Giáo án Lớp 1 Tuần 13 - Trường Tiểu Học Đức Hạnh 2

Học vần

T115-116: ĂNG - ÂNG

(Dự kiến 35 phút, trang 108)

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :

 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng

 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

 

docx34 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 13 - Trường Tiểu Học Đức Hạnh 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các số thì kết quả như thế nào ? 
Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 
 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 
-Tiến hành như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp .
 -Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 
 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? , 7 = ? + ? 
-Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột 
Bài 2 : Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 
 0 + 7 = 6 + 1 = 4 + 3 =
-Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
Bài 3 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm 
-Tính : 5+1 +1 = ? 
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 
Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Giáo viên cho học sinh nêu bài toán. Giáo viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh.
-Cho học sinh tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra 
-Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới tranh.Lớp dùng bảng con 
-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh 
-Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
 6 + 1 = 7 
-Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số 7 vào phép tính trong SGK 
 1 + 6 = 7 
-Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 = 
-Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí 
- không đổi 
-Học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Học sinh đọc đt 6 lần 
-Học sinh trả lời nhanh 
- 5 em 
-Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 .
-Viết 7 sau dấu = 
-4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
 6 + 1 = 7 
-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 3 = 7 
-2 em lên bảng 
-Cả lớp làm bảng con 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em )
- Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập 
HỌC VẦN 
T113-114: ONG - ÔNG
(Dự kiến 35 phút, trang 106)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ong, ông, cái võng, dòng sông.
2.Kĩ năng :Đọc được bài ứng dụng : Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đá bóng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông.
 -Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, ”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ong, ông – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ong, ông, cái võng,
 dòng sông
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ong
-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ong và on?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng
-Đọc lại sơ đồ:
 ong
 võng
 cái võng
 b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
 ông 
 sông 
 dòng sông
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Đá bóng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Em thường xem bóng đá ở đâu?
 -Em thích cầu thủ nào nhất?
 -Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ?
 -Trường học em có đội bóng hay không?
 -Em có thích đá bóng không?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ong. Ghép bìa cài: ong
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: võng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ong, ông, cái võng, 
dòng sông.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
MĨ THUẬT
Tiết 13: VẼ CÁ 
(thời gian tồn bài: 35 phút)
I/ MỤC TIÊU: 
+Giúp HS:
-HS biết được hình dạng và các bộ phận của con cá.
-Biết vẽ và vẽ được con cá.
-Cảm nhận được vẻ đẹp của con cá và yêu thích con cá.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: SGK, tranh ảnh về con cá. 
-HS: Vở tâp vẽ, bút, màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: (6’) Quan sát và nhận xét.
-GV giới thiệu bài và giới thiệu một số hình ảnh về con cá.
-HS quan sát và trả lời câu hỏi:
 Em hãy kể tên mợt sớ con cá mà em biết?
 Em hãy cho biết con cá này cĩ dạng hình gì?
 Con cá này cĩ màu gì?
 Em thích con cá nào nhất? Vì sao?
-GV nhận xét và chuyển ý.
Hoạt động 2: (8’) Hướng dẫn vẽ.
-GV hướng dẫn HS cách chọn con cá, dựng khung hình, phác họa, chỉnh hình và vẽ màu. HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.
*GV vẽ mẫu.
Hoạt động 3: (20’) Thực hành vẽ. 
-GV cho HS tiến hành vẽ. Trong quá trình HS vẽ, GV theo dõi để giúp đỡ HS.
-HS vẽ xong trưng bày sản phẩm. HS nhận xét và GV nhận xét chung.
Hoạt động 4: (1’) Nhận xét và dặn dị tiết học.
Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008
TOÁN
T50: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
(Dự kiến 35 phút, trang 69)
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn)
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập toán .
+Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp
+2 em lên bảng ghi phép tính .
+ Giáo viên nhận xét sửa bài chung.
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7.
Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7 .
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán 
-Gọi học sinh lặp lại 
-Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu 
-Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6 
-Cho học sinh viết kết quả vào phép tính trong SGK
-Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của : 7 – 6 = 1 
-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính 
Hướng dẫn học sinh học phép trừ : 
 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 
-Tiến hành tương tự như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh thuộc bảng trừ phạm vi 7 .
 -Gọi học sinh đọc bảng trừ 
-Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá dần để học sinh thuộc tại lớp 
-Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ
-Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ? 
 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 7
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập (miệng )
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong bài 
Bài 2 : Tính nhẩm 
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 
Bài 3 : Tính 
-Hướng dẫn học sinh cách làm bài 
-Sửa bài trên bảng lớp 
Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
-Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán đã nêu 
-Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính 
-Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp 
-Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác “
-Học sinh lần lượt lặp lại .
-Học sinh đọc lại phép tính 
-Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm 
- 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6 
- 3 em đọc 
-Học sinh đọc đt nhiều lần 
-5 em đọc 
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh mở SGK
-Lần lượt từng em tính miệng nêu kết quả các bài tính 
-Học sinh làm bài tập 2 , 3 / 53 vở Btt 
-Cho học sinh tự sửa bài 
-Học sinh nêu được cách làm bài 
- 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4 
 Lấy 4 – 2 = 2 
-Học sinh làm vào vở Btt 
-4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả cam ?
 7 – 2 = 5 
-4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng ?
 7 – 3 = 4 
4.Củng cố dặn dò : 
- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 
- Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động.
-Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ phạm vi 7 . Làm bài tập ở vở Bài tập 
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
Học vần
T115-116: ĂNG - ÂNG
(Dự kiến 35 phút, trang 108)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 con ong,vòng tròn, cây thông, công viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi ” 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăng, âng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ăng, âng, măng tre,
 nhà tầng
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăng
-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ăng và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre
-Đọc lại sơ đồ:
 ăng
 măng
 măng tre
 b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
 âng 
 tầng
 nhà tầng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. 
 Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Vâng lời cha mẹ”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?
 -Em bé trong tranh đang làm gì?
 -Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?
 -Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
 -Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói gì?
 -Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được gọi là đứa con gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ăng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ăng bắt đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: măng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăng, âng, măng tre,
 nhà tầng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đứa con ngoan
TNXH
T13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ
(Dự kiến 35 phút, trang 28)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:	Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
 2. Kỹ năng:	Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ học tập cần phải làm việc, kể tên 1 số công việc thường làm.
 3. Thái độ:	Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Tranh minh hoạ cho bài dạy
 - HS:	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Oån định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các con học bài gì?	(Nhà ở)
 - Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình?	
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
 Giới thiệu bài mới
HĐ1: Làm việc với SGK
Mục tiêu: Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Nói rõ nội dung từng hình
Cách tiến hành: 
GV cho HS lấy SGK quan sát tranh 
 Theo dõi HS thực hiện 
 - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công việc.
 - GV kết luận: Những việc làm ở SGK thể hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện mối quan tâm của những người trong gia đình với nhau.
HĐ2: Thảo luận nhóm
Mục tiêu: Biết kể được tên của 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình và kể những việc em thường làm giúp bố mẹ.
 Cách tiến hành
Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận
 - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập?
 - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
 GV quan sát HS thực hiện 
Bước 2: GV gọi 1 vài em nói trước cả lớp
GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà, tuỳ theo sức của mình.
HĐ3: Quan sát tranh
Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp
Cách tiến hành
Bước 1: GV theo dõi, HS quan sát câu hỏi gợi ý
Câu hỏi gợi ý: Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29
 - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao?
Để có được nhà cửa gọn gàng, sách sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ?
Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày.
GV kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp
 - Ngoài giờ học để có được nhà ở gọn gàng, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức mình.
HĐ4:Hoạt động nối tiếp 
Cũng cố, dặn dò:
 Con hãy nêu tên bài vừa học ?
-Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì?
- Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học 
- HS lấy SGK quan sát nội dung SGK
- Một số em lên trình bày 
- Thảo luận nhóm 2
- HS quan sát trang 29
- HS làm việc theo cặp
HS nêu
Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008
 THỂ DỤC
Tiết 13: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Trị chơi vận động 
Thời gian: 30 phút
I/ Mục tiêu
- Ơn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.
- Làm quen với trị chơi: Chạy tiếp sức
II/ Đồ dùng
III/ Các hoạt động dạy học
HĐ1: Phần mở đầu
- Gv phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Đứng vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ
* Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái
* Trị chơi: Diệt các con vật cĩ hại
HĐ2: Phần cơ bản
* Ơn phối hợp
* Trị chơi: Chạy tiếp sức
HĐ3: Phần kết thúc
- Đi thường theo nhịp và hát
- Gv cùng học sinh hệ thống bài
- Gv nhận xét và giao bài tập về nhà.
Học vần 
T117-118: UNG - ƯNG
(Dự kiến 35 phút, trang 110)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rừng, thung lũng, suối đèo.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
 -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ung ưng– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ung, ưng, bông súng,
 sừng hươu 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ung
-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ung và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng
-Đọc lại sơ đồ:
 ung
 súng
 bông súng
 b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
 ưng 
 sừng
 sừng hươu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng”. 
 c.Đọc SGK:
 Å 

File đính kèm:

  • docxTuần 13.docx