Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Bài 6: Văn hóa cổ đại

?Theo em khi đào các cổ vật lên từ dưới lòng đất thì có ảnh hưởng , tác hại gì đến môi trường không?

 

 

GV giới thiệu cụ thể hơn quá trình sáng tạo ra chữ số thông qua câu chuyện kể. giải thích rõ số pi.

 

Hoạt động 2.

Yêu cầu HS đọc bài.

 

GV cho HSKG tiếp tục hoạt động nhóm trả lời câu hỏi sau.

 

doc4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1931 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Bài 6: Văn hóa cổ đại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 18/ 09/ 2014.
 Ngày dạy:……………… 
 TUẤN 6
 TIẾT 6
Bài 6: VĂN HÓA CỔ ĐẠI
I/MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1)Kiến thức
Nắm được những thành tựu cơ bản về văn nhóa thời cổ đại của các quốc gia ở phương đông lẫn phương tây.(các thành tựu như: chữ viết , lịch, các kiến trúc cổ đại)
Hiểu được giá trị của các thành tự đó qua bài học. 
Kiến thức nâng cao: Dựa vào tranh ảnh mô phỏng thành tựu văn hoá phương Đông và Phương Tây, hiều được ý nghĩa của từng thành tựu quan trọng.
2) Tháiđộ. 
Tôn trong, tự hào trí tuệ nhân loại, biết phát huy gìn giữ những thành tự đó, biết tỏ thái độ bảo vệ môi trường tự nhiên quanh mình trong cuộc sống.
 * Tích hợp giáo dục môi trường liên hệ toàn bài.
3) Kỹ năng.
Rèn luyện kỹ năng giải thích, tự tìm tòi sự kiện lịch sử, khai thác tranh ảnh lịch sử.
II/ CHUẨN BỊ
GV: Phóng to hình 11, 12,13, 14, 15 SGK. Sưu tầm thêm tranh minh họa.
HS: Đọc bài trước ở nhà. Bảng nhóm.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
1/ Ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra vệ sinh. Sĩ số lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ:
 ? Các quốc gia cổ đại phương tây xuất hiện vào thời gian nào, ở đâu, đó là những quốc gia nào? (thế kỉ I TCN, trên các đảo Ban- căng, I-ta-li-a, Bao gồm Rô- ma, Hi lạp).
? Trong các quốc gia cổ đại phương tây có những tầng lớp giai cấp nào? Nền kinh tế chính là gì?.( có 2 giai cấp chính là Chủ nô và nô lệ. nền kinh tế chủ yếu là thủ công , buôn bán , trồng các loại cây công nghiệp)
3/ Bài mới.
	a/ Giới thiệu bài.
	b/ Nội dung bài.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1.
Yêu cầu HS đọc bài.
GV cho HSKG hoạt động nhóm trả lời câu hỏi sau
? Hãy cho biết con người cổ đại phương đông đã làm dược những gì trong cuộc sống (Không phải kinh tế) ?
GV nhận xét kết quả của các nhóm đồng thời ghi nhận lên bảng những nội dung đúng.
GV giới thiệu tranh ảnh minh họa đồng thời giáo dục HS về việc tông trọng bảo vệ thành tựu lịch sử, gìn giữ bảo vệ môi trường.
Theo em việc bảo vệ các di tích kiến trúc cổ của cha ông ta có phải là bảo vệ môi trường hay không vì sao?
?Theo em khi đào các cổ vật lên từ dưới lòng đất thì có ảnh hưởng , tác hại gì đến môi trường không?
GV giới thiệu cụ thể hơn quá trình sáng tạo ra chữ số thông qua câu chuyện kể. giải thích rõ số pi. 
Hoạt động 2.
Yêu cầu HS đọc bài.
GV cho HSKG tiếp tục hoạt động nhóm trả lời câu hỏi sau.
?Người Rô ma và Hi lạp cổ đại đã biết làm những gì trong toán học, chữ viết, xây dựng?
