Giáo án lớp 4 - Tuần 34

I. MỤC TIÊU :

- Biết thm một số từ phức chứa tiếng vui v phn loại chng theo 4 nhĩm nghĩa (BT1).

 - Biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, 3).

 - Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức BT1 .

 - Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết 1 từ phức đã cho chỉ hoạt động , cảm giác hay tính tình .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1. Khởi động : (1) Hát .

 2. Bài cu : (5) Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu .

 3. Bài mới : (27) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .

 a) Giới thiệu bài :

 Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .

 b) Các hoạt động :

 

doc44 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ương tiện trong câu .
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện ( BT1); bước đầu viết đước đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đĩ cĩ ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2).
	- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn BT1 ( phần Nhận xét ) , 2 câu văn BT1 ( phần Luyện tập ) .
	- 2 băng giấy để 2 em làm BT2 ( phần Nhận xét ) .
	- Tranh , ảnh một vài con vật .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
 3. Bài mới : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu .
 a) Giới thiệu bài :
	Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu .
Hoạt động lớp .
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT1,2 .
- Phát biểu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
Hoạt động lớp .
- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : 
- Bài 2 : 
Hoạt động lớp .
- Đọc nội dung BT , suy nghĩ , tìm TN chỉ phương tiện trong câu .
- 2 em lên bảng gạch dưới bộ phận TN trong 2 câu đã viết .
- Cả lớp nhận xét , kết luận lời giải .
- Đọc yêu cầu BT , quan sát ảnh minh họa các con vật SGK , ảnh những con vật khác ; viết một đoạn văn tả con vật , trong đó có ít nhất 1 câu có TN chỉ phương tiện .
- Cả lớp nhận xét .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu lại ghi nhớ SGK .
	- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học . 
	- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn BT2 ( phần Luyện tập ) .
v Rút kinh nghiệm:
Tập làm văn (tiết 68)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi , Giấy đặt mua báo chí trong nước .
- Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí .
	- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Vở Bài tập TV4 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Điền vào giấy tờ in sẵn .
 3. Bài mới : (27’) Điền vào giấy tờ in sẵn .
 a) Giới thiệu bài :
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT1 .
MT : Giúp HS điền được những nội dung vào Điện chuyển tiền đi .
- Giải nghĩa những chữ viết tắt của mẫu .
+ N3 VNPT : Là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện .
+ ĐCT : Viết tắt của Điện chuyển tiền .
- Chỉ dẫn cụ thể cách điền vào mẫu .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc thầm yêu cầu BT1 và mẫu Điện chuyển tiền đi .
- Cả lớp theo dõi .
- 1 em giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ Điện chuyển tiền nói trước lớp cách điền nội dung vào mẫu thế nào .
- Cả lớp điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền trong vở .
- Một số em đọc mẫu điện đã điền trước lớp .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT2 .
MT : Giúp HS điền được những nội dung vào Giấy đặt mua báo chí trong nước .
- Giúp HS giải thích các chữ viết tắt , các từ khó : BCVT , báo chí , độc giả , kế toán trưởng , thủ trưởng .
- Lưu ý HS về những thông tin mà đề bài cung cấp để ghi cho đúng :
+ Tên các báo chọn đặt cho mình , cho ông bà , bố mẹ , anh chị .
+ Thời gian đặt mua báo .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc yêu cầu BT và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước .
- 1 em giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ Giấy đặt mua báo chí trong nước nói trước lớp cách điền nội dung vào mẫu thế nào .
- Cả lớp điền nội dung vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước trong vở .
- Một số em đọc mẫu đã điền trước lớp .
- Cả lớp nhận xét .
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
 5. Dặn dò : (1’) 
	- Nhận xét tiết học .
	- Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào những giấy tờ in sẵn .
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 166)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .
	- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
	- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về đại lượng (tt) .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập về đại lượng (tt) .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : 
+ Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé .
- Bài 2 : 
+ Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ danh số phức sang danh số đơn và ngược lại .
Hoạt động lớp .
- Làm vào vở rồi sửa bài .
- Làm vào vở rồi sửa bài .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 4 : 
+ Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật theo đơn vị m2 .
+ Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó .
Hoạt động lớp .
- Làm vào vở rồi sửa bài . 
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Các nhóm cử đại diện thi đua đổi các số đo diện tích ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 4.
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 167)
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU :
	- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc.
	- Tính đdược diện tích hình vuơng, hình chữ nhật.
	- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về đại lượng (tt) .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập về hình học .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : 
Hoạt động lớp .
- Quan sát hình vẽ SGK và nhận biết các cạnh song song , vuông góc với nhau .
- 1 em nêu kết quả .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 3 : 
+ Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho . So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ vào câu đúng , S vào câu sai .
- Bài 4 : 
+ Hướng dẫn HS :
@ Trước hết tính diện tích phòng học .
@ Tính diện tích viên gạch lát .
@ Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học .
+ Lưu ý : Số viên gạch tính được là một số tự nhiên . 
Hoạt động lớp .
- Làm bài vào vở rồi chữa bài .
 4. Củng cố : (3’) 
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Các nhóm cử đại diện thi đua nhận biết các góc , các cạnh song song hay vuông góc ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 2.
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 168)
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)
I. MỤC TIÊU :
	- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuơng gĩc.
	- Tính đdược diện tích hình bình hành.
	- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về hình học .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập về hình học (tt) .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
- Bài 2 : 
Hoạt động lớp .
- Quan sát hình vẽ SGK để nhận biết DE là đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với BC .
- Làm vào vở rồi chữa bài .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 4 : 
Hoạt động lớp , nhóm .
- Nhận xét hình H tạo nên bởi các hình nào ? Đặc điểm của các hình ? 
- Tính diện tích hình bình hành ABCD , sau đó tính diện tích hình chữ nhật BEGC 
- Diện tích hình H là tổng diện tích của hình bình hành , chữ nhật .
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Đại diện các nhóm thi đua vẽ các đoạn thẳng song song , vuông góc ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm bài tập 3.
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 169)
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng .
	- Làm được các bài toán có dạng trung bình cộng .
	- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về hình học (tt) .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập về tìm số trung bình cộng .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : 
- Bài 2 : 
- Bài 3 : 
Hoạt động lớp .
- Aùp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số để tính .
- Làm bài vào vở rồi chữa bài .
GIẢI
 Số người tăng trong 5 năm :
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) 
 Số người tăng trung bình hàng năm :
 635 : 5 = 127 (người)
 Đáp số : 127 người 
- Làm bài vào vở rồi chữa bài .
GIẢI
 Tổ 2 góp được :
 36 + 2 = 38 (quyển)
 Tổ 3 góp được :
 38 + 2 = 40 (quyển) 
 Cả ba tổ góp được :
 36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
 Trung bình mỗi tổ góp được :
 114 : 3 = 38 (quyển) 
 Đáp số : 38 quyển 
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Đại diện các nhóm thi đua giải toán ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm các bài tập 4, 5.
v Rút kinh nghiệm:
Toán (tiết 170)
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu .
	- Làm được các bài toán có dạng nêu trên .
	- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về tìm số trung bình cộng .
	- Sửa các bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : 
- Bài 2 : 
- Bài 3 : 
Hoạt động lớp .
- Làm tính ở nháp . Kẻ bảng như SGK rồi viết đáp số vào ô trống .
- Làm bài vào vở rồi chữa bài .
GIẢI
 Đội thứ nhất trồng được :
 ( 1375 + 285 ) : 2 = 830 (cây)
 Đội thứ hai trồng được :
 830 – 825 = 545 (cây)
 Đáp số : 830 cây và 545 cây 
- Làm bài vào vở rồi chữa bài .
GIẢI
 Nửa chu vi thửa ruộng :
 530 : 2 = 265 (m)
 Chiều rộng thửa ruộng :
 ( 265 – 47 ) : 2 = 109 (m)
 Chiều dài thửa ruộng :
 109 + 47 = 156 (m)
 Diện tích thửa ruộng :
 156 x 109 = 17 004 (m2) 
 Đáp số : 17 004 m2 
 Đáp số : 549 và 450
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Đại diện các nhóm thi đua giải toán ở bảng .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Làm các bài tập 4, 5.
v Rút kinh nghiệm:
Khoa học (tiết 67 – 68)
ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn của chúng .
	- Vẽ và trình bày được sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật ; phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
	- Yêu thích tìm hiểu khoa học .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Hình trang 134 , 135 , 136 , 137 SGK .
	- Giấy A0 , bút vẽ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập : Thực vật và Động vật .
 a) Giới thiệu bài : 
- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn .
MT : Giúp HS vẽ và trình bày được sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi , cây trồng và động vật sống hoang dã .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình SGK qua câu hỏi : Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào ?
- Chia nhóm , phát giấy và bút vẽ cho các nhóm .
- Hỏi : So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi , cây trồng và động vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học ở các bài trước , em có nhận xét gì ?
- Giảng : Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi , cây trồng và động vật sống hoang dã , ta thấy có nhiều mắt xích hơn . Cụ thể là :
+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật . Nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn của một số loài vật khác .
+ Trên thực tế , trong tự nhiên , mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều ; nó tạo thành lưới thức ăn 
- Kết luận : Như mục Bạn cần biết SGK .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi , cây trồng và động vật sống hoang dã bằng chữ .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm .
- Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại diện trình bày trước lớp .
Hoạt động 2 : Xác định vai trò của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên .
MT : Giúp HS phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .
- Giảng : Trên thực tế , thức ăn của con người rất phong phú . Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp cho mình , con người đã tăng gia , sản xuất , trồng trọt và chăn nuôi . Tuy nhiên , một số người đã ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng vào việc khác .
- Hỏi :
+ Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì ?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ?
+ Chuỗi thức ăn là gì ?
+ Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất .
- Kết luận : 
+ Con người cũng là một thành phần của tự nhiên . Vì vậy , chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên .
+ Thực vật đóng vai trò cầu nối giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên . 
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Quan sát hình SGK để :
+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .
+ Dựa vào các hình , nói về chuỗi thức ăn , trong đó có con người .
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trên .
- Một số em lên trình bày .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu lại những kiến thức vừa ôn .
	- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
Địa lí (tiết 31)
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS củng cố những kiến thức đã học về địa lí VN .
	- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN vị trí dãy Hoàng Liên Sơn , đỉnh Phan-xi-păng , đồng bằng Bắc Bộ , Nam Bộ , các đồng bằng duyên hải miền Trung , các cao nguyên ở Tây Nguyên , các thành phố đã học . So sánh , hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về tự nhiên , con người , hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn , trung du Bắc Bộ , Tây Nguyên , đồng bằng Bắc Bộ , Nam Bộ , dải đồng bằng duyên hải miền Trung . Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học .
	- Tự hào đất nước ta giàu , đẹp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bản đồ Địa lí tự nhiên , hành chính VN .
	- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ VN còn trống .
	- Các bảng hệ thống cho HS điền .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập .
 a) Giới thiệu bài : 
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Củng cố vị trí các địa danh của nước ta trên bản đồ .
MT : Giúp HS chỉ được vị trí các dãy núi , cao nguyên , đồng bằng , thành phố của nước ta .
- Phát phiếu học tập cho HS .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Điền các địa danh theo yêu cầu của câu 1 vào lược đồ khung VN của mình .
- Lên chỉ vị trí các địa danh theo yêu cầu của câu 1 trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN ở bảng .
Hoạt động 2 : Củng cố về đặc điểm của một số thành phố lớn ở nước ta .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm tiêu biểu của một số thành phố lớn ở nước ta .
- Phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố như sau : 
Tên thành phố
Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
TP Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Hoạt động lớp , nhóm .
- Các nhóm thảo luận và hoàn thiện bảng hệ thống được phát .
- Lên chỉ các thành phố đó trên bản đồ hành chính VN ở bảng .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu lại các nội dung vừa ôn .
	- Giáo dục HS tự hào đất nước ta giàu , đẹp .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Xem lại các bài đã ôn ở nhà .
v Rút kinh nghiệm:
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Địa lí (tiết 32)
ÔN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU :
	- Giúp HS củng cố những kiến thức đã học về địa lí VN .
	- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN vị trí dãy Hoàng Liên Sơn , đỉnh Phan-xi-păng , đồng bằng Bắc Bộ , Nam Bộ , các đồng bằng duyên hải miền Trung , các cao nguyên ở Tây Nguyên , các thành phố đã học . So sánh , hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về tự nhiên , con người , hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn , trung du Bắc Bộ , Tây Nguyên , đồng bằng Bắc Bộ , Nam Bộ , dải đồng bằng duyên hải miền Trung . Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học .
	- Tự hào đất nước ta giàu , đẹp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bản đồ Địa lí tự nhiên , hành chính VN .
	- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ VN còn trống .
	- Các bảng hệ thống cho HS điền .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập

File đính kèm:

  • docTuan 34.doc