Giáo án Lớp Chồi - Kế hoạch hoạt động Tuần 1 - Chủ đề nhánh: Nước cần cho cuộc sống

*HĐ 1: Ổn định tổ chức

Cô và trẻ cùng hát bài hát “ Mây và gió “.

-Cô và các con vừa hát bài hát gì?

-Trong bài hát có những hiện tượng tự nhiên nào?

À !đúng rồi, trong bài hát chúng mình vừa hát có mây và gió.

 Cô cũng có một câu chuyện nói đến mây và gió đấy, các con có muốn biết đó là câu chuyện gì không?

*HĐ2: Kể chuyện cho trẻ nghe “ Nàng công chúa chuột”

 +Kể chuyện diễn cảm cho trẻ nghe.

-Cô kể diễn cảm lần 1 kết hợp cử chỉ điệu bộ.

 Cô vừa kể cho các con câu chuyện “ Nàng công chúa chuột” câu chuyện kể về một ông vua chuột muốn kén một người chồng hùng mạnh và tài giỏi cho công chúa chuột đấy.

-Cô kể lần 2 kết hợp với tranh minh họa

 

doc14 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp Chồi - Kế hoạch hoạt động Tuần 1 - Chủ đề nhánh: Nước cần cho cuộc sống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUÇn I
Chủ đề nhánh : Nước cần cho cuộc sống
(Từ ngày 20 / 04 đến 24 / 04 / 2015 )
Giáo viên thực hiện : Đỗ Thị Lan
Thời gian 
Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đãn trẻ 
- C« đãn trẻ với tâm thế thoải mái, niềm nở.
- Trả thẻ cho phụ huynh, hướng trẻ đến cÊt đồ dïng c¸ nh©n ®óng n¬i quy ®Þnh.
- Nh¾c phụ huynh mặc quần áo cho trẻ phù hợp với thời tiết.
Trß chuyện đầu tuần 
- Trß chuyÖn víi trẻ về chñ ®Ò míi “ Nước và các hiện tượng tự nhiên”
- Cô cho trẻ xem và nghe các bài hát trong chủ đề.
- Cô điểm danh theo số thứ tự.
Thể Dục S¸ng
Tập các động tác theo nhạc :
 + H« hấp : Thổi nơ bay. 
 + Tay : 2 tay đưa ra trước lên cao. 
 + Bụng : Nghiêng người sang 2 bên 
+ Lườn: hai tay đưa trước, quay sang 2 bên 
 + Ch©n : Ngåi khuþ gèi. 
 + Bật : Bật. 
Hoạt động học
 HĐPTVĐ
-Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
-TC: Ai nhanh nhất 
HĐLQ với Văn học
Kể chuyện cho trẻ nghe : Nàng công chúa chuột
 HĐH Tạo hình
Vẽ về biển
 (đề tài)
HĐKPKH
Tìm hiểu về tính chất và lợi ích của nước đối với đời sống con người.
HĐH Âm Nhạc
- NDTT VĐ: Nắng sớm.
- NDKHNH: Bèo dạt mây trôi
- TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
Hoạt 
Động
 Ngoài 
Trời
 - MĐ: Quan sát thời tiết trong ngày
TCVĐ : Mèo đuổi chuột , Thả đỉa ba ba
CTC: Trồng nụ trồng hoa ,kéo co
 - MĐ: Quan sát cây phượng
- TCVĐ: Cáo và thỏ, Dung dăng dung dẻ
-CTC: Chơi tự do
- MĐ : Chơi với phấn 
- TCVĐ : Kéo co, Bật tiếp sức
- CTC : Rồng rắn lên mây , chuyền bóng.
- MĐ : Quan sát cây sấu.
- TCVĐ : Trồng nụ trồng hoa, Chạy luồn vòng 
- CTC : thả đia ba 
ba, kéo cưa lừa xẻ
- MĐ: Quan sát , dạo chơi quanh sân trường
- TCVĐ: Chuyền bóng, Ô tô và chim sẻ
- CTC: Chơi với xich đu, cầu trượt.
Ho¹t
®éng
 Gãc
*Góc phân vai 
Bán hàng thực phẩm, nước giải khát
Bác sĩ 
* Góc Xây dựng
 - Xây công viên, hồ bơi, ao cá
* Góc nghệ thuật 
- Vẽ, tô, nặn xé dán các loại tranh ảnh về biển. 
- Nặn các con vật sống dưới nước
- Múa hát các bài hát trong chủ điểm 
+ Kĩ năng :- Củng cố kỹ năng vẽ, tô, nặn, xé dán
