Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I

Câu 9: Thời Tiền Lê đơn vị hành chính từ trung ương đến địa phương là:

A. Lộ- phủ- huyện B. Huyện- lộ- phủ C. Phủ- lộ- huyện D. Lộ- huyện- phủ

Câu 10 : Nhà Lý được thành lập năm nào?

A. 939 B. 968 C. 980 D. 1009

Câu 11 : Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước?

A. Ngô Quyền B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Hoàn D. Lý Công Uẩn

Câu 12: Câu nói của Trần Thủ Độ "Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo" thể hiện:

A.Sợ hãi B. Niềm tin chiến thắng

C. Muốn giảng hòa D. Chủ quan

 

doc2 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 19
Tiết: 36 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Ngày soạn: 24/12/2013
Ngày dạy: 26/12/2013 
 A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Giúp học sinh ôn tập và tái hiện lại kiến thức lịch sử đã học của nước ta thời Lý, Trần.
-Thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
B.NỘI DUNG KIỂM TRA
 ĐỀ 
A. TRẮC NGHIỆM : (5đ)
I. Khoanh tròn vào một câu trả lời đúng nhất (3đ) 
Câu 1: Tứ đại phát minh (giấy, nghề in, la bàn, thuốc súng) là ở:
A. Ấn Độ	B. Trung Quốc	C. Lào	D. Cam- Pu- Chia
Câu 2: Con Vua được chọn làm người nối ngôi gọi là:
A. Thái ấp	B. Thái úy	C. Thái tử	D. Thái sư 
Câu 3:Các giai cấp trong xã hội phong kiến châu Âu là:
A. Địa chủ - nông dân	B. Lãnh chúa - nông dân
C. Lãnh chúa - nông nô	D. Địa chủ - nông nô 
Câu 4 : Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến là:
A. Nông nghiệp 	B. Công nghiệp 	C. Thương nghiệp 	D. Dịch vụ
Câu 5 : Chế độ quân chủ là thể chế nhà nước do ai đứng đầu?
A. Nông dân 	B. Nông nô 	C. Địa chủ, Lãnh chúa 	D. Vua
Câu 6: Năm 1054 nhà Lý đổi tên nước ta thành:
A. Vạn Xuân	B. Đại Ngu	C. Đại Cồ Việt	D. Đại Việt
Câu 7: Bộ luật Hình thư được ban hành vào thời:
A. Lý	B. Tiền Lê	C. Ngô	D. Đinh
Câu 8: Lý Thái Tổ dời đô vào năm:
A.1009	B. 1010	C. 1011	D. 1012
Câu 9: Thời Tiền Lê đơn vị hành chính từ trung ương đến địa phương là:
A. Lộ- phủ- huyện	B. Huyện- lộ- phủ	C. Phủ- lộ- huyện	D. Lộ- huyện- phủ
Câu 10 : Nhà Lý được thành lập năm nào? 
A. 939 	B. 968 	C. 980 	D. 1009
Câu 11 : Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước?
A. Ngô Quyền 	B. Đinh Bộ Lĩnh 	C. Lê Hoàn 	D. Lý Công Uẩn
Câu 12: Câu nói của Trần Thủ Độ "Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo" thể hiện: 
A.Sợ hãi	B. Niềm tin chiến thắng
C. Muốn giảng hòa	D. Chủ quan
II. Nối cột A và B cho đúng. (2đ)
Cột A (Thời gian)
Cột B (Triều đại)
Nối cột A và cột B
1. 939 - 967
a. Thời Lý
1....................................
2. 968 - 979
b. Thời Ngô
2....................................
3. 980 - 1008
c. Thời Đinh
3....................................
4.1009 - 1225
d. Thời Tiền Lê
4....................................
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 (2đ): Thế nào là lãnh địa phong kiến ?
Câu 2 (3đ) Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh ngiệm của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên?
 Bài làm:
ĐÁP ÁN:
 A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
I. Khoanh tròn ý mà em cho đúng nhất(3đ): Đúng một câu được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Đề A
B
C
C
A
D
D
A
B
A
D
B
B
Đề B
A
B
A
D
B
B
B
C
C
A
D
D
II. Nối cột A và B cho đúng. (2đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ.
1c, 2b, 3d, 4a.
B/ TỰ LUẬN
Câu 1(2đ):
Lãnh địa phong kiến là vùng đất rộng lớn do lãnh chúa làm chủ, trong đó có lâu đài và thành quách. 
Câu 2 (3đ): 	
a. Nguyên nhân thắng lợi:(1,5đ)
- Tất cả tầng lớp nhân dân đoàn kết tham gia kháng chiến.
- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
- Sự lãnh đạo tài ba của vương triều nhà Trần và Trần Hưng Đạo.
b. Ý nghĩa lịch sử:(1đ)
- Đánh bại đế quốc Mông Nguyên hùng mạnh nhất thế giới lúc bấy giờ.
- Bảo vệ độc lập chủ quyền đất nước, chặn đứng các mũi tấn công xuống phía Nam của đế quốc Mông Nguyên.
c. Bài học:(0,5đ) đoàn kết để bảo vệ và xây dựng đất nước.
Hết
IV. Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docS7T19-36.doc