Giáo án Lịch sử 10 - Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết

Câu 4: ( 3 điểm) Trả lời:

- Đời sống vật chất: (1.5 điểm)

 + Có nền kinh tế nông nghiệp đa dạng, công cụ bằng đồng thau và 1 ít đồ sắt.

 + Lương thực: Gạo nếp, gạo tẻ, củ khoai sắn, sản phẩm của nghề đánh cá, chăn nuôi,.

 + Đồ dùng gia đình: nồi, bát, chậu bằng gốm và đồng thau.

 + Ở nhà sàn hoặc nhà tranh làm bằng gỗ, tre, nứa, lá.

- Đời sống tinh thần: (1,5 điểm)

 + Có tục nhuộm răng đen, ăn trầu, xăm mình

 + Sùng bái tự nhiên: thờ thần Mặt Trời, Sông, Núi đặc biệt thờ cúng, sùng kính người có công với nước

 + Tục cưới xin, ma chay, lễ hội khá phổ biến, nhất là hội mùa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 10 - Tiết 36: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/2/2013.
Tiết : 36
 Bài dạy KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Kiểm tra phần kiến thức cơ bản đã học.
 Bảo đảm tính chính xác, khoa học và lô gíc.
Kĩ năng: Thông qua đề kiểm tra giúp HS vận dụng kiến thức, trí thông minh, sáng tạo trả lời đúng yêu 
cầu của đề bài.
Thái độ: GD cho HS tính trung thực trong làm bài, không quay cóp, xem tài liệu và có thái 
độ kiểm tra nghiêm túc.
II. CHU ẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của thầy: Ra đề kiểm tra (Tự luận và trắc nghiệm ) và đáp án.
 2. Chuẩn bị của trò: Tự ôn tập nắm vững kiến thức đã học. 
III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, thái độ học tập của HS.
 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp giờ kiểm tra.
A.ĐỀ KIỂM TRA: 
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu1: (1 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng.
1. Quốc gia Văn Lang - Âu Lạc ra đời trong khoảng thời gian nào?
 A. Khoảng TK VII TCN B. Khoảng TK VI TCN C. Khoảng TK VIII TCN D. Khoảng TK V TCN 
2. Thời Tiền Lê, nước ta đương đầu với cuộc chiến tranh xâm lược của quân nào ở Trung Quốc?
 A. Nhà Tống B. Nhà Minh C. Nhà Nguyên D. Nhà Hán
Câu2: (1,5 điểm) Hãy điền sự kiện vào niên đại đã cho sẵn sau đây:
Niên đại
Sự kiện
1. Năm 981
2. Năm 1075 -1077
3. Năm 1258
4. Năm 1285
5. Năm 1288
6 Năm 1418 - 1427
a.
b.
c.
d.
e.
g.
Câu 3: ( 1,5 điểm) Điền vào chỗ trống câu sau đây:
“Từ cuối TK XV – đến đầu TK XVI, ruộng đất ngày càng tập trung vào tay tầng lớp ……………(1) Nhà nước không quan tâm đến sản xuất như trước. Mất mùa,………………(2) xảy ra liên miên. Cuộc sống của……………(3) trở nên khổ cực, họ đã nổi dậy đấu tranh”. 
II.Phân tự luận: ( 6 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm) Hãy nêu nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 5: ( 3 điểm) Những biểu hiện của sự phát triển thủ công nghiệp, thương nghiệp trong các TK XVI -
XVIII?
B.ĐÁP ÁN:
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu1: ( 1 điểm) Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn A.
Câu2: ( 1,5 điểm) Trả lời:
Cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê.
Cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý
Cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên lần thứ nhất.
Cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên lần thứ hai.
Cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên lần thứ ba.
Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của Lê Lợi.
Câu 3: (1,5 điểm) Trả lời:.
 1. Địa chủ, quan lại. 2. Đói kém. 3. Nông dân.
II.Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm) Trả lời:
- Đời sống vật chất: (1.5 điểm)
 + Có nền kinh tế nông nghiệp đa dạng, công cụ bằng đồng thau và 1 ít đồ sắt. 
 + Lương thực: Gạo nếp, gạo tẻ, củ khoai sắn, sản phẩm của nghề đánh cá, chăn nuôi,.
 + Đồ dùng gia đình: nồi, bát, chậu …bằng gốm và đồng thau.
 + Ở nhà sàn hoặc nhà tranh làm bằng gỗ, tre, nứa, lá.
- Đời sống tinh thần: (1,5 điểm)
 + Có tục nhuộm răng đen, ăn trầu, xăm mình…
 + Sùng bái tự nhiên: thờ thần Mặt Trời, Sông, Núi… đặc biệt thờ cúng, sùng kính người có công với nước
 + Tục cưới xin, ma chay, lễ hội khá phổ biến, nhất là hội mùa.
Câu 5: ( 3 điểm) Trả lời:
- Thủ công nghiệp: (1,5 điểm)
 + Nghề thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục phát triển đạt trình độ cao: Dệt, gốm.
 + Một số nghề mới xuất hiện: Khắc in bản gỗ, làm đường trắng, đồng hồ, tranh sơn mài, khai mỏ.
- Thương nghiệp: (1,5 điểm)
 + Nội thương:TK XVI-XVIII, buôn bán trong nước phát triển.
 + Ngoại thương: Thuyền buôn các nước đến Việt Nam buôn bán ngày càng tấp nập.
C. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
Lớp
SS
Giỏi
Khá
T.bình
Yếu
kém
10A6
10A9
10A10
4. Sơ kết bài học: 
C ủng cố kiến thức: Thu bài - nhận xét giờ kiểm tra.
Dặn dò: Đọc trước bài29: CÁCH MẠNG HÀ LAN VÀ CÁCH MẠNG TƯ SẢN ANH. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docT36-10.DOC
Giáo án liên quan