 - Đặt tên cho sản phẩm của mình. 
+ Chuẩn bị :- Các nguyên phế liệu để trẻ làm đdđc
 - Giấy màu, giấy A4, bút chì, bút sáp, đất nặn 
* Góc học tập 
- Kĩ năng :- Ôn các số trong phạm vi 5, so sánh chiều cao của 3 đối tượng.
 - Ôn luyện kĩ năng in ,tô ,tô màu ,cắt dán các số từ 1-5.
- Chuẩn bị : - Các số ,các hình cho trẻ in tô 
 - Kéo ,hồ dán ,khăn lau, rổ để giấy vụn 
H§ sau ngñ dËy
- TC: Chi chi chành chành, nu na nu nống.
VÖ sinh, cÊt dän chăn chiếu.
Hoạt Động 
Chiều
- Làm quen với câu chuyện “Nàng công chúa chuột"
- Rèn trẻ kỹ năng tô màu
- Cho trẻ bổ xung bài trong vở Trò chơi học tập .
- Cho trẻ chơi theo góc
Rèn kỹ năng sắp xếp đồ dùng đồ chơi về đúng nơi quy định.
Cho trẻ xem các hình ảnh có số lượng 5 và phân nhóm.
-Tæng vÖ sinh trong vµ ngoµi líp
- Biểu diễn văn nghệ cuối tuần
- Rèn kỹ năng chơi các góc cho trẻ
- Cắm cờ bé ngoan 
Thời gian
Ho¹t ®éng
 Môc ®Ých-Yªu cÇu
 Chuẩn bị
 Cách tiến hành
Lưu ý
Thứ 
2
 ngµy
20
 th¸ng 
04
 n¨m
2015
 HĐPT
Vận động
-Chạy thay đổi tốc độ theo hiêu lệnh
- TC: Ai nhanh nhất
*Kiến thức:
-Trẻ biết tªn vận động là: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi.
*Kỹ năng:
- Rèn trẻ biết chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô.
- Phát triển sự nhanh nhẹn của trẻ và khả năng chú ý của trẻ.
*Thái độ
- Trẻ hứng thú, tích cực, đoàn kết tham gia các hoạt động cùng cô và các bạn.
- Trẻ thích tập thể dục
- Sân tập sạch sẽ, thoáng mát
- Vạch kẻ chuẩn
- Nhạc thể dục
-Bông tập của trẻ, túi cát 
*HĐ 1:Khởi động.
- C« cho trÎ nèi theo nhau thµnh ®oµn tµu ®i c¸c kiÓu tay, ch©n theo hiÖu lÖnh cña c«: §i th­êng, ®i b»ng mòi ch©n, ®i th­êng, ®i b»ng gãt ch©n, ®i th­êng, ch¹y chËm, ch¹y nhanh, ch¹y chËm.
-Chuyển đội hình thành 3 hàng ngang tập BTPTC. 
*HĐ 2: Trọng động.
Bài tập phát triển chung:
+Tay: 2 tay đưa sang ngang gập bả vai
 +Chân: Khụy gối tay đưa ra phía trước.
 +Bụng : Cúi người về phía trước.
 +Bật : Chụm tách chân. 
Vận động cơ bản : Ném trúng đích nằm ngang
* Cô giới thiệu tên vận động
- Phía trước các con có gì?
- Hôm nay mình sẽ cùng nhau thực hiện vận động “ chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh”
- Lớp nhắc lại tên vận động
- Cô cho trẻ tập thử 1 lần
*Cô thực hiện mẫu lần 1( không giải thích).
* Cô thực hiện lần 2 kết hợp cô hướng dẫn.
- TTCB: Đứng chân trước , chân sau trước vạch chuẩn , chân nào phía sau thì tay phía trước, người hơi cúi về trước, mắt nhìn thẳng. Khi có hiệu lệnh chạy thì các con bắt đầu chạy chậm, chạy khoảng 2-3 m thì cô sẽ thay đổi hiệu lệnh chạy nhanh thì bắt đầu chạy nhanh.
- Cô mời hai cháu lên thực hiện thử.
- Lớp thực hiện.
+Lần 1: lần lượt cô cho 4 trẻ lên tập.
+Lần 2: Cô cho trẻ đứng đội hình vòng tròn tập theo nhóm 9 trẻ lên tập
+ Lần 3: Cô cho trẻ tập theo nhóm các bạn nam và các bạn nữ thi đua
+ Lần 4: Cô cho cả lớp tập theo nhạc
(cô quan sát sửa sai, động viên, tuyên dương trẻ)
- Cô hỏi trẻ tên vận động vừa học.
TC: Ai nhanh nhất
-Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi
- cô cho trẻ chơi 2-3 lần
- Cô nhận xét và tuyên dương trẻ
*HĐ 4: Hồi tĩnh
-Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vßng
HĐH
HĐK
Thời gian
Ho¹t ®éng
Môc ®Ých-Yªu cÇu
ChuÈn bÞ
C¸ch tiến hành
Lưu ý
Thứ
 3
ngµy 
21
th¸ng
 04 
n¨m
2015
HĐHLQ
 với 
Văn học
 Kể chuyện cho trẻ nghe: Nàng công chúa chuột
*Kiến thức
 -Trẻ nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện.
 -Trẻ hiểu nội dung câu truyện.
*Kỹ năng:
-Trẻ chú ý lắng nghe cô kể chuyện và biết kể chuyện cùng cô.
-Trẻ trả lời được câu hỏi của cô.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
- Khả năng ghi nhớ có chủ đích.
*Thái độ.
- Trẻ hứng thú nghe cô kể chuyện
-Tranh minh họa nội dung câu truyện “ Nàng công chúa chuột “, máy tính
*HĐ 1: Ổn định tổ chức
Cô và trẻ cùng hát bài hát “ Mây và gió “.
-Cô và các con vừa hát bài hát gì?
-Trong bài hát có những hiện tượng tự nhiên nào?
À !đúng rồi, trong bài hát chúng mình vừa hát có mây và gió.
 Cô cũng có một câu chuyện nói đến mây và gió đấy, các con có muốn biết đó là câu chuyện gì không?
*HĐ2: Kể chuyện cho trẻ nghe “ Nàng công chúa chuột”
 +Kể chuyện diễn cảm cho trẻ nghe.
-Cô kể diễn cảm lần 1 kết hợp cử chỉ điệu bộ.
 Cô vừa kể cho các con câu chuyện “ Nàng công chúa chuột” câu chuyện kể về một ông vua chuột muốn kén một người chồng hùng mạnh và tài giỏi cho công chúa chuột đấy.
-Cô kể lần 2 kết hợp với tranh minh họa
+Đàm thoại và trích dẫn với trẻ
+Cô vừa kể cho các con câu chuyện gì?
+Trong truyện có những nhân vật nào?
+Vua chuột muốn kén một người chồng như thế nào cho công chúa chuột?
+Người đầu tiên vua chuột muốn chọn là ai?
Vì sao?
*Trích : “ Xưa kia có một công chúa..lúa không chín được.”
+Vì sao vua chuột không chọn ông mặt trời nữa?
+Khi vua chuột đi tìm mây thì mây đã nói gì?
+Vua chuột có chọn gió làm chồng công chúa chuột không? Vì sao?
+Khi vua chuột đi gặp tường thì bức tường nói thế nào với chuột?
*Trích : “ Thế rồi vua chuột lên đường tìm mặt trời.và cuối cùng ta phải đổ”.
+Cuối cùng là vua chuột đã cưới ai làm chồng công chúa chuột?
+Chú chuột xám có vừa ý công chúa chuột không?
*Trích : “ Không còn cách nào kháclấy chú chuột xám đó”.
 À !đúng rồi, sau một cuộc tìm chồng cho công chúa chuột cuối cùng vua chuột cũng đã tìm được người hùng mạnh nhất là chú chuột xám cho công chúa làm chồng.
Cô giáo dục trẻ.
*Kể chuyện cùng cô.
-Bây giờ các con có muốn kể chuyện cùng cô không?
Cô cho trẻ chọn vai trẻ thích.
Còn cô sẽ là người dẫn chuyện. Khi nào cô kể đến bạn nào thì bạn đó kể to lên nhé.
-Cô và trẻ kể lại lần 3
Cô động viên khích lệ trẻ kịp thời.
KTH§: C« nhËn xÐt tiÕt häc råi chuyÓn ho¹t ®éng
H§H
H§K
Thời gian
Ho¹t ®éng 
 Môc ®Ých-Yªu cÇu
Chuẩn bị
 Cách tiến hành
Lưu ý
Thứ
 5
ngµy
23
th¸ng
 04
 n¨m
2015
HĐKPKH
Tìm hiểu về tính chất và lợi ích của nước đối với đời sống con người
*Kiến thức:
- Trẻ nhận biết được một số đặc điểm và tính chất, trạng thái của nước
