Giáo án Lớp 1 Tuần 26 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai

BUỔI SÁNG

Tiết1: Toán

CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt)

I. Mục tiêu : + Bước đầu giúp học sinh:

- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 54 68

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 54 - 68

II. Đồ dùng dạy học :

 - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời

III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph)

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 26 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n T. Việt
Ơn Tốn
Ơn tập Vần / iu /,/ ưu /,/iêu /,/ươu/
 nt
Ơn tập Các số có hai chữ số
TƯ
5 / 3
S
1
2
3
 4
Tốn
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Ơn Tốn
Các số có hai chữ số(tt)
Vần:/oam/,/oap/,/oăm/,/oăp/,/uym/,/uyp/
 nt
Ơn tập
C
1
2
 3
Ơn Tốn
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Ơn tập 
Ơn Vần :/oam/,/oap/
/oăm/,/oăp/,/uym/,/uyp/
NĂM
6 /3
S
1
2
3
 4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TNXH
Tốn
Vần /oăng/,oăc/,/uâng/,/uâc/
 nt
(GV bộ mơn dạy)
Các số có hai chữ số(tt)
C
1
2
 3
Ơn T. Việt
Ơn Tốn
GDNGLL
Ơn Vần /oăng/,oăc/
Ơn tập 
Trị chơi “ Bàn tay kì diệu”
SÁU
7 / 3
S
1
2
3
 4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
S. hoạt lớp
Vần /uênh/,/uêch/,/uynh/,/uych/
 Nt
So sánh các số có hai chữ số
Sinh hoạt lớp cuối tuần
 Ngày soạn :28/2/2014
 Ngày dạy : Thứ 2/3/3/2014
BUỔI SÁNG
Tiết 1 : Chào cờ đầu tuần
(Sinh hoạt ngoài trời)
Thời lượng 35 ph
.
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
 TUẦN 25 : Vần / iu / , / ưu /
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 248)
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 4 : Đạo Đức
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( Tiết 1 )
I/Mục tiêu :
- Nêu được khi nào cần nĩi cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
*GD KNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
*GDMTBHĐ:
II/Chuẩn bị : 
- Vở bài tập đạo đức
- Đồ dùng để hĩa trang khi chơi sắm vai
III/Hoạt động dạy và học (Thời lượng 30 phút)
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1.Bài cũ: (5 phút)
- Vì sao phải đi bộ ở vỉa hè mà khơng đi bộ ở lịng đường?
- Khi thấy bạn chơi đá bĩng ở lịng đường, em cần làm gì?
2.Bài mới : (27 phút)
 Hoạt động 1: Bài tập 1:
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?
Kết luận: 
+ Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
+ Tranh 2: Xin lỗi cơ giáo khi đến lớp muộn.
 Hoạt động 2: Bài tập 2
- Giao cho mỗi nhĩm thảo luận 1 tranh
Kết luận: 
- Tranh 1,3 : Cần nĩi lời cảm ơn
- Tranh 2, 4: Cần nĩi lời xin lỗi
Hoạt động 3: Bài tập 4: Đĩng vai
- Giao nhiệm vụ đĩng vai cho các nhĩm
- Mịi các nhĩm lên đĩng vai
+ Em cĩ nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhĩm.
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn?
- Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?
3.Củng cố : (3 phút)
 Nhận xét tiết học
- Liên hệ giáo dục
- Chuẩn bị bài sau: Tiết 2
- 2 HS
- Thảo luận nhĩm đơi
- Trình bày ý kiến.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Thảo luận nhĩm
- Từng nhĩm trình bày nội dung
- Các nhĩm chuẩn bị đĩng vai
- Tham gia đĩng vai trước lớp
- Thảo luận, trình bày
- Cần nĩi cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ.
- Cần nĩi xin lỗi khi sơ ý làm phiền người khác.
..
BUỔI CHIỀU
(GV bộ mơn dạy)
********************************* 
 Ngày soạn :28/2/2014
 Ngày dạy : Thứ 3/4/3/2014
BUỔI SÁNG
Tiết 1 :Thủ Cơng
(Do GV bộ mơn soạn)
......................................................
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt 
TUẦN 25 : Vần /iêu /,/ươu/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 251)
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 4 : Toán
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ 
I.Mục tiêu : + Bước đầu giúp học sinh: 
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 20 đến 49 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 49 
II. Đồ dùng dạy hoÏc :
 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ : (5’) 
- Viết các số từ 20 š 35 ? Viết các số từ 35 š 50 
- Liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? 
- Nhận xét bài cũ 
 2.Bài mới : 
Hoạt động 1 : (10’) Giới thiệu các số từ 23 đến 42
- GV hướng dẫn HS xem hình vẽ ở dòng trên cùng để nhận ra .
- Có mấy bó que tính,mỗi bó có mấy que tính ? 
- Nên viết 2 vào chỗ chấm ở trong cột chục 
- Có thêm mấy que tính nữa?
- Viết 3 que tính vào chỗ chấm ở cột đơn vị – GV nêu : “ Có 2 chục và 3 đơn vị tức là có hai mươi ba . Được viết là 23 
-Làm tương tự học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 23 đến 42
Hoạt động 2 : (15’) Luyện tập
*Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 š 69 
-Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 š 69 
*Bài 3:viết số:
*Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm )
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai 
a) Ba mươi sáu viết là : 306 S
-Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
54 gồm 5 và 4 S
Củng cố dặn dò: (5’) 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 š 69
-Học sinh quan sát hình vẽ 
- Có 2 bó mỗi bó có 10 que tính
- Có thêm 3 que tính 
-Học sinh nhìn số 23 giáo viên chỉ đọc lại : hai mươi ba 
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh tự làm bài 
- 4 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Đúng ghi Đ, sai ghi S
-Học sinh tự nhận xét, tự làm bài 
-1 học sinh lên chữa bài 
..
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện Toán 
ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1
Ơn tập
I.Mục tiêu : 
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ trịn chục 10 đến 90 
II. Đồ dùng dạy hoÏc :
 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
 - mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2.Hoạt động 2 : (15’) Luyện tập
*Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. 
*Bài 2 : Sắp xếp theo thứ tự
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai 
*Bài 3:So sánh các số trịn chục
Củng cố dặn dò: (5’) 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
-Học sinh tự nhận xét, tự làm bài 
-1 học sinh lên chữa bài 
- HS làm bài
... 
Tiết 2 + 3 : Luyện Tiếng Việt 
Ơn tập Vần / iu /,/ ưu /,/iêu /,/ươu/
*************************** 
	 Ngày soạn : 28/ 2/2014
 Ngày dạy : Thứ 4/5/03/2014
BUỔI SÁNG
Tiết1 : Toán 
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu : + Bước đầu giúp học sinh: 
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 54 š 68 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 54 - 68
II. Đồ dùng dạy học :
 - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ : (5’) 
- 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 š 40. Từ 40 š 50. 
- Nhận xét bài cũ 
 2. Bài mới : 
Hoạt động 1 : (10’) Giới thiệu các số từ 54 đến 68
- GV hướng dẫn HS xem hình vẽ ở dòng trên cùng để nhận ra .
- Có mấy bó que tính,mỗi bó có mấy que tính ? 
- Nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục 
- Có thêm mấy que tính nữa?
- Viết 4 que tính vào chỗ chấm ở cột đơn vị – GV nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 54 ( GV viết lên bảng : 54 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 51 đến 70
 Hoạt động 2: (15’) Luyện tập
Bài 1 : 
-Cho học sinh đọc
Bài 2 ( tương tự bài 1)
Bài 3
Củng cố dặn dò: (5’) 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
-HS quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài.
- Có 5 bó mỗi bó có 10 que tính
- Có thêm 4 que tính 
-Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư 
-Học sinh làm bài tập 1 vào phiếu bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài 
-Học sinh tự làm bài 2 
-Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó 
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt 
TUẦN 25 : Vần:/oam/,/oap/,/oăm/,/oăp/,/uym/,/uyp/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 254)
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 4 : Luyện Toán 
ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1
Các số có 2 chữ số (tt)
I.Mục tiêu : + Bước đầu giúp học sinh: 
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 
II. Đồ dùng dạy hoÏc :
 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 70 ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 2 : (15’) Luyện tập
*Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 š 69 
-Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 - 69 
Bài 2:
*Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm )
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai 
a) Ba mươi sáu viết là : 306 
-Ba mươi sáu viết là 36 
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 
54 gồm 5 và 4 
Củng cố dặn dò: (5’) 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
-Học sinh tự nhận xét, tự làm bài 
-1 học sinh lên chữa bài 
................................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện Toán 
 ƠN TẬP - BT TOÁN 1
 Luyện tập 
I. Mục tiêu : Bước đầu giúp HS :
 - Biết đặt tính, thực hiện phép tính,cộng nhẩm các số trong phạm vi 90.
 - Giải được bài toán có phép cộng,trừ các số trịn chục.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính 
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gv vẽ lên bảng hình trịn, trong hình trịn cĩ 4 điểm G, J, V, A và ngồi hình trịn cĩ 3 điểm P, E, Q.
Gọi hs xác định điểm trong hình trịn, điểm ngồi hình trịn.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc.
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Gọi học sinh đọc cột mẫu:
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Cho học sinh làm các cột cịn lại vào VBT và nêu kết quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh so sánh các số trịn chục với các số đã học và tập diễn đạt:
13 < 30 (vì 13 và 30 cĩ số chục ¹ nhau, 1 chục < 3 chục, nên 13 < 30) 
Từ đĩ viết các số theo thứ tự “bé đến lớn”, “lớn đến bé” vào ơ trống.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên lưu ý cho học sinh viết tên đơn vị kèm theo (cm)
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề tốn, nêu tĩm tắt bài và giải.
4.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dị tiết sau.
Học sinh nêu.
2 hs xác định, 1 em xác định các điểm ở trong hình trịn và 1 em xác định các điểm ở ngồi hình trịn.
Học sinh khác nhận xét bổ sung.
Học sinh nhắc mơc.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 
9
13
30
51
Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 
80
40
17
8
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Học sinh nêu nội dung bài.
Tiết 2 + 3 : Luyện Tiếng Việt 
Vần:/oam/,/oap/,/oăm/,/oăp/,/uym/,/uyp/
**************************** 
 Ngày soạn : 28/2/2014
 Ngày dạy :Thứ 5/6/03/2014
BUÔÛI SÁNG
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt 
TUẦN 25 : Vần /oăng/,oăc/,/uâng/,/uâc/ - Hồn thành chữ hoa.
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 257 – tập 2 )
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 3 : Tự nhiên và xã hội
(Do GV bộ mơn soạn)
.......................................................
Tiết 4 : Toán 
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ(tt)
I. Mục tiêu : + Bước đầu giúp học sinh: 
- Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số )
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số 
II. Đồ dùng dạy học :
 - SGK, các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời 
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ : (5’) 
- Gọi học sinh đếm từ 20 š 40 . Từ 40 š 60 . Từ 60 š 80 . Từ 80 š 99. 
- 65 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 86 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 80 gồm ? chục ? đơn vị ?
- Nhận xét bài cũ 
2.Bài mới :
Hoạt động 1 : (10’)Giới thiệu các số có 2 chữ số
-GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài - 62 : có 6 chục và 2 đơn vị, 65 : có 6 chục và 5 đơn vị . 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( đọc là 62 bé hơn 65 ) 
– GV đưa ra 2 cặp số và yêu cầu HS tự so sánh
 42  44 76 . 71 
2) Giới thiệu 63 > 58 
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học - 63 có 6 chục và 3 đơn vị . 58 có 5 chục và 8 đơn vị . 
- 63 và 58 có số chục khác nhau ,6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 ) Nên 63 > 58 . 
-GV đưa ra 2 số 24 và 28 để HS so sánh và tập diễn đạt : 24 và 28 đều có số chục giống nhau, mà 4 < 8 nên 24 < 28 
-Vì 24 24 
Hoạt động 2 : (15’) Thực hành 
Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu bài 1 
- GV treo bảng phụ gọi 3 học sinh lên bảng 
- Chữa bài
Bài 2 : Cho HS tự nêu yêu cầu của bài 
- Hướng dẫn HS so sánh 3 số 1 để khoanh vào số lớn nhất 
-GV yêu cầu HS giải thích vì sao khoanh vào số đó 
Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất 
-Tiến hành như trên 
Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64 . 
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
Củng cố dặn dò : (5’)
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- HS quan sát
- Học sinh nhận biết 62 62 
- Cá nhân
-HS có thể sử dụng que tính 
-Học sinh so sánh và nhận biết : 
63 > 58 nên 58 < 63
-HS làm bài vào BT
-Học sinh tự làm bài vào bảng) 
-4 em lên bảng sửa bài 
..
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện Toán 
ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp học sinh: 
- Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục (phạm vi 100)
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng con, vở bài tập ,bảng phụ
 III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhận xét bài cũ 
 2.Bài mới : 
Hoạt động 1 : HD HS làm bài tập
*Bài 1 : Nêu yêu cầu bài 
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính 
- Cho HS thực hiện trên bảng con 
- Nhận xét 
*Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu bài 2 
a) Gọi HS đứng tại chỗ tính nhẫm
- GV cho HS nhận xét các phép tính. GV củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
*Bài 3 : Gọi HS đọc đề toán 
- GV tóm tắt đề toán lên bảng yêu cầu HS viết số vào chỗ chấm.( HS yếu, TB)
- Cho HS làm vào vở bài tập toán.
- hắc nhở cách trình bày bài giải 
Củng cố dặn dò : Trò chơi
*Bài 4 : nối phép tính với kết quả đúng 
3.Nhận xét, tuyên dương học sinh 
Đặt tính rồi tính
-Nhắc lại cách đặt tính 
-1 dãy bàn / 2 bài 
- Tính nhẫm
 20 + 30 = 50 
 30 + 20 = 50 
- Học sinh làm vào vở Btt 
- 2 em lên bảng chữa bài 
 -Học sinh tự giải bài toán 
.........................................................
Tiết 2 : Luyện Tiếng Việt 
Ơn Vần /oăng/,oăc/
*******************************
Tiết 3: GDNGLL
TRỊ CHƠI “ BÀN TAY KÌ DIỆU”
1.1. Mục tiêu:
 HS hiểu được tấm lịng yêu thương và sự quan tâm, chăm sĩc mà mẹ đã dành cho em.
* GDBĐKH:
1.2. Hình thức tổ chức:
 Tổ chức theo lớp.
1.3. Tài liệu và phương tiện:
Khoảng sân đủ rộng để chơi trị chơi.
1.4. Các bước tiến hành:( Thời lượng 35 ph):
GV-HS
Nội dung thực hiện
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
 GV
 HS
 GV- HS
GV- HS
 GV
 v Chuẩn bị
 Phổ biến tên trị chơi và cách chơi:
 - Tên trị chơi: “ Bàn tay kì diệu”
 - Cách chơi:
 Cả lớp đứng thành 1 vịng trịn, GV đứng giữa vịng trịn.
 + GV hơ: “ Bàn tay mẹ” à Tất cả phải xịe 2 bàn tay giơ ra phía trước.
 + GV hơ: “ Bồng con hát ru” à Tất cả phải vịng 2 cánh tay ra phía trước và đung đưa như đang bế ru con.
 ..
 + GV hơ: “ Là bàn tay kì diệu” à Tất cả phải đưa 2 cánh tay lên trên đầu, xoay xoay cổ tay và hơ to “ Bàn tay kì diệu!”.
 v Tiến hành trị chơi
Tổ chức cho HS chơi thử
Tổ chức cho HS chơi thật
 v Thảo luận lớp
 - Sau khi chơi xong, tổ chức cho HS thảo luận theo các câu hỏi:
+ “Bàn tay kì diệu” trong trị chơi là bàn tay của ai?
+ Vì sao bàn tay mẹ lại là “ bàn tay kì diệu”
+ Trị chơi muốn nhắc nhở em điều gì?
 - Vài em trả lời
 - Kết luận ý nghĩa của trị chơi:
 Bàn tay kì diệu chính là bàn tay của người mẹ vì bàn tay mẹ đã nâng niu, chăm sĩc em hàng ngày, chẳng kể ngày hè hay đêm đơng. Vì vậy em hãy yêu thương và học giỏi, ngoan ngỗn để mẹ được vui lịng.
 v Nhận xét- Đánh giá
- Khen ngợi những em hoạt động tốt.
- Cả lớp hát bài “ Bàn tay mẹ”
********************************* 
 Ngày soạn :28/2/2014 
 Ngày dạy :Thứ 6/7/03/2014
BUÔÛI SÁNG
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt 
TUẦN 25 : Vần /uênh/,/uêch/,/uynh/,/uych/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 260 – tập 2 )
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 3 : Toán
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I. Mục tiêu : + Bước đầu giúp học sinh: 
- Biết so sánh các số có 2 chữ số(Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số )
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số 
II. Đồ dùng dạy học :
 - SGK, các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời 
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ : (5’) 
- Gọi học sinh đếm từ 20 š 40 . Từ 40 š 60 . Từ 60 š 80 . Từ 80 š 99. 
- 65 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 86 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 80 gồm ? chục ? đơn vị ?
- Nhận xét bài cũ 
2.Bài mới :
Hoạt động 1 : (10’)Giới thiệu các số có 2 chữ số
-GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài - 62 : có 6 chục và 2 đơn vị, 65 : có 6 chục và 5 đơn vị . 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( đọc là 62 bé hơn 65 ) 
– GV đưa ra 2 cặp số và yêu cầu HS tự so sánh
 42  44 76 . 71 
2) Giới thiệu 63 > 58 
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học - 63 có 6 chục và 3 đơn vị . 58 có 5 chục và 8 đơn vị . 
- 63 và 58 có số chục khác nhau ,6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 ) Nên 63 > 58 . 
-GV đưa ra 2 số 24 và 28 để HS so sánh và tập diễn đạt : 24 và 28 đều có số chục giống nhau, mà 4 < 8 nên 24 < 28 
-Vì 24 24 
Hoạt động 2 : (15’) Thực hành 
Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu bài 1 
- GV treo bảng phụ gọi 3 học sinh lên bảng 
- Chữa bài
Bài 2 : Cho HS tự nêu yêu cầu của bài 
Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất 
-Tiến hành như trên 
Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64 . 
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
Củng cố dặn dò : (5’)
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- HS quan sát
- Học sinh nhận biết 62 62 
- Cá nhân
-HS có thể sử dụng que tính 
-Học sinh so sánh và nhận biết : 
63 > 58 nên 58 < 63
-HS làm bài vào BT
-Học sinh tự làm bài vào bảng) 
-4 em lên bảng sửa bài 
.
 TIẾT 4
SINH HOẠT LỚP (Thời lượng 35 ph)
NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
 Nội dung : 
1.Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :
1.Học tập :
2.Lao động :
3.Vệ sinh :
4.Nề nếp :
5.Các hoạt động khác :
-Tuyên dương cá

File đính kèm:

  • docTUAN 26.doc
Giáo án liên quan