Giáo án Lớp 2 - Tuần 10

1/ Kiểm tra: Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.

- Cho thực hiện bài tập

 Nhận xét

2/ Bài mới

 a.Giới thiệu bài: “Luyện tập”

 b.H dẫn Luyện tập – thực hành

Bài 1 : Cho đọc yêu cầu

Cho thực hiện vào bảng

 

doc33 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viết 2, nhớ 1.
 32 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
 40 – 8 = 32
 Vài HS nhắc lại(Y,TB)
- Nghe và phân tích
- thao tác nêu kết quả:
 40 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 
- 18 còn 2, viết 2.
 22 4 trừ 1 bằng 3, bớt 1 nhớ còn 2, viết 2.
 40 – 18 = 22
 Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu(Y)
- Thực hiện vào bảng con(Y,TB)
- Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu (TB)
Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
Bài giải
Số que tính còn lại
20 – 5 = 15 ( que tính )
Đáp số: 15 que tính
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 30: Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
TẬP ĐỌC
BƯU THIẾP
(Chuẩn KTKN18; SGK 80)
A.MỤC TIÊU: :(Theo chuẩn KTKN)
- Đọc đúng rõ ràng, rành mạch.Biết nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ.
- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.(trả lời được các CH trong SGK)
 B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho đọc bài “ Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi sau:
+ Bé Hà có sáng kiến gì ?(Y)
+ Bé Hà băn khoăn điều gì ?(TB)
 Nhận xét 
2/ Bài mới
 a. GTB: “Bưu thiếp”
 b. Luyện đọc
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
+ Gọi Học sinh nêu chú giải
- H dẫn cách đọc bưu thiếp.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc.
 c. H dẫn tìm hiểu bài
 + Bưu thiếp thứ 1 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì ? (TB)
 + Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì ? (K,G)
 + Bưu thiếp dùng để làm gì ?(K-G)
 d. Luyện đọc lại
+ Đọc mẫu lại bài
+ Hướng dẫn Học sinh đọc bưu thiếp.
+ Nhận xét
3.Củng cố –dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “Bà cháu“
- Nhận xét.
- Đọc bài: “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi:
+ Chọn ngày lễ cho ông bà.
+ Không biết tặng món quà gì.
 Nhắc lại
- Theo dõi
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết.
- Đọc chú giải(K/G)
- Đọc nối tiếp từng bưu thiếp:(Y,TB)
 + Bưu thiếp 1
 + Phong bì
 + Bưu thiếp 2
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọcgiữa các nhóm.
THƯ GIÃN
- Đọc thầm và trả lời
+ Hoàng Ngân gửi cho ông bà, chúc ông bà năm mới.
+ Ông bà gửi cho Ngân, thông báo nhận được bưu thiếp của Ngân và chúc tết cháu.
+ Dùng để báo tin hay chúc mừng.
- Theo dõi
- Đọc lại bài.( TB,K)
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
..
Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT: 19 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
CHÍNH TẢ(Tập – chép)
NGÀY LỄ
(Chuẩn KTKN 17; SGK 79)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) b
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- SGK, bảng con
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/K.tra: 
- Viết bảng con các từ còn viết sai
2/ Bài mới
a.GTB: “Ngày lễ” 
b. Hướng dẫn viết chính tả :
- Đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn tìm hiểu nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Kể tên các ngày lễ có trong bài ?
+ Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói trên được viết hoa ?
è Chữ cái đầu của những chữ đó được viết hoa.
- H.dẫn luyện viết từ khó. 
 + Cho HS đọc lại các tư ø khó.
- Cho HS ghi vào vở.
Chấm bài : Gọi một số học sinh viết nhanh nộp bài.
 Nghỉ giữa tiết.
b/ GV H.dẫn làm bài tập
Bài 2: Cho đọc yêu cầu(Y,TB,K)
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc viết âm c/k:
 k + e, ê, i, y.
 c + các nguyên âm còn lại:a, o.u.
- Cho thực hiện theo cá nhân.
- Treo bảng phụ cho học sinh làm bài.
Bài 3: Cho đọc yêu cầu. (TB,K/G)
Gợi ý thực hiện theo nhóm 2 
Phát bảng phụ cho hai nhóm làm bài
 Nhận xét.
3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - Cho HS nêu lại các ngày lễ, nhắc lại qui tắc viết c – k.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Chuẩn bị bài “ Ông và cháu”
Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại
- Theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
