Giáo án Học vần 1 bài 22: P – ph - nh

* Âm p

 Nhận diện âm p: tô lại âm p (viết)và nói p gồm một nét xiên phải, nét sổ thẳng và nét móc hai đầu.

- So sánh p với n(viết)

 Phát âm và đánh vần tiếng:

-GV phát âm mẫu: p

GV chỉnh sửa phát âm cho HS.

*Âm ph (các bước giống p)

So sánh p – ph

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 22: P – ph - nh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2+4: Tiếng Việt
Bài 22: P – PH - NH
I. Mục đích yêu càu:
 - HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 - GDHS có ý thức học bài, yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: 2 tranh minh hoạ.
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
33’
33’
5’
A. Ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: 
C. Bài mới : 
1.Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ ghi âm
a. Âm p - ph 
MT nhận diện được p – ph và đọc được ph - phố - phố xá.
b. Âm nh (các bước tương tự âm ph )
Nghỉ giải lao
c. Đọc tiếng, từ ứng dụng:
MT hs đọc được từ mang âm mới
d. Hướng dẫn viết bảng con :
MT hs viết đúng p- ph – nh- phố xá- nhà lá .
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc:
MT đọc lại bài tiết 1.
b. Luyện viết: Bài 22 vở tập viết
Nghỉ giải lao
c.Luyện nói:
MT học sinh nói được 2-3 câu về chư đề chợ - thị xã
D . Củng cố - dặn dò :
Tiết 1
Ghi bảng: p.ph – nh
* Âm p
 Nhận diện âm p: tô lại âm p (viết)và nói p gồm một nét xiên phải, nét sổ thẳng và nét móc hai đầu.
- So sánh p với n(viết)
 Phát âm và đánh vần tiếng:
-GV phát âm mẫu: p
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
*Âm ph (các bước giống p)
So sánh p – ph
-Phân tích âm ph
 Viết: phố
Phân tích tiếng phố
Đánh vần và đọc tiếng phố
GV sửa cách đánh vần cho HS
Viết: phố xá
* Âm nh (các bước tương tự âm ph)
So sánh giữa ph và nh
Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
GV đọc mẫu và giải thích từ.
Hướng dẫn viết bảng con :
GV viết mẫu hướng dẫn viết:
p, ph, nh, phố xá, nhà lá
GV nhận xét và sửa lỗi cho HS
Tiết 2 
 Luyện đọc:
-Đọc toàn bài tiết 1.
Cho HS quan sát tranh câu ứng dụng, hỏi: Tranh vẽ gì?
-Viết: 
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
 Luyện viết: Bài 22 vở tập viết
GV nhắc lại qui trình viết
GV quan sát uốn nắn
 Luyện nói:
Chủ đề: chợ, phố, thị xã.
Gọi HS đọc tên chủ đề
Treo tranh hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+Nhà em có gần chợ không?
+Nhà em ai đi chợ?
+Chợ dùng để làm gì?
-Gọi HS đọc tên chủ đề
Trò chơi: Tìm và ghép tiếng có âm vừa học qua bộ chữ.
-GV hướng dẫn cách chơi
-GV nhận xét 
* GV cho HS đọc toàn bài trong SGK.
 - GV nhận xét tiết học – khen HS. Về đọc bài vừa học nhiều lần. Chuẩn bị bài 23.
- HS hát Tập thể
HS viết: xe chỉ, củ sả.
- 2 HS đọc câu ứng dụng bài 21
- HS đọc đồng thanh: p, ph, nh
-Nhận dạng âm p (in) và p (viết)
Giống: nét móc hai đầu.
Khác: p có nét xiên phải và nét sổ thẳng.
HS phát âm âm p ( cá nhân, bàn, đồng thanh)
Giống: p 
Khác: ph có thêm h.
- Âm ph gồm 2 con chữ ghép lại: con chữ p đứng trước, con chữ h đứng sau tạo thành ph
Đọc: phố (CN + ĐT)
- Tiếng phố gồm âm ph đứng trước âm ô đứng sau, thêm dấu sắc thành tiếng phố.
HS ghép bảng tiếng phố
- Đánh vần và đọc: phờ - ô– phô – sắc – phố (bàn, tổ, dãy, CN +ĐT)
HS đọc trơn từ.
- HS đọc toàn bài âm p. ph
Giống nhau: h.
Khác nhau: p - n
- HS đọc toàn bài âm nh.
* HS hát
- Luyện đọc các tiếng, từ ứng dụng (bàn , nhóm, cá nhân, đồng thanh)
- HS theo dõi
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con
- Luyện đọc toàn bài tiết 1
HS quan sát tranh, trả lời.
Luyện đọc câu ứng dụng CN +ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
* HS hát
HS đọc: chợ, phố, thị xã.
+Thảo luận và trả lời câu hỏi.
+Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.
+Có ạ.
+Mẹ em đi chợ.
+Chợ dùng để mua và bán các mặt hàng.
+ Vài HS đọc tên chủ đề.
HS dùng bộ chữ thi đua ghép tiếng có âm vừa học.
- HS đọc bài

File đính kèm:

  • docBai_22_pph_nh.doc