Giáo án Lớp 1 Tuần 14 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai

Tiết 4 : Luyện TOÁN

ÔN TẬP - VỞ BT TOÁN 1

LUYỆN TẬP

I.Mục Tiêu:

 -Kiến thức: Củng cố về các phép trừ trong phạm vi 8.

 -Kĩ năng :Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

 II. Đồ Dùng Dạy Học:

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.

 

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 14 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 9
Sinh hoạt lớp cuối tuần
 Ngày soạn :15/11/2013
 Ngày dạy : Thứ 2/18/11/2013
BUỔI SÁNG
Tiết 1 : Chào cờ đầu tuần
(Sinh hoạt ngoài trời)
Thời lượng 35 ph
.
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt
 TUẦN 13 : VẦN /âm/,/âp/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 70)
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 4 : Đạo Đức
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
I/Mục tiêu:
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .
-Biết được ích lợi đi học đều và đúng giờ .
-Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ . 
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
 * GDKNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ, quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.
 *GDMTBĐ: 
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Tranh bài tập 1;vở bài tập đạo đức.
III.Các hoạt động dạy học:(Thời lượng 35ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Bài cũ : (3 phút)
- Nêu tư thế đứng khi chào cờ ? Tại sao phải đứng như vậy?
2.Bài mới : (27 phút)
Giới thiệu bài 
HĐ1:Biết được thế nào là đi học đúng giờ và ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Nêu 2 câu hỏi:SGV/33.
- Hỏi thêm:Qua câu chuyện,em học tập được gì ở bạn Rùa?
- Thế nào là đi học đúng giờ ?
KL:SGV/33.
Ngồi việc đi học đúng giờ,các em cịn cần phải đi học đều.
- Vì sao cần phải đi học đều và đúng giờ?
HĐ2:Tập giải quyết tình huống
 - Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
 - Hướng dẫn HS đĩng vai theo tình huống”Trước giờ đi học”(BT2).
*Liên hệ - Giáo dục KNS
- Bạn nào ở lớp mình luơn đi học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đều đúng giờ?
- Em đã làm gì để đi học đúng giờ?
KL:SGV/34.
3.Củng cố: (5 phút)
- Đi học đều và đúng giờ cĩ ích lợi gì?
- GD:Luơn đi học đều và đúng giờ
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau: Đi học đều và đúng giờ 
Thảo luận nhĩm đơi 
- Quan sát tranh BT1
- Thảo luận nhĩm đơi,nĩi về nội dung tranh 
- Trình bày nội dung (kết hợp chỉ tranh).
- Thảo luận cả lớp.
Đi học đều và đúng giờ giúp em học tập tốt,thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
Thảo kuận nhĩm đơi
- 2 HS ngồi cạnh nhau phân vai và đĩng vai 2 nhân vật trong tình huống (BT 2).
- HS đĩng vai trước lớp.
- Nhận xét
-Nối tiếp nhau kể
HS trả lời 
.........................................................
BUỔI CHIỀU
(GV bộ mơn dạy)
************************************** 
 Ngày soạn :15/11/2013
 Ngày dạy : Thứ 3/19/112013
BUỔI SÁNG
Tiết 1 :Thủ Cơng
(Do GV bộ mơn soạn)
......................................................
Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt 
TUẦN 13: VẦN CĨ ÂM CUỐI : n/t – m/p
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 73)
(Thời lượng 80 ph)
 Tiết 4 : Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.Mục Tiêu:
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8.
-Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
-Thái độ: Thích học toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: ( Thời lượng 40ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt Động I: Giới thiệu bài.
Hoạt Động II: 
HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8.
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7 và 8 – 7 = 1.
GV chỉ vào hình vẽ và nêu:”Tám trừ một bằng mấy?”
-viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 
* Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 8 – 7 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 8 –2 = 6 ; 8 – 6 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 8 - 1 =7 và 8 – 7 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 = 3. (Tương tự như phép trừ 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1).
d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ lại các công thức
 8 -1 = 7 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ; 
8 - 7 = 1 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 
 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
Hoạt Động III: Thực hành trừ trong pv 8 
Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/73: Cả lớp làm vở BT Toán 1
*Bài 2/74: Làm vở BT Toán 1.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
*Bài 3/69:Làm vở Toán.
KL: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0, một số cộng hoặc trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4/74 : 
GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
Hoạt Động Cuối: Củng cố, dặn dò: 
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi sao?”
-HS tự nêu câu trả lời: “ Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao” Tám bớt một còn bảy”
-HS đọc” Tám trừ một bằng bảy” .
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán rồi chữa bài 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài
1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
..
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện Toán 
ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1
LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu:
 -Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
 -Kĩ năng : Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 
II. Đồ Dùng Dạy Học:
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: ( Thời lượng 40ph)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
