nghe được và đánh hơi rất xa. Răng sắc để xé thức ăn. Nó đi nhẹ nhàng bằng bốn chân, leo trèo và bắt chuột rất giỏi.
b.2/Hoạt động 2: Nêu ích lợi của mèo.
-GV hỏi:
+Con mèo có những bộ phận nào?
+Nuôi mèo để làm gì?
+Con mèo ăn gì?
+Em chăm sóc mèo thế nào?
*Khi mèo có biểu hiện khác lạ, em hãy nhốt mèo lại, nhờ bác sĩ thú y theo dõi. Người bị mèo cắn cần phải tiêm ngừa dại.
4. Củng cố:
+Kể tên các bộ phận của con mèo?
+Nuôi mèo để làm gì?
+Em chăm sóc mèo như thế nào?
5. Dặn dò: Chăm sóc con mèo nuôi ở nhà (nếu có).
-Nhận xét tiết học.
.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo tổ.
-CN nêu.
-HS nghe.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-HS trả lời
 Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014
 Toán: Tiết 107 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
-Viết được số có hai chữ số, viết số liền sau, liền trước của một số so sanh các số, thứ tự số.
II. Đồ dùng dạy học: 
 -Vở, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
5’
25’
4’
1. Ổn định: Hát .
2. Kiểm tra bài cũ:
-Bảng các số từ 1 đến 100
-Cho hs đọc các số từ 1 đến 100.
-Các số có 1 chữ số là những số nào?
-Các số tròn chục là những số nào?
-Các số có hai chữsố giống nhau là những số nào?
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: -Luyện tập.
b/Hướng dẫn luyện tập:
-Bài 1: Số? -Viết số
+Cho HS nêu y/c.
+ChoHS làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2: Viết số thích hợp.
+GV hỏi: 
-Muốn tìm số liền sau của một số ta làm sao? 
 -Đếm thêm 1
-Muốn tìm số liền trước của một số ta làm sao? 
 -Trừ đi 1.
+Gọi HS trả lời miệng.
-Bài 3: Viết số.
+Cho HS nêu y/c.
+Cho HS làm bài vào vở.
Nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
-Mỗi HS đọc khoảng 10 số.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS viết số:33,90,58,85,21,71,66,100
-HS làm vào bảng con..
-HS trả lời
.-HS làm vào vở.
Viết số từ:50,51,52,..60
 60. 100
Thể dục; Tiết 27 BÀI THỂ DỤC TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
Chính tả : Tiết 6 CÂU ĐỐ
I. Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bàiCâu đố về con ong, 16 chữ trong khoảng 10 phút.
- Điền đúng chữ tr / ch ,v / d / gi vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Vở, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
5’
25’
4’
1. Ổn định: .
2. Kểm tra bài cũ: 
-Cho hs phân tích, viết bảng con: 
 rộng rãi, thoáng mát, khắp vườn.
-Cho hs nhắc lại qui tắc điền: k, gh, ngh.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: -Câu đố.
b/HD nghe viết:
-Cho 2 Hs đọc lại bài trong sgk .
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó: 
 suốt ngày, vườn cây, gây mật.
Sửa sai cho HS.
-GV và hs giải nghĩa từ khó. 
-GV đọc lại bài.
*HD tập chép:
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm và ghi bảng – HS nghe, nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.
+Gv quansát, sửa sai tư thế cho học sinh
*HD sửa lỗi:
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-GV cho hs sửa lỗi: Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề.
-. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập:
*Điền chữ tr hay ch:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs q sát tranh và làm bài vào vở:
 thi chạy, tranh bóng
.*Điền chữ v / d hay gi:
.-Cho hs làm vào bcon: vỏ trứng, giỏ cá, cặp da
Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cốdặn dò:
-Hôm nay học bài gì? -Câu đố
*GD: Con ong tuy nhỏ nhưng biết làm việc giúp ích cho đời. Các em nên học theo con ong để làm việc giúp ích cho cha mẹ.
- -Nhận xét tiết học.
--HS viết bảng con.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS nêu.
-HS viết bcon.
-HS trả lời.
-HS trình bày vở.
-HS thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-HS làm vào vở.
 Kể chuyện :Tiết 3 TRÍ KHÔN
I. Mục tiêu:
-Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới tranh. 
-Hiểu nội dung của câu chuyện:Trí khôn cuả con người giúp.con người làm chủ được muôn loài
II. Đồ dùng dạy học: 
 -Tranh Sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
4’
26’
4’
1. Ổn định: .
