Giáo án Hóa học 9 - Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết

Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước.

 A. BaO ; B. CuO ; C. Al2O3 ; D. ZnO

 Câu 2: Dãy các chất oxit bazơ là.

 A. CaO , Fe2O3 , CO2 ; B. CaO , P2O5 , SO2

 C. CaO , Fe2O3 , Na2O ; D. SO2 , K2O , MgO

 Câu 3: Oxit nào sau đây tác dụng với bazơ.

 A. Na2O ; B. BaO ; C. Al2O3 ; D. P2O5

 Câu 4: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây.

 A. K2SO4 và HCl ; B. K2SO3 và H2SO4

 C. CaO và H2SO4 ; D. NaOH và HCl.

 Câu 5: Dung dịch HCl không tác dụng với kim loại nào sau đây.

 A. Cu ; B. Zn ; C. Mg ; D. Fe

 Câu 6: Để nhận biết dung dịch H2SO4 và muối sunfatta dùng.

 A. dung dịch NaOH ; B. dung dịch BaCl2

 C. dung dịch KOH ; D. dung dịch HCl

 

doc4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 11: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31 / 8 / 2014 
Tuần: 06
Tiết: 11
 KIỀM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
 1/Kiến thức:
 -HS biết TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit. Biết viết các PTHH minh họa.
 -Nhận biết được các chất dựa vào TCHH
 -Giải được bài tập hóa học.
 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ viết CTHH, vận dụng kiến thức cũ, giải bài tập định tính và định lượng.
 3/ Thái độ: Giáo dục tính trung thực.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: 
 1.Chuẩn bị của giáo viên: Photo đề kiểm tra theo sỉ số lớp.
 2. Chuẩn bị của HS: Ôn kỹ các kiến thức đã học.
III/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
 - Ổn định: Kiểm tra sỉ số lớp.
 - Phát đề kiểm tra cho HS
 - Theo dõi HS kiểm tra, uốn nắn thái độ sai của HS
 - Thu bài kiểm tra.
 - Dặn dò :Ôn lại định nghĩa, công thức, tên gọi và phân loại Bazơ (hóa 8) 
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxit bazơ
Tính chất hóa học oxit
Tính chất hóa học CaO
3câu (1,5 đ)
C1,2,3
1 câu
(1 đ)
C8
4 
(2,5đ)
Oxit axit
Tính chất hóa học SO2
Tính chất hóa học SO2
1 câu
(0,5đ)
C4
1 câu
(2đ)
C9
2
(2,5đ)
Axit
Tính chất hóa học axit
-Tính chất hóa học axit
-Nhận biết muối sunfat
Axit sunfuric
1 câu
(1đ)
C7
2 câu
(1đ)
C5,6
3
(2đ)
Tính toán
Tính toán hóa học
Tính toán hóa học
2 câu (2,5đ)
C10a,b
1 câu (0,5đ)
C10c
3
3(đ)
Tổng
4(2,5đ)
3(2,5đ)
3(4đ)
3(1đ)
10đ
NỘI DUNG ĐỀ
 PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ)
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đầu câu mà em cho là đúng: (3đ)
 Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước.
 A. BaO ; B. CuO ; C. Al2O3 ; D. ZnO
 Câu 2: Dãy các chất oxit bazơ là.
 A. CaO , Fe2O3 , CO2 ; B. CaO , P2O5 , SO2
 C. CaO , Fe2O3 , Na2O ; D. SO2 , K2O , MgO
 Câu 3: Oxit nào sau đây tác dụng với bazơ.
 A. Na2O ; B. BaO ; C. Al2O3 ; D. P2O5
 Câu 4: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây.
 A. K2SO4 và HCl ; B. K2SO3 và H2SO4 
 C. CaO và H2SO4 ; D. NaOH và HCl.
 Câu 5: Dung dịch HCl không tác dụng với kim loại nào sau đây.
 A. Cu ; B. Zn ; C. Mg ; D. Fe
 Câu 6: Để nhận biết dung dịch H2SO4 và muối sunfatta dùng.
 A. dung dịch NaOH ; B. dung dịch BaCl2 
 C. dung dịch KOH ; D. dung dịch HCl
 Câu 7: (1đ) Em hãy chọn chất ở cột A điền vào chổ ….. ở cột B sao cho phù hợp.
CỘT A
CỘT B
1. H2SO4
2. FeSO4
3. Fe2O3
4. FeO
5. FeCl2
a/ 2HCl + Fe ……….. + H2
b/ ……… + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
c/ H2SO4(l) + Fe ………. + H2
d/ ……. + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O
PHẦN TỰ LUẬN: (6 đ)
 Câu 8: (1đ) Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được hai chất rắn màu trắng là Na2O và CaO. 
 Câu 9: (2đ) Hoàn thành chuổi phản ứng hóa học sau.
(4)
(3)
(2)
(1)
 S SO2 SO3 H2SO4 SO2
Câu 10 :( 3 đ) : Cho một khối lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch H2SO4. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc)
 a) Viết phương trình hóa học.
 b)Tính khối lượng bột sắt tham gia phản ứng.
 c) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.
 Cho : Fe= 56, H=1, S=32, O=16 
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
A
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
D
0,5
Câu 4
B
0,5
Câu 5
A
0,5
Câu 6
B
0,5
Câu 7
1 - d
2 - c
3 - b 
5 - a
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 8 
-Hòa tan 2 chất bột trên vào nước.
+Nếu chất tan có kết tủa trắng là CaO .
CaO + H2O Ca(OH)2
+Nếu có dd trong suốt là Na2O . 
 Na2O + H2O 2NaOH
0,25
0,25
0,25
0,25
t0
Câu 9
t0
 S + O2 SO2
0,5
 2SO2 + O2 2SO3 
0,5
 SO3 + H2O H2SO4
0,5
 2H2SO4(đ) + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,5
Câu 10
Số mol khí Hiđro thu được: = V:22,4=3,36: 22,4=0,15 (mol)
0,5
a/PTHH: H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
0,5
 0,15mol 0,15mol 0,15mol
1
b/Khối lượng sắt tham gia phản ứng:
 m Fe = nFe . MFe = 0,15 . 56 = 8,4 (g)
0,5
c/ Nồng độ mol của dd axit sunfuric thu được:
CM = n :V(l) = 0,15 : 0,05 = 3M
( V = 50ml = 0,05l)
0,5
 An Trường, ngày… tháng… năm 2014
 Duyệt
 Lê Vinh Dự
NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ
Lớp
TS
Nữ
0 < 3
3 < 5
5 < 7
7 < 9
9 <10
TB
9/3
9/4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTIET 11.doc
Giáo án liên quan