- Trẻ biết được một số lợi ích, tác dụng của mình đối với đời sống con người
*Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phát triển vốn từ cho trẻ.
*Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn nguồn nước sạch, biết dùng tiết kiệm không lãng phí nước
- Tranh vẽ một số hoạt động cần nước
 -Cốc đựng nước, xô, chậu ( nước nóng, đá, nước lạnh) 
*HĐ 1: Ổn định tổ chức.
- Cho trẻ hát bài: “ Cho tôi đi làm mưa với” và về ngồi theo hình chữ u.
- Cô trò chuyện về bài hát và giáo dục trẻ
*HĐ 2: C« ®äc th¬ cho trÎ nghe.
- Các con nhìn xem trên bàn cô có gì?
 - Ai có nhận xét gì về các cốc nước ( Màu sắc,hình dạng và mùi vị) ?
 - Chúng ta đựng nước vào cốc có màu sắc,hình dáng khác nhau thì nước vẫn trong suốt,không màu,không mùi và không vị.
 - Cô lắc cốc nước đá và hỏi trẻ:
 + Các con đoán xem trong cốc có gì?
 + Cô cho trẻ sờ tay vào cốc nước đá.
 + Các con có biết vì sao lại lạnh vậy không?
 + Nước đá dùng để làm gì?
 - Nước đá dùng để uống cho mát vào mùa hè nhưng các con còn nhỏ không nên uống nhiều,uống nhiều sẽ bị viêm họng 
=> Cô giáo dục trẻ
 Cho trẻ chơi TC: Pha nước cam
 + Cô còn có 1 cốc nước nữa các con hãy sờ vào cốc.Các con thấy cốc thế nào?
 + Các con nhìn xem điều gì xảy ra khi mở nắp cốc?
 + Nước nóng dùng để uống vào mùa nào?
 + Nước nóng còn dùng làm gì nữa?....
*HĐ 3: Luyện tập
-TC: “Thi chọn đúng”
 - Cô nêu cách chơi cho trẻ hiểu: Chia lớp thành 3 đội đứng xếp hàng dọc trước vạch xuất phát.Nhiệm vụ của các con là phải nhảy qua những chiếc vòng này rồi chạy nhanh lên bàn và chọn những hoạt động cần nước để gắn lên bảng.Thời gian là 1 bài hát,đội nào có nhiều kết quả đúng là thắng cuộc.
 - Cô cho trẻ chơi. Sau mỗi lần chơi cô cho trẻ nhận xét kết quả của từng đội.
- TC2: Trời nắng trời mưa
- Cô cho trẻ chơi 1-2 lần
Kết thúc: Cô nhận xét tiết học và chuyển hoạt động 
HĐH
Thêi gian
Ho¹t ®éng
Môc ®Ých-Yªu cÇu
ChuÈn bÞ
C¸ch tiÕn hµnh
L­u ý
Thø 
4
 ngµy
22
th¸ng
04
n¨m
2014
H§H
T¹o h×nh
Vẽ về biển
(đề tài)
*KiÕn thøc:
-Trẻ biết về biển, cảnh biển và ở biển có những gì ( người, cây cối, thuyền buồm.)
*Kü n¨ng:
- Trẻ biết vận dụng các kĩ năng tạo hình đã học để vẽ về biển theo trí nhớ và trí tưởng tượng của trẻ.
 -Trẻ biết bảo vệ môi trường biển cho xanh, sạch.
- Rèn kĩ năng vẽ, tô màu và bố cục tranh hợp lý.
- Phát triển cảm xúc thẩm mỹ, sự sáng tạo của trẻ
*Th¸i ®é:
-BiÕt gi÷ g×n s¶n phÈm cña m×nh,cña b¹n.
-CÊt dän ®å dïng ®óng n¬i quy ®Þnh
.
-03Tranh mẫu kh¸c nhau cho trÎ xem.
 + Tranh 1: Mọi người tập thể dục trên bãi biển
+ Tranh 2: Vẽ biển có cá, thuyền
+ Tranh 3: Vẽ biển đang bị ô nhiễm
- Máy chiếu,máy tính có các hình ảnh về biển. 
-Bµn ghÕ ®ñ cho trÎ.
-Vë “Bé tập vẽ”,bút chì, bút sáp màu, giá treo tranh, que chỉ
-§µn nh¹c 
*H§1: Ổn ®Þnh tæ chøc
- Cô cùng trẻ hát bài Bé yêu biển
– Cho trẻ xem các hình ảnh về biển trên máy tính và trò chuyện cùng trẻ.
*H§2: Cho trÎ xem tranh mÉu vµ ®µm tho¹i cïng trÎ
*Quan sát tranh vẽ biển có nhiều cá , thuyền