 + Đó là các Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Người cao tuổi
 + Viết hoa các chữ : Quốc, Thiếu, Lao, Phụ, Người. 
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ :Quốc tế, Thiếu nhi, Người; và các chữ số: 8, 3, 5.
- Nhìn vàø ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện theo cá nhân.
- Đại diện trình bày –nhận xét.
 + Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.
 Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm 2 
 Đại diện trình bày –nhận xét.
+ Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tiết 10: Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 
 ĐẠO ĐỨC
 CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( T2)
(Chuẩn KTKN 82; SGK13)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhịêm vụ của học sinh .
- Thực hiện chăm chỉ hằng ngày.
Ghi chú:biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Vở bài tập 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra:
 Hỏi thế nào là chăm chỉ học tập ? (TB)
 Nhận xét
2/ Bài mới 
a. GTB: “ Chăm chỉ học tập “
b. Các hoạt động 
Hoạt động 1: Đóng vai( BT5)
- Cho HS hoạt động nhóm, sắm vai.
- Kết luận: HS cần phải đi học đều và đúng giờ 
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm(BT4)
- Cho HS thảo luận nhóm
+ Các bạn trong tranh làm gì?
+ Em có tán thành với việc làm của mỗi bạn không? Vì sao?
- Bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành
- Nhận xét
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến ( BT6)
- Nêu từng ý kiến cho học sinh bày tỏ.
- Nhận xét.
- Kết luận:
-à Rút ra ghi nhớ:
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho HS nhắc lại chăm chỉ học tập là bổn phận của HS, giúp cho các em thực hiện tốt, đầy đủ quyền được học tập. 
- Về ôn lại bài
- Về chuẩn bị bài : “ Ôn tập ”
- Nhận xét .
HỌC SINH
- Nêu: Là thực hiện giờ nào việc nấy để học tập có kết quả tốt..
- Nhắc lại(Y)
- Thảo luận theo từng nhóm sắm vai tình huống. Hôm nay, Hà băn khoăn không biết nên làm thế nào đi học hay ở nhà chơi với bà.
- Các nhóm trình bày – Nhận xét
- Nhắc lại(Y,TB)
- Thảo luận nhóm bắng cách giơ que để chọn.
- Nêu nội dung các tranh và tán thành việc làm ở các tranh : Tranh 1,4.
- Nhóm trình bày – Nhận xét
 a/ Không, vì ai cũng phải chăm học
 b, c / Tán thành
 d/ Không, vì thức khuya có hại cho sức khỏe. 
- Đọc ghi nhớ( Tb-Y)
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng 
Tiết 10: Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
(Chuẩn KTKN 86; SGK22)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
Ghi chú: Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Các câu hỏi
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho HS nhắc lại bài trước
Nhận xét
2/ Bài mới 
 a.Giới thiệu bài: “Ôn tập con người và sức khỏe
 b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Trò chơi: “ Xem cử động, nói tên các cơ – xương – khớp xương “
- Thực hiện nhóm
- Nhận xét
Hoạt động 2: Trò chơi: “ Thi hùng biện “
- Gợi ý, H dẫn 1 số câu hỏi:
+ Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?(K/G)
+ Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?(TB-Y)
+ Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ?(TB)
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nêu lại tên các bài đã ôn lại. 
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “ Gia đình “
- Nhận xét.
HỌC SINH
- Nhắc lại(Y,TB)
Nhắc lại
- Nhóm thực hiện 1 số vận động và nói với nhau xem khi làm dộng tác đó thì vùng cơ nào, xương nào , khớp xương nào phải cử động ?
- Sau đó, các nhóm trình bày, nhận xét.
- Thực hiện cá nhân: Bốc thăm và trả lời.
+ Aên uống đầy đủ và hợp vệ sinh, đúng giờ giấc và phải năng vận động để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.
+ Để đề phòng về bệnh đường ruột.
+ Ăn uống hợp vệ sinh và đi tiêu vào hố xí.
Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
 Tiết 10: Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
 THỦ CÔNG
 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (TIẾT2)
 (Chuẩn KTKN 106; SGK ..)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
Ghi chú:VớiHS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu thuyền
 - Qui trình các bước gấp
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: 
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