GV nhận xét kết quả của các nhóm đồng thời ghi nhận lên bảng những nội dung đúng.
GV Liên hệ thực tế chữ viết của ta hiện nay để HS hiểu hết giá trị của thành tựu chữ viết và các khoa học mà chúng ta đang thừa hưởng.
GV giới thiệu tranh ảnh về các thành tựu hoặc hình ảnh của các nhà khoa học cổ đại qua đó giáo long tôn kính của HS đối với họ.
GV kết luận: Các thành tựu của phương đông và phương tây điều có giá trị cho đến ngày nay.
-HS đọc bài.
- HS : hoạt động nhóm ghi vào bảng con kết quả tìm được.
+ Nhóm 1,2, 3 tìm hiểu về lịch, chữ viết.
+ Nhóm 4, 5, 6, tìm hiểu về toán học, kiến trúc xây dựng.
- HS: ghi nhận bài học.
- HS quan sát tranh.
HS: hiểu và giải thích.
 HS : nghe hiểu.
Có vì khu vực nơi được khai thác sẽ bị ô nhiễm môi trường do ta làm cho đất đai địa hình nơi đó bị đào bới xáo trộn……
- HS nghe hiểu.
HS đọc bài.
HSKG : hoạt động nhóm ghi vào bảng con kết quả tìm được.
6 nhóm hoạt động làm cùng 1 câu hỏi. (3p).
- HS: ghi nhận lại bài học.
- HS: nghe hiểu.
- HS: nghe hiểu.
- HS : nghe ghi nhận bài học.
1/ Các dân tộc phương đông thời cổ đại có những thành tựu gì.
Con người cổ đại phương đông đã biết:
- Làm lịch và dùng lịch: trong lịch qui định 1 năm có 12 tháng, 1 tháng 29 hoặc 30 ngày. Biết làm đồng hồ.
- Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình), viết trên giấy (pa-pi-rút), trên mai rùa, thẻ tre, phiến đất sét.
- Phát minh ra phép đếm
 (1- 10) sau đó sáng tạo được các chữ số từ 1- 9.. tính được số pi = 3,16.
- Xây dựng được nhiều công trình nổi tiếng đồ sộ như :
 (Kim tự tháp – Ai cập, Thành Ba- bi-lon- Lưỡng hà, khu đền - Ấn độ.)
2/ Người Hi lạp và Rô ma cổ đại có những đóng góp gì.
 Họ cũng biết :
- Làm lịch ( dương lịch) tính chính xác hơn lịch âm 
(1 năm có 365 ngày và 6 giờ, chia 12 thang 1 năm)
- Sáng tạo ra các hệ chữ cái la tinh a, b, c ..( 26 chữ).
- Có nhiều nhà khoa học ra đời với nhiều thành tựu lớn để lại cho nhân loại ( toán học – tiên đề Ơ cơ lit, vật lí- Ac- xi mét, sử - Hê- rô-đốt, triết học – pla- tôn, Arit-xtốt, địa lý- stơ- ra- bôn)
- Xây dụng nhiều công trình nổi tiếng như: ( đền Pac- tê- nông- ở A-ten, đấu trường Cô- li- dê ở Rô ma, tượng lực sĩ ném đĩa, thần vệ nữ ở Mi – lô.)
=> Các thành tựu của phương đông và phương tây điều có giá trị cho đến ngày nay.
4/ Củng cố.
? Em biết những quốc gia cổ đại nào có chữ viết do mình sáng tạo ra và sử dụng cho đến nay? ( Ấn Độ- chữ phạn, Trung quốc – chữ hán, Việt Nam- chữ nôm, …).
HSKG? Ngày nay nếu các em được đến thăm các khu kiến trúc cổ đại của các nước thì em sẽ làm gì ? vì sao?
( Em sẽ rất tự hào , đồng thời phải biết tôn trọng gìn gữu bảo vệ nó )
Hướng dẫn HSTBYK tra lời các câu hỏi sau mục bài và bài tập.
5/ Dặn dò. 
Yêu cầu HS học bài và làm bài tập ở nhà đầy đủ.
Xem trước bài 7 chuẩn bị tiết sau.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY.
 Phần kí duyệt của TT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Phần kí duyệt của BGH.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Đánh giá, nhận xét
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA su 7 T6.doc