2. Kiểm tra bài cũ: 
 -Tiết trước học bài gì? -Rùa và Thỏ
-Cho HS tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài -Trí khôn.
b/Gv kể chuyện:
-GV kể 2 lần:
+Lần 1: Cho HS nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2: GV kể chậm + tranh minh hoạ.
-GV kể diễn cảm, phân biệt giọng của Trâu, Hổ và người dẫn chuyện.
c/HD học sinh kể từng đoạn theo tranh:
-Đoạn 1: Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời:
+Hổ nhìn thấy gì?
+Hổ và Trâu đã nói gì với nhau?
.Cho học sinh thi kể đoạn 1.
.HD nhận xét: Bạn có nhớ nôi dung truyện không? Bạn kể có diễn cảm không?
-Đoạn 2: Cho HS xem tranh 3 và 4 rồi trả lời:
+Hổ và người nói gì với nhau?
+Câu chuyện kết thúc thế nào?
.Cho HS thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.
d/HD kể phân vai:
-Cho HS chọn vai: Trâu, Hổ, người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện.
-Cho hs kể.
+Nhận xét: Nội dung, giọng điệu của từng nhân vật.
+GV nhận xét.
-Cho 3 nhóm kể phân vai.
đ/Ý nghĩa câu chuyện:
-GV hỏi: Câu chuyện này cho em biết được điều gì? -Con người có trí khôn.
*Chính trí khôn đã giúp con người làm chủ được muôn loài.
4. Củng cố:
-Hôm nay các em được nghe truyện gì? -Trí khôn
-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
.-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-HS nhắc lại.
-HS nghe gv kể chuyện.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
-CN kể.
-Nhận xét.
-HS Trả lời.
-HS tập kể phân vai theo nhóm.
-Nhóm kể chuyện.
-HS trả lời
- -HS trả lời.
ThứSáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
 Toán: Tiết 108 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
-Đọc,viết,so sánh số có hai chữ số. biết giải toán có một phép cộng
II. Đồ dùng dạy học: 
-Vở, bảng con, sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
5’
25
5’
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập
-Gọi HS lên bảng làm bài: 
Tìm số liền trước, liền sau của: 35, 70, 89.
Nhận xét.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
b/Hướng dẫn luyện tập:
-Bài 1: Viết các số: 
 a/ Từ 15 đến 25.
 b/ Từ 69 đến 79.
+Cho HS làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 2: Đọc số.
+GV viết số lên bảng và gọi HS đọc số.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3: Điền =.
+Cho hs nêu y/c. -Điền dấu =.
*Muốn so sánh hai số ta dựa vào đâu? 
 Số chục lớn là số lớn. Khi số chục giống nhau thì so sánh số đơn vị.
+Cho HSlàm bài vào vở.
Nhận xét.
-Bài 4: Cho HS Đọc đề Hướng dẫn HS giải
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?
+Cho HS làm bài giải vào vở.
+Gọi HS sửa bài.
Nhận xét. 
-Bài 5: Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+GV hỏi và gọi HStrả lời.
+Nhận xét.
4. Củng cố:
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung
-Chơi trò chơi: So sánh 
 90 và 91 70 và 69
 32 và 33 50 và 30
Nhận xét.
5. Dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời
-Liền trước là: 34, 69, 88
-Liền sau là: 36, 71, 90
-Viết số.
a/ 15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25
b/ 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79
-HS làm vào bảng con..
-HS đọc.Ba mươi lăm,bốn mươi mốt.
-HS trả lời
-HS làm bài vào vở.
85 >65 15 >10+4
62<76 16 = 10+6
33<66	 18 =15+3
-Nhận xét sửa bài.
-HS làm bài giải vào vở.
 Bài giải
 Số cây có tất cả là:
 10+6=16 ( cây)
 Đáp số: 16 cây
-HS trả lời. Số 99
-HS chơi trò chơi.
Tiết17+18: Tập đọc MƯU CHÚ SẺ
I. Mục tiêu: 
-Đọc trơn cả bài:Đọc đúng các từ ngữ :chộp được ,hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
+Bước đầu biết nghỉ hơi ở các dấu câu: 
-Hiểu nội dung bài:Sự thông minh nhanh trí của sẻđã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
-Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK.)
II. Đồ dùng dạy học: 
-Sgk, tranh.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
HT
1’
5’
25’
4’
1’
4’
25’
5’
1. Ổn định: .
2.Kiểm tra bài cũ: Ai dậy

File đính kèm:

  • docTuan 27 Lop 1.doc
Giáo án liên quan