- Nhận xét
2/ Bài mới 
 a. GTB:“ Gấp thuyền phẳng đáy có mui “
 b. Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Cho HS nhắc lại các bước gấp thuyền.
- Treo bảng qui trình.
 - Nhận xét
- Tổ chức cho HS thực hành.
- Cho thi đua gấp thuyền.
 Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Chuẩn bị dụng cụ để ôn tập thực hành.
- Nhận xét.
HỌC SINH
 Nhắc lại
- Nhắc lại các bước gấp (TB,K)
+ Gấp hai đầu tờ giấy
+ Gấp các nếp cách đều
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Hai HS lên gấp thuyền, cả lớp quan sát, nhận xét
- Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Trình bày sản phẩm
 Nhận xét:
+ Sản phẩm đẹp, sản phẩm chưa đẹp, vì sao ?
- Đại diện nhóm thi đua gấp thuyềnphẳng đáy có mui.
- Trang trí sản phẩm ( G - K)
 Nhận xét
- Nhắc lại.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ Trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 48 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 - 5
 ( Chuẩn KTKN 59; SGK 48)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5.
B/ CHUẨN BỊ:
- 11 que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài : “11 trừ đi một số : 11 – 5 ”
 b. Giới thiệu phép trừ 11 - 5
- Nêu bài toán: Có 11 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ? (Y)
- H.dẫn thao tác bớt
- H.dẫn đặt tính và tính
c/ Lập bảng trừ 11 trừ đi một số
- H.dẫn và ghi kết quả
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng con 
Bài 3: Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài và làm thêm BT 3/ 48
- Chuẩn bị bài: 31 – 5.
 Nhận xét
-Nêu: (Y, TB)
 30 40 x + 14 = 60
- 8 - 18 x = 60 - 14
 22 22 x = 46 
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 11 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 6 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo y. cầu
 11
 - 5 
 6 
1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 
6 , nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
11 – 5 = 6
- Vài HS nhắc lại(Y,TB,K)
- Thao tác bằng que và nêu kết quả
- Đọc nối tiếp bảng trừ 11 trừ đi một số (Y, Tb, K)
- Học thuộc lòng bảng trừ.(K/G)
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu (Y)
- Thực hiện miệng. Đọc nối tiếp nhau
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(Y)
Thực hiện bảng con
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
Thực hiện theo nhóm(TB,K)
Trình bày, nhận xét
 Số quả bóng Bình còn lại
 11 – 4 = 7 ( quả )
 Đáp số: 7 quả
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 49 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
TOÁN
31 - 5
 (Chuẩn KTKN 59; SGK 49)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5
- Nhận biết giao điểm của hai đường thẳng.
B/ CHUẨN BỊ:
- 3 bó chục và 6 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “31 - 5 ”
 b. Giới thiệu phép trừ 31 - 5
- Nêu bài toán: Có 31 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(Y)
- H.dẫn thao tác bớt :
+ Có 31 que bớt 5 que
+ Bớt 1 que
+ Tháo một chục bớt 4 que
- H.dẫn đặt tính và tính
 c. H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện bảng
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
Bài 3: Nêu đề bài
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
H.dẫn, gợi ý
Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 51 - 15
 Nhận xét
-Nêu: (Y,TB)
 + Bảng trừ 11 trừ đi một số
 + Bài tập đã làm
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 31 – 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 26 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
Thực hiện theo yêu cầu
 31 - 5
 26 
 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 , nhớ 1. 
 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 31 – 5 = 26
- Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện bảng. Đọc kết quả
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện lên bảng(TB,K) , các HS còn lại làm bảng con
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
Thực hiện theo nhóm (TB,K)
Trình bày, nhận xét
 Bài giải
 Số quả trứng còn lại
 51 – 6 = 45 ( quả )
 Đáp số: 45 quả
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
 Thảo luận nhóm 4 và nêu : Cắt tại điểm O.
Vài HS nêu lại(Y,TB,K)
DUYỆT (Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 50 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 51 - 15