+ Tranh vẽ gì?
+ Đàn cá này đang làm gì?
+ Cô vẽ cá như thế nào? (Để vẽ được những chú cá thì các con sử dụng những nét vẽ gì?
+ Các con tô màu như thế nào cho bức tranh đẹp?
*Quan sát tranh có người tập thể dục trên bãi biển
+ Bức tranh này mọi người đang làm gì?
+ Mọi người tập thể dục ở đâu? Vào lúc nào?
+ Chúng ta nhìn người ở gần thì như thế nào so với người ở xa?
+ Tư thế của người đang bơi thì sao? 
*Tranh vẽ cảnh biển bị ô nhiễm
+ Bức tranh này có gì khác so với 2 bức tranh trước?
+ Màu nước biển như thế nào? Vì sao? 
+ Vì sao con biết biển bị ô nhiễm?
+ Trên bờ biển có gì?	
- Hỏi trẻ ý tưởng vẽ:
+ Các con định vẽ tranh gì?
+ Để bức tranh đẹp con phải làm gì?
HĐ3:Trẻ thực hiện:
+ Cho trẻ ngồi vào bàn thực hiện. 
+ Cô bao quát, hướng dẫn,gợi ý thêm để trẻ hoàn thành bức tranh của mình.
*H§4 : NhËn xÐt s¶n phÈm
- TrÎ vẽxong mang s¶n phÈm lªn tr­ng bµy
- Cho trÎ tù nhËn xÐt bµi cña m×nh,bµi cña b¹n
- Tự đặt tên cho sản phẩm của mình.
- C« nhËn xÐt chung.
KTH§:C« nhËn xÐt tiÕt häc vµ chuyÓn ho¹t ®éng
H§H
 H§K
Thời gian
Ho¹t ®éng
 Môc ®Ých-Yªu cÇu
Chuẩn bị
 Cách tiến hành
Lưu ý
Thứ
 6
ngµy
24
 th¸ng
4 
n¨m
2015
HĐH
Âm Nhạc
- NDTT VĐ: Nắng sớm.
- NDKHNH: Bèo dạt mây trôi
- TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
*Kiến thức:
-Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả.
-Trẻ hiểu nội dung bài hát và bài cô hát cho trẻ nghe.
*Kỹ năng:
- Trẻ biết hát đúng giai điệu, đúng lời bài hát, thể hiện sự vui tươi khi hát. Qua bài hát biết được tác dụng của ánh nắng buổi sáng.
- Rèn cho trẻ kỹ năng hát theo nhạc và vận động múa nhịp nhàng theo lời bài hát
- Trẻ chơi trò chơi thµnh th¹o.
*Thái độ: 
- TrÎ høng thó häc bµi
-Đàn nhạc “ Nắng sớm, Bèo dạt mây trôi
”, Mét sè bµi h¸t kh¸c.
-S¾c x«,
phách tre.
*H§1: TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
-C« giíi thiÖu tªn trß ch¬i
-Cho trÎ nh¾c l¹i c¸ch ch¬i,luËt ch¬i
- Cho trÎ ch¬i 2-3 lÇn
*H§2: - NDTT VĐ: Nắng sớm.
St : Hàn Ngọc Bích
- Cô hát lần 1: Kết hợp đệm nhạc.
- Cô trò chuyện về nội dung bài hát:
Bài hát nắng sớm nói về điều gì?
 Bài hát nói về các bạn nhỏ sáng thức dậy, mở cửa để đón ánh nắng sáng và cùng tập luyện thể dục để cơ thể khỏe mạnh.
- Lần 2 cô hát, múa minh họa.
- Cô mời cả lớp hát.
- Cô mời tổ, nhóm, cá nhân trẻ hát.
Cô chú ý dạy trẻ hát đúng giai điệu, đúng lời bài hát.
Để bài hát thêm hay và thêm sinh động thì chúng ta cùng nhau vận động bài hát này nhé.
-Theo các bạn vận động như thế nào sẽ hay hơn?
-Cô mời cả lớp lên vận động cùng cô.
- Cho trẻ múa theo nhóm sáng tạo theo ý trẻ.
- Cô vừa cho các con hát bài gì? Nội dung bài hát nói về gì?
C« chó ý söa sai cho trÎ
*H§3: Nghe h¸t : Bèo dạt mây trôi
St : 
Giíi thiÖu tªn bµi h¸t,tªn tác giả
-L1: C« h¸t kÕt hîp ®Öm nh¹c cho trÎ nghe
-L2: Cho trÎ nghe nh¹c 
-L3: C« cïng trÎ biÓu diÔn 1-2 lÇn
KTH§:C« nhËn xÐt tiÕt häc- chuyÓn ho¹t ®éng
H§H
 H§K

File đính kèm:

  • docgiao_an_nuoc_va_httn_lop_4_tuoi.doc