 *Bài tập1: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
*Bài 2: Cả lớp làm 
*Bài 3: Cả lớp làm vở toán
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
*Bài tập 4: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
3: Củng cố, dặn dò: 
  -Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Tính”.
 -HS đọc yêu cầu bài 4/75:” Viết phép tính thích hợp”.
Đọc các phép tính
. 
Tiết 2 + 3 : Luyện Tiếng Việt 
Ơn tập Vần /âm/,/âp/
 Ơn tập Vần cĩ âm cuối
*************************** 
 Ngày soạn :15/11/2013
 Ngày dạy : Thứ 4/20/11/2013
BUỔI SÁNG
Tiết1 : Toán 
LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu:
 -Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. 
 -Kĩ năng : Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. Đồ Dùng Dạy Học:
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: ( Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt Động I: Giới thiệu bài.
Hoạt Động II:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
 *Bài tập1/75: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
7 + 1 = 1 + 7, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1+ 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/69: Cả lớp làm 
 * Bài 3/75: Cả lớp làm vở toán
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:4 + 3 + 1 =, ta lấy 4 + 3 = 7, lấy 7 + 1 = 8, viết 8 sau dấu =, ta có:4 + 3 + 1 = 8) 
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Làm bài tập 4/75: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Hoạt Động Cuối: Củng cố, dặn dò: 
 -Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Tính”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở Toán 
 -HS đọc yêu cầu bài 4/75:” Viết phép tính thích hợp”.
Đọc các phép tính
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt 
TUẦN 13 : VẦN /ang/, /ac/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 75)
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 4 : Luyện Toán 
ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1
LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu:
 -Kiến thức: Củng cố về các phép trừ trong phạm vi 8. 
 -Kĩ năng :Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 II. Đồ Dùng Dạy Học:
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: (Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
2. Bài mới:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở VBT.
*Bài tập1: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: Cả lớp làm vở Toán.
HD HD thực hiện phép tính theo từng cột.
 * Bài 3: Cả lớp làm 
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 4: HS làm bảng con.
Cho HS nêu cách làm bài(thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm)
GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt Động Cuối: Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép cộng trong phạm vi 8”.
-Nhận xét tuyên dương.
-Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
-1 HS đọc yêu cầu bài 3” Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào vở
1HS nêu yc :”Điền dấu ,= “
3 HS làm bài và chữa bài, cả lớp làm bảng con.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
................................................................
 BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện Toán 
 ƠN TẬP - BT TOÁN 1
LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu:
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng,trừ trong phạm vi 8.
II. Đồ dùng dạy học:
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: ( Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2. Bài mới:
Thực hành cộng trong P V8. 
 Làm các BT ở VBT:
*Bài 1/76: Cả lớp làm vở Toán .
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 *Bài 2/76: Làm vở BT Toán
 HD HS cách làm:
GV chấm một số vở và nhận xét.
*Bài3/76: Làm bảng con.
HD HS cách làm
GV nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4/76 : 
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. 
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
 -HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
 -HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT toán, rồi đổi vở để chữa bài
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
Tiết 2 + 3 : Luyện Tiếng Việt 
 Ơn Vần /ang/,/ac/
**************************** 
 Ngày soạn :15/11/2013
 Ngày dạy :Thứ 5/21/11/2013
BUÔÛI SÁNG
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt 
TUẦN 13 : VẦN /ăng/, /ăc/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 78 – tập 2 )
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 3 : Tự nhiên và xã hội
(Do GV bộ mơn soạn)
.......................................................
Tiết 4 : Toán 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.Mục Tiêu:
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
-Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
 -Thái độ: Thích học toán.
II. Đồ Dùng Dạy Học:
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: ( Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt Động I: Giới thiệu bài 
Hoạt Động II: 
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 ;1 + 8 =9; 7+2=9 ; 2+7=9; 6+3=9; 3+6=9 ; 5+4=9; 4+5=9.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9.
*Với 9 cái mũ ở hàng thứ hai, HD HS học phép cộng 
7 + 2 = 9 ; 2 + 7 =9 theo3 bước tương tự 8 + 1 = 9, 
1 + 8 = 9.
*Với 9 cái mũ ở hàng thứ ba, HD HS học phép cộng 
6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 (Tương tự như trên).
*Với 9 cái mũ ở hàng thứ tư, HD HS học phép tính 
5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9.
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
Hoạt Động III:Thực hành cộng trong P V9. 
 Làm các BT ở SGK:
*Bài 1/76: Cả lớp làm vở Toán .
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 *Bài 2/76: Làm vở BT Toán1( bài2 trang 59).
 HD HS cách làm:
GV chấm một số vở và nhận xét.
*Bài3/76: Làm bảng con.
HD HS cách làm
GV nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4/76 : 
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. 
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
Hoạt Động Cuối: Củng cố, dặn dò: 
-Quan sát hình để tự nêu bài toán:
HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
 -HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
 -HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT toán, rồi đổi vở để chữa bài
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
Ghép phép tính :
a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 =9.
(Phép cộng trong phạm vi 9)
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện Toán 
ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1
LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9.
-Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Có thái độ: Thích học toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: (Thời lượng 40 ph)
 Hoạt động dạy	
 Hoạt động học
1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt Động I: Giới thiệu bài .
Hoạt Động II: 
Thực hành trừ trong pv 9 
Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1: Cả lớp làm vở BT Toán 1.
 Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: Làm phiếu học tập. 
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môït cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
*Bài 3
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4 : 
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
Hoạt Động Cuối: Củng cố, dặn dò:
 -HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vở BT Toán rồi đổi vở chữa bài : 
-HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-HS làm và chữa bài
-1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
.........................................................
Tiết 2 : Luyện Tiếng Việt 
ƠN VẦN /ăng/, /ăc/
*******************************
Tiết 3: GDNGLL
TRỊ CHƠI “ BỎ RÁC VÀO THÙNG”
4.1. Mục tiêu:
 - Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường cho HS.
 - Hình thành và phát triển ở HS hành vi ứng xử thân thiện với mơi trường.
 - HS biết thực hiện bỏ rác đúng nơi quy định.
 *GDBĐKH: - Giữ gìn vệ sinh trường lớp,thu gom rác ,phân loại những vật dụng cĩ thể tái sử dụng.
 - Hạn chế thải rác vì khi phân huỷ sẽ tạo thành khí mê tan,khí mê tan là khí cĩ thể gây hiệu ứng nhà kính rất cao.
 - Ủ rác thải hữu cơ để làm phân bĩn hưuc cơ cho cây. 
4.2. Hình thức tổ chức:
 Tổ chức theo lớp.
4.3. Tài liệu và phương tiện:
 - Sân trường
4.4. Các bước tiến hành:(Thời lượng 35ph)
GV-HS
Nội dung thực hiện
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
 GV
 HS
 GV
 HS
 GV
 GV
 HS
 GV
 v Chuẩn bị
 - Phổ biến cho HS tên trị chơi và cách chơi
 + Tên trị chơi: Bỏ rác vào thùng
 + Cách chơi:
 FChia lớp thành 2 nhĩm: nhĩm “ Thùng rác” và nhĩm “ Bỏ rác”
 s Nhĩm “ Bỏ rác” xếp thành hình trịn, mỗi HS cầm 1 vật trên tay tượng trưng cho rác. Nhĩm “ Thùng rác” đứng bên trong vịng trịn.
 s Khi cĩ lệnh các HS nhĩm “ Bỏ rác” phải nhanh chĩng bỏ rác vào thùng ( đưa nhanh vật cầm trên tay cho bạn nhĩm “ Thùng rác” mà khơng được vứt ra ngồi thùng. Mỗi HS nhĩm “ Thùng rác” sẽ chỉ cầm được 3 vật trên tay.
 ( sau mỗi lần chơi, 2 nhĩm đổi vai trị cho nhau)
 - Nhắc lại cách chơi, luật chơi.
 v Tiến hành chơi
 - Tồ chức cho HS chơi thử
 - Tổ chức cho HS chơi thật.
 - Cả lớp tham gia chơi
 v Đánh giá và trao giải
Nhận xét và trao giải cho nhĩm thắng cuộc.
v Thảo luận
 - Tổ chức cho HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
 + Nội dung trị chơi nhắc ta điều gì?
 + Vứt rác bừa bãi dẫn đến hậu quả gì?
 + Chúng ta cần làm gì để gĩp phần hạn chế, loại trứ tình trạng vứt rác bừa bãi ở sân trường, lớp, nơi cơng cộng?
Phát biểu, trả lời câu hỏi.
Kết luận: Bỏ rác đúng nơi quy định gĩp phần giữ gìn vệ sinh chung, giữ cho mơi trường thêm sạch, đẹp, giữ sức khỏe cho mọi người.
*******************************
 Ngày soạn :15/11/2013
 Ngày dạy :Thứ 6/22/11/2013
BUÔÛI SÁNG
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt 
TUẦN 13 : VẦN /âng/, /âc/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 81 – tập 2 )
(Thời lượng 80 ph)
Tiết 3 : Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I.Mục Tiêu:
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9.
-Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
 -Thái độ: Thích học toán.
II. Đồ Dùng Dạy Học:
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các Hoạt Động Dạy- Học Chủ Yếu: ( Thời lượng 40ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2. Kiểm tra bài cũ
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Hoạt Động I: Giới thiệu bài.
Hoạt Động II: 
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9–8 = 1.
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 9 –2 = 7 ; 9 – 7 = 2 c,Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 3 = 6 ; 9 - 6 = 3. 
d, Hướng dẫn HS học phép trừ 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 
d, Sau các mục, trên bảng nên giữ lại các công thức:
 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 
 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
 Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
Hoạt Động III: Thực hành trừ trong pv 9
Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/78: Cả lớp làm vở BT Toán.
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/79 Làm vở BT Toán (Bài 2 trang 60) 
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3/79:Làm phiếu học tập. HD HS làm phần 1:
*Bài 4/79 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
Hoạt Động Cuối: Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tuyên 

File đính kèm:

  • docTUAN 14.doc