(Chuẩn KTKN 59; SGK 49)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li)
B/ CHUẨN BỊ:
- 6 bó chục và 6 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “51 - 15 ”
 b. Giới thiệu phép trừ 51 - 15
- Nêu bài toán: Có 51 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(Y)
- H.dẫn thao tác bớt
- H.dẫn đặt tính và tính
b/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện bảng. Ghi kết quả vào bảng
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Đại diện thi đua
Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
 H.dẫn, gợi ý
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách đặt tính và tính các bài ở BT
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
 Nhận xét
-Nêu (Y,TB) 
 + Bảng trừ 11 trừ đi một số
 + Bài tập đã làm
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 51 - 15
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 36 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo yêu cầu
 51
- 15 
 36 
 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 , nhớ 1. 
 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3. Viết 3.
 51 – 15 = 36
- Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu(TB)
 Thực hiện bảng con. Đọc kết quả
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện lên bảng(Y,TB,K), các HS còn lại làm vào vở
81 – 44 51 – 25 91 – 9
 81 51 91
 - 44 - 25 - 9
 37 26 82 
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
- Vẽ hình bằng cách nối vào sách. 
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Hiệu trưởng Tổ trưởng
TUẦN:10 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010	 
 CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
 ÔNG VÀ CHÁU
(Chuẩn KTKN 18; SGK 84)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do Gv soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho ghi một số từ
Nhận xét.
2/ Bài mới
a. GTB: “Ông cháu” 
b. Hướng dẫn viết chính tả :
- Đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏiû
+ Bài thơ có tên là gì ? Ai là người thắng cuôïc ? Khi đó ông nói gì với đứa cháu ?(TB,K)
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
 + Bài thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi câu có mấy chữ ?(Y)
- Khi viết cần chú ý lời nói của người ông được đặt trong dấu ngoặc kép.
- H.dẫn luyện viết từ khó. 
- Đọc bài cho HS ghi vào vở.
- GV chấm bài
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
- Bài 2: Cho đọc yêu cầu(TB)
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc
 Cho thực hiện theo nhóm cặp
Nhận xét và ghi vào bảng.
Bài 3: Cho đọc yêu cầu. (TB,K/G)
 Gợi ý thực hiện cá nhân
 Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
 - Cho HS nêu lại và nhắc lại các từ ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Bà cháu”
 - Nhận xét tiết học.
- Ghi các từ vào bảng : Quốc tế phụ nữ, Quốc tế lao động, con cá, con kiến.
- Nhắc lại
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
 + Bài thơ : Ông cháu. Cháu luôn là người thắng cuộc. Khi đó ông nói “ cháu khoẻ hơn ông
 ông là buổi trời chiều
 cháu là ngày rạng sáng”
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Bài thơ có hai khổ thơ. Mỗi câu có 5 chữ.
- HS viết bảng con các từ : Vật tay, trời chiều, rạng sáng, khoẻ.
- HS đọc lại các tư ø khó.
- Nghe đọc bài vàø ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
- Đọc câu mẫu
- HS thực hiện theo nhóm cặp. Nêu nối tiếp các từ.
Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện cá nhân, điền dấu thanh.
 Trình bày –nhận xét.
+ Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vương vãi.
- Nhắc lại
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tiết 10: Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
 ÂM NHẠC
ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT
(Chuẩn KTKN 93; SGK11 )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
Ghi chú:Tham gia trò chơi đố vui.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bộ gõ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: 
- Cho hs hát 
- Nhận xét
2/ Bài mới
a. GTB: “ Chúc mừng sinh nhật “
b. Các hoạt động 
Hoạt động 1: Ôn bài hát
- Chia nhóm, thực hiện hát theo nhóm
- Cho thi đua
Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát
- Cho hs

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc