Giáo án Khoa học Lớp 4 - Bài 20: Nước có những tính chất gì? - Năm học 2014-2015

- Kiểm tra đồ dùng

- GTB, ghi đầu bài

- Phân nhóm, yêu cầu các nhóm mang cốc đựng nước và cốc đựng sữa ra quan sát.

- Làm thế nào em biết điều đó?

+ Nhìn: Cốc nước trong suốt không màu, nhìn thấy rõ chiếc thìa để trong cốc. Cốc sữa có màu trắng đục nên không nhìn rõ chiếc thìa.

+ Nếm: Cốc nước không có vị, cốc sữa có vị ngọt.

+ Ngửi: Cốc nước không có mùi, cốc sữa có mùi sữa

-Nêu những tính chất của nước ?

KL: nước trong suốt, không mùi, không vị

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khoa học Lớp 4 - Bài 20: Nước có những tính chất gì? - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: KHOA HỌC
Bài 20 N­íc cã nh÷ng tÝnh chÊt g×?
I.MỤC TIÊU: 
1. Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất không màu, không mùi, không vị của nước.
- Phân biệt được nước với các chất lỏng khác.
2. Hiểu biết hình dạng của nước 
3. Biết làm thí nghiệm để rút ra tính chất nước chảy từ trên cao xuống.
4. Biết nước thấm qua và không thấm qua một số vật
5. Biết nước có thể hoặc không thể hoà tan một số chất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Hình vẽ SGK tr 42, 43, bảng phụ, phấn màu
- Học sinh: Cốc thuỷ tinh, chai, tấm kính, vải bông, giấy thấm, túi ni – lon, đường,
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
30’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. GTB
2. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi vị của nước 
3.Hoạt động 2:Phát hiện hình dạng của nước 
4. Hoạt động 3: Tìm hiểu xem nước chảy như thế nào?(Mục tiêu 3)
5. Hoạt động 4: Tính thấm hoặc không thấm của nước đối với 1 số vật
6. Hoạt động 5: Phát hiện nước có thể hoặc không thể hoà tan một số chất
C. Củng cố – dặn dò
- Kiểm tra đồ dùng 
- GTB, ghi đầu bài
- Phân nhóm, yêu cầu các nhóm mang cốc đựng nước và cốc đựng sữa ra quan sát.
- Làm thế nào em biết điều đó? 
+ Nhìn: Cốc nước trong suốt không màu, nhìn thấy rõ chiếc thìa để trong cốc. Cốc sữa có màu trắng đục nên không nhìn rõ chiếc thìa.
+ Nếm: Cốc nước không có vị, cốc sữa có vị ngọt.
+ Ngửi: Cốc nước không có mùi, cốc sữa có mùi sữa
-Nêu những tính chất của nước ?
KL: nước trong suốt, không mùi, không vị 
- Các nhóm HS quan sát 1cái chai, 1 cái chai,1cái cái cốc ở những vị trí khác nhau. 
Khi ta thay đổi vị trí của chai hoặc cốc, hình dạng của chúng có thay đổi không?
KL: Chai cốc là những vật có hình dạng nhất định
- Cho các nhóm làm thí nghiệm để dự đoán về hình dạng của nước.
KL: Nước không có hình dạng nhất định
- Kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm.
- Yêu cầu các nhóm đề xuất cách làm thí nghiệm rồi thực hiện và nhận xét kết quả 
KL: Nước chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra mọi phía
Cho học sinh liên hệ thực tế tính chất này?
Đổ nước vào túi ni – lông xem nước có chảy ra không? Nhúng các vật như vải, giấy báo, bọt biển vào nước hoặc đổ nước vào chúng, ghi nhận xét và kết luận.
- Cho học sinh liên hệ tính chất này?
KL: Nước thấm qua một số vật.
Nêu nhiệm vụ, kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm, cho học sinh làm thí nghiệm theo nhóm 
Cho 1 ít đường, muối, cát vào 3 cốc khác nhau, khuấy đều lên, nhận xét, rút ra kết luận nước có thể hoà tan một số chất.
- Cho học sinh đọc mục bạn cần biết tr 43 SGK
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS về nhà ôn bài.
- Nghe
- Các nhóm quan sát các cốc đã chuẩn bị và chỉ ra cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa.
- Học sinh trả lời
- Học sinh quan sát
- Không thay đổi
- Các nhóm làm thí nghiệm để biết nước không có hình dạng nhất định.
- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 
- Đại diện các nhóm trả lời
- Nghe
- Học sinh tự bàn nhau cách làm và làm theo nhóm 
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét.
- Làm đồ dùng chứa nước, lợp nhà, làm áo mưa, lọc nước đục.
- Các nhóm làm thí nghiệm tìm hiểu xem nước có thể hoà tan hay không hoà tan một số chất.
Cả lớp đọc thầm để nhắc lại 1 số tính chất của nước.
Bổ sung:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBai_20_Nuoc_co_nhung_tinh_chat_gi.doc